Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HÓA 9 – HỌC KÌ I
 A. Các công thức tính
 a) Số mol: b) Khối lượng: c) Thể tích: d) Nồng độ: e) tỉ lệ phần trăm: 
 mct mct mA
 n mct n.M V(dkc) n.22,4 C% .100% %mA .100%
 M mdd mhh
 V m .C% n n yM
 n (dkc) m dd V C %m B .100%
 22,4 ct 100% dd C M V B M
 M dd Ax By
 mct .100% mdd VA
 n CM .Vdd mdd Vdd %VA .100%
 C% D Vhh
 nA
 mdd Vdd .D %VA .100%
 nhh
 Trong đó:
 Kí hiệu Đại lượng Đơn vị Cách đổi đơn vị
 n mol
 nA Số mol của A mol
 nhh Số mol của hỗn hợp
 mct Khối lượng chất tan
 mdd Khối lượng dung dịch Gam (g) 1kg = 1000g
 mhh Khối lượng hỗn hợp
 D Khối lượng riêng g/ml (= g/cm3)
 M Khối lượng mol
 M Khối lượng mol của nguyên tố B M x.M y.M
 B Ax By A B
 M Khối lượng mol của hợp chất AxBy.
 Ax By
 V(đkc) Thể tích khí
 V Thể tích dung dịch
 dd Lít (l) 1ml = 1lít/1000
 VA Thể tích khí A
 Vhh Thể tích hỗn hợp khí.
 CM Nồng độ mol M
 C% Nồng độ phần trăm %
 %mA Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp %
 %mB Phần trăm khối lượng của nguyên tố B có trong %
 hợp chất
 %VA Phần trăm thể tích của khí A %
 B. Hóa trị của một số nguyên tố, nhóm nguyên tử
 Hóa trị Nguyên tố, nhóm nguyên tử
 I K, Na, H, Ag, Cl, (NO3), (OH)
 II Ba, Ca, Mg, Zn, Fe (trong phản ứng với dd muối, axit HCl, H2SO4 loãng), Pb, 
 Cu, Hg, S, O, (SO4), (SO3), (CO3).
 III Al, Fe (trong phản ứng với Cl2, axit sunfuric đặc nóng và axit HNO3), (PO4)
 1 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 C. Lí thuyết
 I. OXIT
 Phân loại TCHH Phản ứng minh họa
 1. Oxit axit (OA) gồm 2 1. Td với nước SO2 + H2O H2SO3
 loại: OA + H2O axit SO3 + H2O H2SO4
 + OA tác dụng với nước: CO2 + H2O H2CO3
 SO2, SO3, CO2, N2O5, P2O5 + 3H2O 2H3PO4
 P2O5 N2O5 + H2O 2HNO3
 + OA không tác dụng với 2. Td với Bazo (B) CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O 
 nước: SiO2 OA + B Muối trung hòa CO2 + NaOH NaHCO3
 (hoặc muối axit) + H2O 
 3. Td với OB CO2 + Na2O Na2CO3
 OA + OB Muối.
 2. Oxit bazo (OB) 1. Td với nước Na2O + H2O 2NaOH
 + OB tác dụng với nước: OB + H2O bazo CaO + H2O Ca(OH)2
 Na2O, K2O, BaO, CaO 2. Td với Axit (A) FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
 + OB không tác dụng với OB + A Muối + H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
 nước: Al2O3, FeO CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
 3. Td với OA CaO + CO2 CaCO3
 OB + OA Muối + H2O
 3. Oxit lưỡng tính (ZnO, 1. Td với A Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
 Al2O3, Cr2O3 ) 2. Td với B Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
 4. Oxit trung tính (NO, Phản ứng oxi hóa – khử 2NO + O2 2NO2
 CO) 3CO + Fe3O4 2Fe + 3CO2
 2CO + O2 2CO2
  Sản xuất CaO: 
 to
 C(r) O2  CO2 Q
 to
 CaCO3(r)  CaO CO2
  Sản xuất SO2: 
 PTN :Na2SO3(r) H2SO4 Na2SO4 H2O SO2
 to
 Cu 2H2SO4(dnong )  CuSO4 2H2O SO2
 to
 CN :S O2  SO2
 to
 4FeS2 11O2  8SO2 2Fe2O3
 II. AXIT – BAZO – MUỐI 
 1. Axit:
 + Làm quỳ tím hóa đỏ.
 + Tác dụng với bazo: A + B muối + H2O.
 + Tác dụng với OB: A + OB muối + H2O. 
 + Tác dụng với kim loại: 
 - HCl và H2SO4 loãng tác dụng với Kim loại đứng trước H (Mg(II), Al(III), Zn(II), Fe(II)) 
 trong dãy hoạt động của kl muối + H2.
 - HNO3 và H2SO4 đặc nóng tác dụng với hầu hết các Kim loại (trừ Au, Pt ) không giải 
 phóng khí hidro mà giải phóng SO2, NO, NO2 
 2 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 to
 Cu 2H2SO4(Ð)  CuSO4 SO2 2H2O
 + Tác dụng với dd muối: A + muối muối mới + A mới. 
 H2SO4( Ð )
  H2SO4 đặc nóng có tính háo nước: C12 H22O11  11H2O 12C
  3 Công đoạn sản xuất axit sunfuric bằng phương pháp tiếp xúc:
 o o
 O2 ,t O2 ,(V2O5 ,t ) H2O
 S  SO2  SO3  H2SO4
 2. Bazo:
 + Làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
 + Tác dụng với axit: A + B muối + H2O.
 + Tác dụng với OA: A + OB muối axit (hoặc muối trung hòa + H2O).
 + Tác dụng với dd muối: B + muối muối mới + B mới.
 to
 + B không tan bị nhiệt phân hủy: 2M (OH )x  M 2Ox xH2O
  Một số hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2 tác dụng với dd kiềm:
 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
 Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O.
 Ðpcmn
  Sản xuất NaOH: 2NaCl(dd ) 2H2O  2NaOH(dd ) H2(k ) Cl2(k )
 3. Muối:
 + Tác dụng với kim loại: kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau trong dãy hoạt động 
 muối mới+ kl mới.
 + Tác dụng với axit: A + M M mới + A mới. 
 + Tác dụng với bazo: A + B muối + H2O. phải có 1 sản phẩm không tan 
 hoặc chất khí
 + Tác dụng với dd muối: Muối + muối 2 muối 
 + Nhiệt phân muối: 
 to to
 CaCO3  CaO CO2 ; 2NaHCO3  Na2CO3 CO2 H2O
 to 1
 KNO3  KNO2 O2
 2
 to
 2KMnO4  K2MnO4 O2 MnO2
  Thang pH: 
 + pH < 7: môi trường axit.
 + pH > 7: môi trường bazo.
 + pH = 7: môi trường trung tính.
 III.PHÂN BÓN HÓA HỌC
 Phân loại Phân bón đơn
 Phân bón kép Phân vi lượng
 Phân đạm Phân lân Phân kali
 Nguyên Nito (N) Photpho Kali (K) - Chứa 2 thành phần nguyên Bo, Magan 
 tố dinh (P) tố dinh dưỡng trở lên. (Mn), kẽm 
 dưỡng - Phân NPK: chứa 3 nguyên tố (Zn), 
 N, P và K.
 IV. KIM LOẠI
 1. Tác dụng với phi kim: Hầu hết các kl (trừ Au, Pt ) phản ứng với phi kim ở nhiệt độ cao 
 (trừ Hg phản ứng ở nhiệt độ thường).
 3 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 o
 2Fe 3Cl t 2FeCl
 2 3
 Hg S HgS 
 2. Tác dụng với nước (Na, K, ) tạo ra hidroxit + H2.
 3. Tác dụng với axit: như phần axit (Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động trước axit HNO 3 và 
 H2SO4 đặc nguội).
 4. Tác dụng với bazo: chỉ có kl lưỡng tính tác dụng (Al, Zn )
 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
 Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2.
 5. Tác dụng với muối: như phần muối.
 Ðpnc,criolit
  Sản xuất nhôm: 2Al2O3  4Al 3O2
 V. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
 Lỡ Khi Ba Cần Nàng May Áo Mặc Záp Có Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
 Độ hoạt động hóa học giảm dần.
 Kl đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dd kiềm và giải phóng khí hidro.
 Kim loại đứng trước H phản ứng với dd HCl, H2SO4 loãng giải phóng H2.
 Từ Mg trở đi, kl đứng trước đẩy kl đứng sau ra khỏi dd muối.
  Lưu ý: H2 không khử được các oxit kl của kl từ Al trở về trước.
 VI. SO SÁNH GANG – THÉP
  Giống nhau: đều là hợp kim của sắt với Cacbon và một số nguyên tố khác: Mn, Si, S . Cả 2 
 đều cứng.
  Khác nhau:
 Gang Thép
 Hàm lượng C 2 – 5% Dưới 2%
 Tính chất Cứng và giòn hơn sắt Đàn hồi, cứng, ít bị ăn mòn.
 Ứng dụng Gang trắng dùng để luyện thép, gang Chế tạo chi tiết máy, vật dụng, vật liệu 
 xám dùng đúc bệ máy, ống dẫn xây dựng, phương tiện giao thông.
 nước 
 VII. SẢN XUẤT GANG – THÉP
 Sản xuất gang Sản xuất thép
 1. Nguyên Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao Loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, 
 tắc SX trong lò cao. Si, Mn, P, S bằng cách oxi hóa chúng.
 o o
 2. Quá trình C O t CO CO C t 2CO
 SX 2 2 2
 to to
 3CO Fe2O3  3CO2 2Fe FeO C  CO Fe
 VIII. ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI
 Định nghĩa Những yếu tố ảnh hưởng Cách bảo vệ kim loại
 Sự phá hủy 1. Ảnh hưởng của các chất trong môi 1. Ngăn không cho kl tiếp xúc với 
 kim loại, hợp trường: môi trường:
 kim do tác 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ. + Sơn, mạ, bôi dầu mỡ 
 dụng hóa học  Sự ăn mòn kl không xảy ra hay xảy ra + Thường xuyên lau chùi sạch sẽ đồ 
 trong môi nhanh hay chậm phụ thuộc vào các chất vật 
 trường. trong môi trường, nhiệt độ môi trường mà 2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn: 
 nó tiếp xúc. inox
 4 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 IX. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM
 1. Tác dụng với kim loại: hầu hết các kl (trừ Au, Pt ) phản ứng với phi kim ở nhiệt độ cao 
 (trừ Hg phản ứng ở nhiệt độ thường).
 to
 2Fe 3Cl2  2FeCl3 Hg S HgS 
 2. Tác dụng với hidro: tạo thành hợp chất khí (riêng oxi tác dụng với hidro tạo thành nước)
 to to
 H2 Cl2  2HCl H2 S  H2S
 3. Tác dụng với oxi: tạo thành oxit axit.
 to to
 S O2  SO2 2N2 5O2  2N2O5
 to to
 4P 5O2  2P2O5 C O2  CO2
 X. TÍNH CHẤT CỦA CLO
 1. Có TCHH (1), (2) của phi kim.
 2. Tính chất riêng của clo:
 1. Tác dụng với nước: tạo nước clo (là hh gồm Cl 2, HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi 
 hắc. Lúc đầu dd axit làm quỳ tím hóa đỏ, nhưng nhanh chóng giấy quỳ bị mất màu do tác 
 dụng oxi hóa mạnh của axit hipocloro HClO): Cl2 H2O HCl HClO
 2. Tác dụng với dd NaOH: tạo nước Javel (NaCl + NaClO) có tính tẩy màu do NaClO có 
 tính oxi hóa mạnh. 
 Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O NaClO CO2 H2O NaHCO3 HClO
 Cl2 Ca(OH )2 CaOCl2 H2O NaHCO3 NaOH Na2CO3 H2O
  ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO:
 to
 4HCld MnO2  Cl2 MnCl2 2H2O
 dpcmn
 2NaCl(dd bh) 2H2O  Cl2 H2 2NaOH
 D. 3 Dạng tự luận:
 Dạng 1. Nhận biết 4 dung dịch:
 axit(H ), Bazo(OH ),2muoi
 Quy tim
 Do Xanh Tim
 Axit(H ) Bazo(OH ) 2muoi
 BaCl2
 
 muoi SO4 muoi NO3
 PTHH : BaCl2 Muoi SO4 BaSO4 muoi Cl
 Áp dụng: Bằng phượng pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau:
 a) NaOH, H2SO4, Na2SO4, NaNO3 b) H2SO4, HCl, Na2SO4, NaNO3
 c) KOH, HCl, K2SO4, KNO3 d) H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3
 5 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 Dạng 2. Chuỗi phản ứng:
 1. PTHH trong chuỗi phản ứng của Fe (III) và Al (quan trọng)
 to to
 1) 2Fe 3Cl2  2FeCl3 1) 2Al 3Cl2  2AlCl3
 2) FeCl3 3NaOH Fe(OH)3  3NaCl 2) AlCl3 3NaOH Al(OH)3  3NaCl
 3)Fe(NO3 )3 3NaOH Fe(OH)3  3NaNO3 3) Al(NO3 )3 3NaOH Al(OH)3  3NaNO3
 4)Fe2 (SO4 )3 6NaOH 2Fe(OH)3  3Na2SO4 4) Al2 (SO4 )3 6NaOH 2Al(OH)3  3Na2SO4
 to to
 5) 2Fe(OH)3  Fe2O3 3H2O 5) 2Al(OH)3  Al2O3 3H2O
 to dpnc,criolit
 6) Fe2O3 3H2  2Fe 3H2O 6) 2Al2O3  4Al 3O2
 to to
 7) 3Fe 2O2  Fe3O4 7) 4Al 3O2  2Al2O3
 8) Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H2O 8) Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O
 9)Fe2O3 3H2SO4 Fe2 (SO4 )3 3H2O 9) Al2O3 3H2SO4 Al2 (SO4 )3 3H2O
 10)Fe2O3 6HNO3 2Fe(NO3 )3 3H2O 10)Al2O3 6HNO3 2Al(NO3 )3 3H2O
 11)Fe(OH)3 3HCl FeCl3 3H2O 11) Al(OH)3 3HCl AlCl3 3H2O
 12)2Fe(OH)3 3H2SO4 Fe2 (SO4 )3 6H2O 12)2Al(OH)3 3H2SO4 Al2 (SO4 )3 6H2O
 13)Fe(OH)3 3HNO3 Fe(NO3 )3 3H2O 13)Al(OH)3 3HNO3 Al(NO3 )3 3H2O
 14) Fe2 (SO4 )3 3BaCl2 3BaSO4  2FeCl3 14) Al2 (SO4 )3 3BaCl2 3BaSO4  2AlCl3
 15)FeCl3 3AgNO3 Fe(NO3 )3 3AgCl  15) AlCl3 3AgNO3 Al(NO3 )3 3AgCl 
 2. PTHH trong chuỗi phản ứng của sắt (II)
 1) Fe HCl  FeCl2 H2
 2) FeCl2 2NaOH Fe(OH)2  2NaCl
 3)Fe(NO3 )2 2NaOH Fe(OH)2  2NaNO3
 4)FeSO4 2NaOH Fe(OH)2  Na2SO4
 to
 5) Fe(OH)2  FeO H2O
 o
 t
 6) FeO H2  Fe H2O
 7) FeO 2HCl FeCl2 H2O
 8)FeO H2SO4 FeSO4 H2O
 9)Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2O
 10)Fe(OH)2 H2SO4 FeSO4 2H2O
 11) FeSO4 BaCl2 BaSO4  FeCl2
 12)FeCl2 2AgNO3 Fe(NO3 )2 2AgCl 
 Áp dụng: Tiết 13 (buổi 2)
 Dạng 3. Bài toán
 1. Bài toán 1: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Magie Mg (hoặc nhôm Al, hoặc kẽm Zn, 
 hoặc Sắt Fe) và Đồng Cu tác dụng với dung dịch axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) giải 
 phóng V lít khí hidro.
 + Bước 1. Tìm số mol H2 : n = V/22,4
 6 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 + Bước 2. Viết 1 trong các PTHH xảy ra ở dưới (chỉ có Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với axit. 
 Còn Đồng (Cu) không tác dụng.
 1)Fe 2HCl FeCl2 H2 5)Fe H2SO4(l) FeSO4 H2
 2)Zn 2HCl ZnCl2 H2 6)Zn H2SO4(l) ZnSO4 H2
 3)Mg 2HCl ZnCl2 H2 7)Mg H2SO4(l) MgSO4 H2
 4)2Al 6HCl 2AlCl3 3H2 8)2Al 3H2SO4(l) Al2 (SO4 )3 3H2
 + Bước 3. Điền số mol H2 lên PTHH.
 + Bước 4. Tính khối lượng kim loại Mg (hoặc Al, Zn, Fe): m = n.M (*)
 Khối lượng Cu = mhh – mKim loại (*)
 %mKL (*) =(*).100/mhh
 %mCu = 100% - %mKL (*) 
  Kim loại không tan là Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng:
 to
 Cu + 2H2SO4(dac)  CuSO4 + 2H2O + SO2
 (Làm toán thường hoặc dư tùy theo đề cho).
 Áp dụng:
 1. Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm magie và đồng vào dung dịch axit clohidric HCl, đến khí 
 phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đkc) và còn lại kim loại không tan.
 a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 b) Cho toàn bộ kim loại không tan vào 40g dd axit sunfuric 98%, nóng. Tính thể tích 
 chất khí sinh ra (đkc).
 2. Cho 24 gam hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dung dịch axit clohidric HCl, đến khí phản 
 ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí (đkc) và còn lại kim loại không tan.
 a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 b) Cho toàn bộ kim loại không tan vào 55g dd axit sunfuric 98%, nóng. Tính thể tích 
 chất khí sinh ra (đkc).
 2. Cho 12,9g hỗn hợp hai kim loại đồng và kẽm vào dung dịch clohidric HCl, đến khi 
 phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí (đkc).
 a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 b) Cho chất rắn còn lại sau phản ứng tác dụng với 25g dung dịch H2SO4 98%, đun 
 nóng. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng (đkc).
 2. Bài toán 2: Cho hỗn hợp gồm 1 kim loại (Magie Mg hoặc nhôm Al hoặc kẽm Zn 
 hoặc Sắt Fe) và 1 oxit (Magie oxit MgO, nhôm oxit Al2O3, kẽm oxit ZnO hoặc oxit sắt) 
 tác dụng với dung dịch axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) giải phóng V lít khí hidro ở 
 PT(*).
 + Bước 1. Tìm số mol H2 : n = V/22,4
 + Bước 2. Viết 2 PTHH xảy ra.
 7 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 1)Fe 2HCl FeCl2 H2 (*) 5)Fe H2SO4(l) FeSO4 H2 (*)
 FeO 2HCl FeCl2 H2O FeO H2SO4(l) FeSO4 H2O
 2)Zn 2HCl ZnCl2 H2 (*) 6)Zn H2SO4(l) ZnSO4 H2 (*)
 ZnO 2HCl ZnCl2 H2O ZnO H2SO4(l) ZnSO4 H2O
 3)Mg 2HCl ZnCl2 H2 (*) 7)Mg H2SO4(l) MgSO4 H2 (*)
 MgO 2HCl MgCl2 H2O MgO H2SO4(l) MgSO4 H2O
 4)2Al 6HCl 2AlCl3 3H2 (*) 8)2Al 3H2SO4(l) Al2 (SO4 )3 3H2 (*)
 Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O Al2O3 3H2SO4(l) Al2 (SO4 )3 3H2O
 + Bước 3. Điền số mol H2 lên PTHH (*).
 + Bước 4. Tính khối lượng kim loại Mg (hoặc Al, Zn, Fe): m = n.M (*)
 Khối lượng oxit = mhh – mKim loại (*)
 %mKL (*) =(*).100/mhh
 %moxit = 100% - %mKL (*) 
 Áp dụng: 
 1. Cho 27,6g hỗn hợp gồm kẽm và kẽm oxit vào dung dịch clohidric HCl 2M, đến khi 
 phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đkc).
 a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 b) Tính thể tích dung dịch axit clohidric HCl đã dùng.
 2. Cho 7,6g hỗn hợp gồm magie và magie oxit vào 500ml dung dịch clohidric HCl, đến 
 khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đkc).
 a) Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 b) Tính nồng độ mol dung dịch axit clohidric HCl đã dùng.
 E. MỘT SỐ DẠNG TRẮC NGHIỆM
 1. Cho những chất sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO,K2O, BaO, Fe2O3. Chất nào:
 c) Tác dụng với nước tạo thành axit.
 d) Tác dụng với nước tạo thành bazo.
 e) Tác dụng với CaO.
 f) Tác dụng với CO2 (hoặc SO2).
 g) Tác dụng với dd axit clohidric (hoặc axit sunfuric).
 h) Tác dụng với dd natri hidroxit.
 2. Có những chất sau: H 2O, NaOH, Na2O, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với 
 nhau.
 3. Cho các cặp chất sau: 
 A. K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và KOH D. S và O2 
 E. Na2SO3 và HCl F. FeS và O2 G. FeS2 và O2 H. H2SO4(đn) và Cu 
 a) Trong phòng thí nghiệm, khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ cặp chất nào?
 b) Trong công nghiệp, khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ cặp chất nào?
 4. Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Cu, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy chọn 1 trong những chất 
 đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
 a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
 b) Dung dịch có màu xanh lam.
 c) Dung dịch có màu vàng nâu.
 d) Dung dịch không có màu.
 8 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 5. Có những chất: CuO, BaCl 2, Zn, Cu, ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch 
 H2SO4 loãng sinh ra: 
 a) chất khí cháy được trong không khí.
 b) dung dịch có màu xanh lam.
 c) chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
 d) dung dịch không có màu và nước.
 6. Có các chất: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2. Chất nào:
 a. Tác dụng với CO2 (hoặc SO2).
 b. Làm quỳ tím hóa xanh.
 c. Tác dụng với dd axit clohidric (hoặc axit sunfuric).
 d. Bị nhiệt phân hủy.
 e. Tác dụng với dung dịch muối sunfat (ví dụ natri sunfat)
 7. Cho các dung dịch sau: BaCl2, Na2SO4, CuSO4, CuCl2, FeSO4, FeCl3, Mg(NO3)2, 
 Na2CO3. Dung dịch nào: 
 a) Tác dụng với axit sunfuric b) Tác dụng với natri hidroxit
 c) Tác dụng với bari clorua d) Tác dụng với natri sunfat
 e) Tác dụng với axit clohidric
 8. Có những loại phân bón sau: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, 
 Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3.
 a) Đâu là phân bón đơn? đâu là phân bón kép ?
 b) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân NPK?
 9. Một người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.
 a) Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này.
 b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
 10. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi:
 a) Đốt dây sắt trong khí clo
 b) Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
 c) Cho viên kẽm vào dung dịch CuSO4
 11. Hãy sắp xếp các kim loại K, Cu, Mg, Al, Zn, Fe theo chiều tăng dần tính kim loại.
 12. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào trong các kim loại sau để làm sách 
 dung dịch ZnSO4. Giải thích và viết PTHH.
 a) Fe b) Zn c) Cu d) Mg
 13. Hãy viết PTHH và cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
 a) Kẽm vào dung dịch đồng (II) clorua
 b) Đồng vào dung dịch bạc nitrat
 c) Kẽm vào dung dịch magie clorua
 d) Nhôm vào dung dịch đồng (II) clorua
 14. Viết PTHH và cho biết hiện tượng xảy ra khi thả một mảnh nhôm vào dung dịch:
 a) MgSO4
 b) CuCl2
 c) AgNO3
 d) HCl
 15. Có dung dịch muối AlCl3 có lẫn CuCl2. Có thể dùng muối nào để làm sạch muối nhôm? 
 Giải thích.
 a) Al b) HCl c) AgNO3 d) Mg c) Zn
 16. Có nên dùng chậu, xô, nồi nhôm để đựng nước vôi hoặc vữa xây dựng không? Vì sao.
 9 Trường THCS Chánh Phú Hòa Đề cương môn hóa 9
 17. Bằng phương pháp hóc học, hãy nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu
 18. Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Mg, Na, K, Ca, Ba. Kim loại nào:
 a) Tác dụng với axit sunfuric loãng (hoặc HCl).
 b) Tác dụng với natri hidroxit.
 c) Tác dụng với dd đồng (II) sunfat.
 d) Tác dụng với dd kẽm sunfat.
 e) Tác dụng với nước.
 19. Cho các chất: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3, BaCl2, Zn, ZnO, Cu, SO2, CO2, HCl, 
 H2SO4. Chất nào
 a. Làm quỳ tím hóa xanh.
 b. Làm quỳ tím hóa đỏ.
 c. Tác dụng với dd natri hidroxit.
 d. Tác dụng với axit sunfuric loãng.
 e. Tác dụng với dd bari clorua.
 f. Tác dụng với dd natri sunfat. 
 20. Cho 9,2g kim loại A (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối. Xác định 
 kim loại A.
 21. Cho 2,3g kim loại M (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 5,85g muối.Xác định 
 kim loại M.
 22. Cho 3,9g kim loại M (hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 7,45g muối.Xác định 
 kim loại M.
 23. Cho 2,7g kim loại A (hóa trị III) phản ứng với khí clo dư tạo thành 13,35g muối. Xác 
 định kl A.
 24. Cho 11,2g kim loại A (hóa trị III) phản ứng với khí clo dư tạo thành 32,5g muối. Xác 
 định kl A.
 25. Cho 4g kim loại A (hóa trị II) phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,1g muối.Xác định 
 kim loại A.
 26. Cho một dd chứa 0,5mol KOH vào một dd chứa 0,2mol H2SO4, dung dịch thu được sau 
 phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
 27. Cho một dd chứa 0,5mol KOH vào một dd chứa 0,3mol H2SO4, dung dịch thu được sau 
 phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
 28. Dẫn 0,1mol SO2 vào dd nước vôi trong 1M thu được muối canxi sunfit. Tính thể tích 
 dung dịch nước vôi trong đã dùng.
 29. Dẫn 0,2mol CO2 vào 100ml dd nước vôi trong 1M thu được muối canxi cacbonat. Tính 
 nồng độ mol của dung dịch nước vôi trong đã dùng.
 30. Cho 0,2mol canxi oxit vào dd có chứa 0,5 mol HCl. Tính khối lượng muối thu được sau 
 phản ứng.
 31. Cho 0,25mol đồng (II) oxit vào dd có chứa 0,4 mol HCl. Tính khối lượng muối thu 
 được sau phản ứng.
 32. Cặp chất nào xảy ra phản ứng? viết PTHH
 a) Al + Cl2 
 b) Al + H2SO4 (đặc nguội)
 c) Fe + H2SO4 (đặc nguội)
 d) Fe + Cu(NO3)2
 e) Fe + Cl2 
 f) Fe + ZnSO4 
 10
            File đính kèm:
 de_cuong_on_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc de_cuong_on_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc






