A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Cho phương trình bậc hai . Giá trị các hệ số a, b, c của phương trình lần lượt là:
A. –3 ; –4 ; 9 B. 3 ; 4 ; 9 C. 3 ; –4 ; –9 D. 3 ; –4 ; 9
Câu 2. Phương trình có tích hai nghiệm là:
A. 15 B. –15 C. 4 D. –4
Câu 3. Cho u + v = 32; uv = 231. Hai số u, v là nghiệm của phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ?
A. M(1 ; 1) B. N(–1 ; 1) C. K(–1 ; –1) D. Q(2 ; 4)
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến với x > 0 ?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc
hai một ẩn ?
A. B. C. D.
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học Lớp 9 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: ĐẠI 9
LỚP: 9 TUẦN 33 - TIẾT 66
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Cho phương trình bậc hai . Giá trị các hệ số a, b, c của phương trình lần lượt là:
A. –3 ; –4 ; 9 B. 3 ; 4 ; 9 C. 3 ; –4 ; –9 D. 3 ; –4 ; 9
Câu 2. Phương trình có tích hai nghiệm là:
A. 15 B. –15 C. 4 D. –4
Câu 3. Cho u + v = 32; uv = 231. Hai số u, v là nghiệm của phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ?
A. M(1 ; 1) B. N(–1 ; 1) C. K(–1 ; –1) D. Q(2 ; 4)
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến với x > 0 ?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc
hai một ẩn ?
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
....
........
....
....
....
..
Bài 2. (2 điểm)
Cho hàm số (P).
a) Vẽ (P).
b) Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d): y = –x + 4.
............................................
......
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x): .
a) Tính .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
................
Đáp án Kiểm tra 1 tiết
Môn Toán 9 - Tuần 33 - Tiết 66
A. Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
1D 2B 3B 4C 5B 6A
B. Tự luận (7đ)
Bài 1 (3,5đ)
a)
(0,5đ)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: . (0,5đ)
b) (1)
Đặt t = (Điều kiện: t 0)
(1) (2) (0,5đ)
a – b + c = –5 – 120 + 125 = 0
Phương trình (2) có hai nghiệm: (loại); (nhận). (0,5đ)
* , ta có . Suy ra: .
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm: . (0,5đ)
c) Điều kiện: .
(0,25đ)
(3) (0,25đ)
a – b + c = 1 – (–7) + (-8) = 0 (0,25đ)
Phương trình (3) có hai nghiệm: (loại), (nhận).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = 8. (0,25đ)
Bài 2 (3đ)
a)
x
–4
–2
0
2
4
y =
8
2
0
2
8
Vẽ đúng (P). (1đ)
b) Tìm đúng tọa độ giao điểm của (P) và (d):
(2 ; 2), (– 4 ; 8). (1đ)
Bài 3 (1,5đ)
a) . (0,5đ)
b) Phương trình có nghiệm kép (0,5đ)
Giải ra, ta được: . (0,5đ)
File đính kèm:
- dai 9 tuan 33 nam 20132014.doc