Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học Lớp 9 - Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )

Cu 1: Hàm số y = ax2 (a < 0)

 a. Đồng biến khi .

 b. Nghịch biến khi khi .

Câu 2: Xác định nghiệm của phương trình 3x2 – 5x + 2 = 0

a. Phương trình có 2 nghiệm

b. Phương trình có nghiệm kép

c. Phương trình vô nghiệm

Câu 3. Xác định nghiệm đúng của phương trình x2 – 5x + 6 = 0

a. x1 = 2 ; x2 = -3 b. x1 = 3 ; x2 = 2

c. x1 = 2 ; x2 = -2 d. x1 = 3 ; x2 = -2

Câu 4. Biết tổng x1 + x2 = 5 ; x1 . x2 = 4 thì phương trình nào sau đây thỏa mãn điều kiện trên.

a. x2 – 5x + 6 = 0 b. x2 + 5x + 4 = 0

c. x2 – 5x + 4 = 0 d. x2 + 5x - 4 = 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học Lớp 9 - Trường THPT Ninh Thạnh Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI Mơn : Tốn 9 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1: Hàm số y = ax2 (a < 0) a. Đồng biến khi .. b. Nghịch biến khi khi . Câu 2: Xác định nghiệm của phương trình 3x2 – 5x + 2 = 0 Phương trình có 2 nghiệm Phương trình có nghiệm kép Phương trình vô nghiệm Câu 3. Xác định nghiệm đúng của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 a. x1 = 2 ; x2 = -3 b. x1 = 3 ; x2 = 2 c. x1 = 2 ; x2 = -2 d. x1 = 3 ; x2 = -2 Câu 4. Biết tổng x1 + x2 = 5 ; x1 . x2 = 4 thì phương trình nào sau đây thỏa mãn điều kiện trên. a. x2 – 5x + 6 = 0 b. x2 + 5x + 4 = 0 c. x2 – 5x + 4 = 0 d. x2 + 5x - 4 = 0 II. Tự Luận ( 8 điểm ) Cấu 1: (1 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x2 Câu 2: Giải các phương trình sau ( 2 điểm ) 2x2 – 10x + 12 = 0 b. x2 + 5x + 6 = 0 Câu 3. ( 2 điểm ) Cho phương trình x2 - 2(m+1)x + 2m + 2 = 0 Xác định m để phương trình có nghiệm kép Giải phương trình với m = 1 Câu 4. ( 3 điểm ) Anh Nam và chị Hồng đi xe đạp từ chợ A đến chợ B đoạn đường dài 25km, khởi hành cùng một lúc . C©u 9. (1®) VÏ ®å thÞ hµm sè y = x2 trªn hƯ trơc to¹ dé C©u 10. (2®) Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau: a; 3x2 + 8x +5 = 0 b; -2x2 + 4x + 13 = 0 C©u 11. (3®) Cho ph­¬ng tr×nh Gi¶i ph­¬ng tr×mh trªn víi m = 1 T×m m ®Ĩ ph­¬ng tr×nh trªn v« nghiƯm T×m m ®Ĩ ph­¬ng tr×nh trªn cã hai nghiƯm ph©n biƯt tho· m·n x12 + x22 = 0.

File đính kèm:

  • docKiem tra DS 9 Chuong IV.doc