Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương I: Nguyên tử - Trường THPT Đức Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương I: Nguyên tử - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ mơn: Hĩa học
Khối: 10 – Trường: THPT Đức Trọng
ƠN TẬP CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
A – TĨM TẮT NỘI DUNG:
1) Kiến thức:
* Biết được:
+ Thành phần cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương và vỏ
nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt
proton và nơtron. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng các electron là khơng đáng kể.
+ Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố.
+ Mơ hình nguyên tử của Bo, Rơ-zo-pho; Mơ hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử;
Obitan nguyên tử, hình dạng các obitan nguyên tử s, px, py, pz; Khái niệm lớp, phân lớp electron và số obitan
trong mỗi lớp và mỗi phân lớp.
* Hiểu được:
- Sự liên quan giữa số điện tích hạt nhân, số p và số e, giữa số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân và số
nơtron.
- Khái niệm nguyên tố hố học.
+ Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron cĩ trong nguyên tử.
A
+ Kí hiệu nguyên tử Z X. X là kí hiệu hố học của nguyên tố, số khối (A) bằng tổng số hạt proton và số hạt
nơtron.
- Mức năng lượng obitan trong nguyên tử và trật tự sắp xếp.
- Các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử: Nguyên lí vững bền, nguyên lí Pau-li, quy tắc
Hun.
- Cấu hình electron và cách viết cấu hình electron trong nguyên tử.
- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của
20 nguyên tố đầu tiên.
- Đặc điểm của lớp electron ngồi cùng.
2) Kĩ năng:
- So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron; So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với
nguyên tử.
- Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử và
ngược lại.
- Tính được nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cĩ nhiều đồng vị, tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của
mỗi đồng vị, một số bài tập khác cĩ nội dung liên quan.
- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số obitan trong mỗi lớp, mỗi phân lớp.
- Viết được cấu hình electron dạng ơ lượng tử của một số nguyên tố hố học
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố đĩ là kim
loại, phi kim hay khí hiếm.
B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
I – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
BIẾT:
1. Trong nguyên tử cĩ 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hĩa học của nguyên tố:
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp N D. Lớp M
2. Kí hiệu của các phân lớp khơng đúng là:
A. 1s, 3d B. 1p, 2d C. 2s, 4f D. 3p, 4d
3. Số electron tối đa trong một lớp bằng:
A. hai lần bình phương số thứ tự lớp B. Số thứ tự lớp
C. bình phương số thứ tự lớp D. 2 lần số thứ tự lớp
4. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Eletron ở lớp K cĩ mức năng lượng thấp nhất.
B. Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
C. Chuyển động cuả e quanh hạt nhân khơng theo 1 quỹ đạo xác định.
D. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau.
5. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
1 B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton khơng mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron khơng mang điện.
6. Khí hiếm cĩ cấu hình:
A. Bão hịa phân lớp d hoặc nửa bão hịa phân lớp d. B. 8 e lớp ngồi cùng (trừ 2e đặc biệt ở He).
C. 18 e ở lớp ngồi cùng. D. Cĩ 1lớp e duy nhất.
7. Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hĩa học là:
12 24 80 35 37 27 16 17
A. 6XY, 12 B. 35MT, 17 C. 17EG, 13 D. 88YR,
8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đĩ cĩ:
A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron
35 35 16 17 17
9. Cho 5 nguyên tử sau: 17 A; 16 B ; 8 C ; 9 D ; 8 E . Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
10. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là:
A. 19 B. 24 C. 29 D. Cả A, B, C đều đúng.
40 39 41
11. Những nguyên tử 20Ca , 19 K , 21Sc cĩ cùng:
A. Số electron B. số hiệu nguyên tử C. số khối D. số nơtron
12. Nguyên tử của nguyên tố cĩ hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
49 49 49 49
A. 22Ti B. 27Co C. 27 In D. 22Ti
24 2
13. Một ion cĩ kí hiệu là 12 Mg . Ion này cĩ số electron là:
A. 2 B. 10 C. 12 D. 22
14. Tổng số electron của các phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P là:
A. 1e B. 3e C. 2e D. 5e
15. Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
24 25 20 20 31 32 31 32
A. 12 X và 12 X B. 10 X và 11 X C. 15 X và 16 X D. 19 X và 19 X
16. Hạt nhân nguyên tử cĩ 6 proton và 8 nơtron, nguyên tử đĩ cĩ số hiệu là:
A. 8 B. 14 C. 2 D. 6
17. Số electron tối đa của phân lớp d là:
A. 2 electron B. 6 electron C. 10 electron D. 14 electron
18. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử cĩ số hiệu là 16?
2 2 6 1 2 2 6 2 4 2 2 6 2 3 1 2 2 2 2 2 1
A. 1s 2s 2p 3s B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s 2s 3p 4p 5p 6p
7
19. Từ kí hiệu 3 Li , ta cĩ thể suy ra:
A. Hạt nguyên tử liti cĩ 3 proton và 7 nơtron
B. Hạt nguyên tử liti cĩ 3 electron, hạt nhân cĩ 3 proton và 4 nơtron
C. Hạt nguyên tử liti cĩ số khối là 7, số hiệu nguyên tử là 7
D. Nguyên tử liti cĩ 2 lớp electron, lớp trong cĩ 3 và lớp ngồi cĩ 7 electron
20. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
16 17 18 17
A. 8O B. 8O C. 8O D. 9F
21. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Nguyên tố nào là kim loại A. X B. Y C. Z D. X và Y
22. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron
23. Cặp nguyên tử nào cĩ cùng số nơtron ?
14 33 13 23
A. 12H và He B. 12H và He C. 12H và He D. 12H và He
2 2 6 2 6 2
24. 1s 2s 2p 3s 3p 34s là cấu hình electron của:
A. Na B. O C. Ca D. Cl
2 2 6 2
25. 1s 2s 2p 3s là cấu hình electron của nguyên tử:
A. Khí trơ; B. Kim loại; C. Phi kim; D. Kim loại và phi kim.
27. Đồng vị là những
A. Hợp chất cĩ cùng điện tích hạt nhân. B. Nguyên tố cĩ cùng điện tích hạt nhân.
C. Nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối D. Nguyên tố cĩ cùng số khối A.
28. Nguyên tử trung hồ về điện vì
A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron
C. Số electron bằng số nơtron. D. Các hạt trong nguyên tử bằng nhau
2 29. Ý nào sau đây đúng: số obitan cĩ trong lớp N và O
A. lần lượt là 25 và 16 B. đều là 16 C. lần lượt là 42 và 52 D. đều là 25
30. Chọn đáp án đúng. Nguyên tử khối cho biết:
A. Một nguyên tử nặng bao nhiêu kg
B. Một mol nguyên tử nặng bao nhiêu gam
C. Một nguyên tử nặng bao nhiêu tấn
D. Khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử
31. Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng:
A. Số proton. B. Số nơtron C. Số khối D. Số notron và proton
65
32. Tổng số hạt notron và electron cĩ trong nguyên tử 29 Cu là :
A. 94. B. 65. C. 58. D. 29.
33. Chọn phát biểu SAI
A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxy mới cĩ 8 proton
C. Số proton trong nguyên tử luơn bằng số nơtron.
D. Số proton trong hạt nhân luơn bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
34. Trong nguyên tử loại hạt nào cĩ khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại:
A. Nơtron. B. Proton. C. Proton và nơtron. D. Electron.
36. Cho biết cấu hình e của X và Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p64s2 và 1s22s22p63s23p3. Nhận xét sau đây
đúng:
A. X là phi kim, Y là kim loại B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X, Y là kim loại. D. X, Y là phi kim.
37. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Nguyên tử là một hệ trung hồ điện.
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton cĩ khối lượng xấp xỉ nhau.
C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton cĩ thể suy ra số nơtron.
D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton cĩ thể suy ra số electron.
38. Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđro là đồng vị nào dưới đây?
0 2 1 3
A. 1 H B. 1 H C. 1 H D. 1 H
39. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. các hạt electron và proton. B. các hạt proton. C. các hạt proton và nơtron.D. các hạt e
40. Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?
A. Cu+ B. Fe2+ C. K+ D. Cr3+
41. Phân lớp 4d cĩ số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14.
42. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào
dưới đây khơng phải của electron?
1
A. Cĩ khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
1840
B. Cĩ điện tích bằng −1,6 .10−19 C.
C. Dịng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
D. Dịng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trường.
43. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nĩi về nguyên tử oxi?
A. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 p.
B. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 nơtron.
C. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ số khối bằng 16.
D. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ số p bằng số n
44. Nguyên tử nguyên tố X cĩ số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hố trị
là? A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.
45. Trong nguyên tử
A. điện tích hạt nhân bằng số nơtron B. số electron bằng số nơtron.
C. tổng số e và số n là số khối. D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân
46. Ion nào dưới đây cĩ cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. Be2+ B. Cl− C. Mg2+ D. Ca2+
47. Câu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 3 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 5 electron ở lớp ngồi cùng thường là phi kim.
3 C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử cĩ 8 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại
48. Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X cĩ số hiệu nguyên tử là 9?
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+ .B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.
C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26. D. Số khối của nguyên tử X là 17
49. Kí hiệu nào dưới đây khơng đúng?
12 17 23 32
A. 6 C B. 8 O C. 12 Na D. 16 S .
50. Ion O2− khơng cĩ cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây?
A. F− B. Cl− C. Ne D. Mg2+.
HIỂU:
1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1, số hiệu nguyên tử của nguyên
tố đĩ là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
2. Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d6. Nguyên tố cĩ điện tích hạt nhân là
A. 30 B. 18 C. 24 D. 26
3. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F- và nguyên tử Ne?
A. Chúng cĩ cùng số proton B. Chúng cĩ số nơtron khác nhau
C. Chúng cĩ cùng số electron D. Chúng cĩ cùng số khối
4. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y
cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. X là phi kim cịn Y là kim loại B. X là kim loại cịn Y là phi kim
C. Cả X, Y đều là kim loại D. Cả X, Y đều là phi kim
55 56 57 58
5. Nguyên tố M cĩ các đồng vị sau: 26 M ; 26 M ; 26 M ; 26 M
Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/ số nơtron = 13/15 là:
56 57 58
A. B. 26 M C. 26 M D. 26 M
6.Cấu hình electron nguyên tử 1s2 2s2 2p6 3s23p63d84s2 cĩ thể viết gọn là:
A. Ar 3d84s2 B. Ne3s23p63d84s2 C. He 2s2 2p6 3s23p63d84s2 D. Khơng cĩ.
7. Cấu hình electron nguyên tử 1s2 2s2 2p6 3s23p63d64s2 cĩ thể viết cấu hình theo lớp là:
A. 2, 8, 14, 2 B. 2, 2, 8 14 C. 2, 8, 2, 14 D. 2, 8, 2, 14
8. Nguyên tử nào dưới đây cĩ 3 electron thuộc lớp ngồi cùng?
A. 13Al B. 7N C. 11Na D. 6C
9. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 4s24p6 B. [Ar] 4s14p5 C. [Ar] 3d44s2 D. [Ar] 3d54s1
10. Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a/ 1s22s1 b/ 1s22s22p5 c/ 1s22s22p63s23p1 d/ 1s22s22p63s2 e/ 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. b, e B. c, d C. b, c D. a, b
11. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ơ thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
13. Cation X3+ và Y2- đều cĩ cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Nguyên tử X và Y lần lượt là.
A. Al và Ne B. O và Fe C. Al và Cl D. Al và O.
14. Anion X2- cĩ số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18 B. 16 C. 14 D. 17
15. Nguyên tử của nguyên tố A cĩ 3 lớp e và cĩ 5 e ở lớp ngồi cùng. Tổng số e trong nguyên tử là:
A. 15 B. 14 C. 7 D. 13
16. Cho biết Cu cĩ số hiệu nguyên tử là 29, cấu hình e của nguyên tử Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10
17. Số e lớp ngồi cùng của các nguyên tử cĩ số hiệu 15, 20, 35 lần lượt là:
A. 3e, 2e, 5e B. 5e, 2e, 7e C. 3e, 2e, 7e D. 3e, 2e, 6e
18. Số electron độc thân trong nguyên tử Lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
16 17 18 12 13
19. Trong tự nhiên oxi cĩ ba đồng vị: 8 O , 8 O , 8 O ; cacbon cĩ hai đồng vị 6 C 6 C . Hỏi cĩ thể cĩ bao
nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên?
A. 6 B. 9 C. 12 D. đáp số khác .
4 20. Kali cĩ số hiệu nguyên tử là 19, khi bị mất đi một electron ở lớp vỏ thì cấu hình electron nguyên tử là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2 C. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p6
21. Cấu hình của nguyên tử một nguyên tố X là 4p1 , hãy số hiệu nguyên tử đúng của X là :
A. 19 B. 30 C. 31 D. 33
23. Một nguyên tử cĩ sự phân bố các electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử như sau: 2s2 2p5
Nguyên tố đĩ cĩ số hiệu nguyên tử và kí hiệu hố học là:
A. 8; O B. 7; N C. 5; B D. 9; F
24. Nguyên tử X cĩ electron cuối cùng phân bố và phân lớp 3d7. Số electron của nguyên tử X là:
A. 29. B. 25. C. 27. D. 24.
25. Nguyên tử nào dưới đây cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1?
A. Na (Z=11) B. Ca (Z=20) C. Ba (Z=56) D. K (Z=19)
26. Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng?
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s13p3 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s1
29. Ion nào sau đây khơng cĩ cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+
30. Trong nguyên tử một nguyên tố X cĩ 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử
X lần lượt là:
A. 65 và 4 B. 64 và 4 C. 65 và 3 D. 64 và 3
31. Ion Fe2+ cĩ cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3s8
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
32. Anion X2- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X cĩ cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5
33. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên cĩ cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên cĩ tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên cĩ tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên cĩ tổng số hạt proton bằng nhau.
34. Cấu hình electron của các nguyên tử cĩ số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 cĩ đặc điểm nào sau là chung?
A. Cĩ một electron lớp ngồi cùng B. Cĩ hai electron lớp ngồi cùng
C. Cĩ ba electron lớp trong cùng D. Phương án khác.
35. Nguyên tử nguyên tố X cĩ số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hố trị
là? A. 13. B. 5. C. 3. D. 4.
36. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đĩ số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Al
37. Nguyên tử X cĩ tổng số các hạt bằng 60, trong đĩ số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là nguyên tử nào
40 39 37 40
dưới đây? A. 18Ar B. 19K C. 21Sc D. 20Ca
38. Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy nguyên tử nào dưới đây
cĩ số electron ở lớp ngồi cùng bằng nhau?
Ca; Cr; Cu B.Ca; Cr C.Na; Cr; Cu D.Ca; Cu
39
39. Nguyên tử 19 K cĩ tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 19, 20, 39. B 19, 20, 19. C. 20, 19, 39. D. 19, 19, 20.
19
40. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử 9 F là
A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
35
41. Tổng số hạt (n, p, e) trong ion 17Cl là
A. 52. B. 53. C. 35. D. 51.
52 3
42Số p, n, e của ion 24Cr lần lượt l
A. 24, 28, 24. B. 24, 30, 21. C. 24, 28, 21. D. 24, 28, 27
43. Ion cĩ 18 electron và 16 proton mang điện tích là: A. 16+. B. 2− C. 18−. D. 2+.
44. Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− cĩ điểm chung là
A. cĩ cùng số khối. B. cĩ cùng số electron. C. cĩ cùng số proton. D. cĩ cùng số nơtron.
52 3+
45. Cĩ bao nhiêu electron trong ion 24 Cr ? A. 21 B. 27 C. 24 D. 49
1 2 3 9
46 Hiđro cĩ 3 đồng vị là 1 H ; 1 H ; 1 H . Be cĩ 1 đồng vị là Be . Cĩ bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ
các đồng vị trên? A.1 B. 6 C.12 D.18
5 47. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là
2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 10 2 5
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 10 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
VẬN DỤNG
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử đĩ
là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 108 B. 122 C. 66 D. 128
3. Nguyên tử R cĩ tổng hạt p, n, e là 34. Số hạt nơtron hơn số proton là 1 hạt. Số khối của R là:
A. 18 B. 16 C. 23 D. 25
63 65
4. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. trong tự nhiên đồng cĩ 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Tỉ lệ %
số nguyên tử của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 30 và 70. B. 70 và 30. C. 27,3 và 72,7. D. 72,7 và 27,3.
5. Nguyên tử của nguyên tố A cĩ tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1.833 lần số hạt khơng
mang điện. Nguyên tố A là :
23 23 23 22
A. 12 Na . B. 13 Na . C. 11 Na . D. 11 Na .
6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 52. Trong đĩ số hạt khơng mang điện nhiều hơn
số hạt mang điện âm là 1. Vậy số khối của nguyên tử X là :
A. A = 35. B. A = 36. C. A = 37. D. A = 37.
7. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 40. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
12. Vậy nguyên tử A cĩ
A. Số p = số e = 12, số n = 16 B. Số p = số e = 12, số n = 13
C. Số p = số e = 14, số n = 12 D. Số p = số e = 13, số n = 14
8. Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Vậy số khối của nguyên tử là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 13
79
9. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom cĩ hai đồng vị, Biết 35 Br chiếm 54,5%. Vậy số khối
của đồng vị thứ hai là
A. 81 B. 81,5 C. 82 D. 80
12 13
10. Cacbon trong thiên nhiên cĩ hai đồng vị chính là 6 C ( 98,89%) và 6 C (1,11%). Nguyên tử khối trung
bình của cacbon là:
A. 12,023 B. 12,018 C. 12,011 D. 12,025
12 13
11. Trong tự nhiên cacbon cĩ 2 đồng vị bền là 6 C và 6 C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011.
Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
12. Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số hạt cơ bản là 52, trong đĩ số hạt khơng mang điện trong hạt nhân
lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây khơng đúng với Y?
A. Y cĩ số khối bằng 35 B. Điện tích hạt nhân của Y là +17
C. Y là nguyên tố phi kim D. Trạng thái cơ bản Y cĩ 3 electron độc thân.
13. Nguyên tử X cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 60. Trong đĩ số hạt nơtron bằng số hạt proton. Vậy X là:
40 37 39 40
A. 18 Ar B. 21 Sc C. 19 K D. 20 Ca
14. Ion oxit (O2-) được tạo thành từ nguyên tử oxi đồng vị 18. Ion oxit này cĩ:
A. 8 proton, 8 nơtron, 10 electron B. 8 proton, 8 nơtron, 8 electron
C. 10 proton, 10 nơtron, 10 electron D. 10 proton, 8 nơtron, 8 electron
15. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 8. Nguyên tử X là:
17 19 16 17
A. 9 F B. 9 F C. 8 O D. 8 O
16. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân; hạt mang điện bằng số hạt khơng
mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10 B. 11 C. 12 D. 15
17. Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi khơng khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất cĩ cơng thức M2O3.
Kim loại (M) là : Cho: B = 11 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ga = 70
A. Al B. Bo C. Ga D. Fe
6 18. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton
là 1. Số hiệu nguyên tử là: A. 11 B. 19 C. 21 D. 23
19. Đồng cĩ 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu cĩ khối lượng bao nhiêu
gam? A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
79 81
20. Trong tự nhiên, nguyên tố brom cĩ 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom
là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2%
1 2 3 16 17 18
21.Hiđro cĩ 3 đồng vị: 1 H , 1 H , 1 H . Oxi cĩ 3 đồng vị: 8 O , 8 O , 8 O . Số phân tử H2O được hình thành là:
A. 6 phân tử B. 18 phân tử C. 12 phân tử D. 10 phân tử
22. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơmg
mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X cĩ số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
24. Hợp chất AB2 cĩ %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều cĩ số p
bằng số n. AB2 là
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. SiO2
25. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ tổng số hạt p,n,e bằng 18 và số hạt khơng mang điện bằng trung bình
cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26. Nitơ cĩ 2 đồng vị bền: 14N và 15N. Tính phần trăm mỗi đồng vị, biết nguyên tử khối trung bình của Nitơ
là 14, 0063. Vậy phần trăm mỗi đồng vị 14N và 15N là:
A. 99,7 % và 90,03 B. 99,7 và 0,3 C. 99,37 và 0,63 D. 0,3 và 99,7
79
28. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R cĩ 2 đồng vị. Biết Z R chiếm 54,5%. Nguyên tử
khối của đồng vị thứ 2 cĩ giá trị bằng bao nhiêu?
A. 80 B. 82 C. 81 D. 85
29. O cĩ 3 đồng vị là O16 ; O17 và O18 với % đồng vị tương ứng là a; b; c trong đĩ a = 1,5b và a – b = 19,8.
Tìm khối lượng phân tử trung bình của O :
A. 16,421 B. 16,425 C. 16,436 D. 16,416
63 65
30. Trong tự nhiên Cu cĩ hai đồng vị: 29Cu ; 29Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
63
Thành phần % về khối lượng của 29Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,00 % B. 27,00% C. 32,33% D. 34,18 %
63Cu 105
31. Đồng trong tự nhiên cĩ 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu cĩ tỉ số: . Khối lượng nguyên tử trung bình
65Cu 245
của đồng là:
A. 64,4 B. 63,9 C. 64 D. Đáp án khác
12 13
32. Cácbon cĩ 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên
tố cacbon là:
A. 12,5 ; B. 12,011 ; C. 12,021 ; D. 12,045
39 41
33. Trong tự nhiên Kali cĩ 2 đồng vị : 19K chiếm 93,3%, 19K chiếm 6,7%. Vậy nguyên tử khối trung bình
của Kali là. A. 39,5 B. 40,5 C. 39,0 D. 39,134
34. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên cĩ 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl . Phần trăm về
37 1 16
khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
35. Nguyên tố Mg cĩ 3 loại đồng vị cĩ số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000 nguyên tử Mg thì cĩ
3.930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, cịn lại là đồng vị 26;Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là;
A. 24 B. 24,32 C. 24,22 D. 23,9
36. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron cuối cùng ở phân lớp 4px và nguyên tử của nguyên tố Y cĩ
electron cuối cùng ở phân lớp 4sy. Biết x + y = 7 và nguyên tố X khơng phải là khí hiếm .Vậy số hiệu
nguyên tử của
a) X là: A. 33 B. 35 C. 34 D. 36
b) Y là: A. 19 B. 25 C.20 D. 26
37Magiê cĩ hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X cĩ nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một
nơtron. Biết rằng nguyên tử của hai đồng vị cĩ tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24 B. 24,4 C. 24,2 D. Tất cả đều sai
7 38. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt ( p, n, e) là 115, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s2
36 38 40
39. Agon cĩ ba đồng vị bền với tỉ lệ % các đồng vị như sau: 18 Ar (0,337%), 18 Ar ( 0,063%), 18 Ar (99,6%).
Thể tích của 3,6 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,120 lit B. 11,200 lit C. 2,016 lit D. 1,344 lit
40. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 21. Vậy cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đĩ là:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p3
41. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Vậy đĩ là
nguyên tử của nguyên tố cĩ số hiệu và số khối là:
A. 8 và 16 B. 13 và 27 C. 12 và 24 D. 26 và 56
42. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb cĩ 2 đồng vị, biết 121Sb chiếm 62%. Tìm số khối của
đồng vị thứ 2?
A. 123,0 B. 122,5 C. 124,0 D. 121,0
43. Nguyên tố clo cĩ 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử
của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của clo là
35,5. Số khối của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 35 và 37 B. 36 và 37 C. 34 và 37 D. 38 và 40
16 17 18
44. Oxi trong tự nhiên cĩ 3 đồng vị : 8O , 8O , 8O với % các đồng vị tương ứng là x1 , x2 , x3 . Trong đĩ
x1 = 15x2 , x1 - x2 = 21x3 . Vậy khối lượng trung bình của Oxi là
A. 18,4152 B. 16,4152 C. 16,1452 D. 16,5
45. Một nguyên tố X cĩ 2 đồng vị cĩ tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X cĩ 35 proton. Đồng vị thứ
nhất cĩ 44 nơtron. Đồng vị thứ hai cĩ nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố X là bao nhiêu?
A. 79,20 B. 78,90 C. 79,92 D. 80,50
46. Một nguyên tố X cĩ 3 đồng vị A1 X ( 79%), A2 X ( 10%), A3 X ( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là
75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số
nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26 B. 24; 25; 27 C. 23; 24; 25 D. 25; 26; 24
47. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 cĩ tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 cĩ tổng số hạt là
20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên
tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14
48. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt prơton, nơtron và electron là 180, trong đĩ tổng các hạt mang
điện chiếm 58,89% tổng số hạt. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Flo B . Clo C. Brom D. Iốt
49. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52
50. Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+ và anion X-. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong
phân tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X cĩ số hạt mang điện gấp 1,7 lần
số hạt khơng mang điện. A là hợp chất nào sau đây:
A. CaCl2 B. CaF2 C. MgCl2 D. MgBr2
2-
51. Tổng số hạt mang điện trong ion AB3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8
52. Hợp chất MX3 cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đĩ số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt
trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br
53. Trong tự nhiên, đồng cĩ 2 đồng vị 63Cu và 65Cu , trong đĩ đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử.
63
Phần trăm khối lượng của Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây?
A. 88,82% C. 63% B. 32,15% D. 64,29%
8 23
54. Biết số Avogađro bằng 6,022.10 . Số nguyên tử H cĩ trong 1,8 gam H2O là
A.0,3011.10−23 nguyên tử. B. 1,2044. 1023 nguyên tử.
C. 6,022. 1023 nguyên tử. D10,8396. 10−23 nguyên tử
55. Trong tự nhiên Cu cĩ hai đồng vị: ; . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,00 % B. 27,00% C. 32,33% D. 34,18 %
56. Oxit B cĩ cơng thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đĩ số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. B là chất nào dưới đây?
A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. N2O
57.Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 33 hạt. Số khối của X là giá trị nào dưới đây?
A. 98 B. 106 C. 108 D. 110
58.Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X−. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào
dưới đây?
A. 34Se B. 32Ge C. 33As D. 35Br
59.Ba nguyên tử X, Y, Z cĩ tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
−
Tổng số electron trong ion (X3Y) là 32. X, Y, Z lần lượt là
A. O, S, H. B. C, H, F. C. O, N, H. D. N, C, H.
35 37
60.Trong tự nhiên Cl cĩ hai đồng vị: 17Cl chiếm 75%, 17Cl chiếm 25%. Vậy khối lượng nguyên tử trung
bình của Cl là? A. 37,5. B. 36,5. C. 35,5. D. 36,0.
61.Trong tự nhiên, Cu tồn tại với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu
bằng 63,546. Số nguyên tử 63Cu cĩ trong 32 gam Cu là (Biết số Avogađro=6,022.1023)
A. 3,0115. 1023. B. 12,046.1023. C. 2,205.1023. D. 1,503.1023.
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN: 1 số bài tập tham khảo:
Bài 1: Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố cĩ Z = 8; Z = 18; Z = 35; Z = 24.
a) Viết cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố trên? b) Cho biết các nguyên tố đĩ là kim loại hay phi kim?
Bài 2: Các nguyên tử A (Z=13) , B (Z= 9) , D (Z= 19)
a) Viết cấu hình e của các nguyên tử A, B, D b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
63Cu 65Cu
Bài 3: Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; Fe3+29; S; S292- biết Fe (Z = 26) và S (Z = 16)?
+ 63 6
Bài 4: Cation R cĩ cấu hình e ở phân29Cu lớp ngồi cùng là 2p
a) Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R? b) Viết sự phân bố e vào các obitan nguyên tử?
Bài 5: Oxit A cĩ cơng thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong A là 92, trong đĩ số hạt mang điện nhiều
16
hơn số hạt khơng mang điện là 28. Biết 8 O , Na (Z = 11), K (Z = 19), Cl (Z =17), N (Z = 7). Tìm cơng thức
của oxit A ?
Bài 6: Cho một dung dịch chứa 14,625g muối NaX tac dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được
35,875g kết tủa
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X?
b) X cĩ 2 đồng vị , số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai .Hạt
nhân của đồng vị thứ nhất cĩ ít hơn hạt nhân của đồng vị thứ hai 2 notron. Tìm số khối của mỗi đồng vị ?
Bài 7: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,35g kết tủa.
a) Xác định nguyên tử khối của X và viết cấu hình e?
b) Nguyên tố X cĩ hai đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị, biết rằng:
- % của các đồng vị bằng nhau.
- Đồng vị thứ nhất cĩ n notron và đồng vị thứ 2 cĩ n+2 notron.
+ 2-
Bài 8: Một hợp chất ion cấu tạo từ M và X . Tổng số các hạt p, n, e trong phân tử M2X là 140 hạt, trong đĩ
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44 hạt. Số khối M+ lớn hơn số khối ion X2- là 23.
Tổng số hạt p, n, e trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Xác định tên nguyên tố M và X? Viết kí hiệu
nguyên tử M, X?
Bài 9: Tổng số hạt trong MX là 108 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 36.
Số khối của M lớn hơn của X là 8. Tống số hạt trong M2+ nhiều hơn X2- là 8. Vậy cơng thức của MX?
Bài 10: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hĩa trị II và một phi kim hĩa trị I. Tổng số hạt trong phân
tử B là 290, tổng số hạt khơng mang điện là 110, hiệu số hạt khơng mang điện giữa phi kim và kim loại là
70, tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên?
Bài 11. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
9 Bài 12.Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+ và anion X-. Tổng số hạt proton, nơtron và electron
trong phân tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X cĩ số hạt mang điện gấp
1,7 lần số hạt khơng mang điện. A là hợp chất nào sau đây:
Bài 13.Một nguyên tố X cĩ 3 đồng vị ( 79%), ( 10%), ( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị
là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số
nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị A1, A2, A3 là:
Bài 14. Magiê cĩ hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X cĩ nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một
nơtron. Biết rằng nguyên tử của hai đồng vị cĩ tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
Bài 15: Viết cấu hình electron của các ion và nguyên tử sau : Na+, K+,Ba2+,Ga3+,P3-,Se2 -, Br -, Fe2+,
Fe3+,Cu1+,Ag, Cr, Cu ,I,Rb.(Biết số hiệu nguyên tử lần lượt là : 11,19,56,31,15,34,35,26,29,47,24,53,37)
ĐỀ THAM KHẢO (5,0đ)
ĐỀ 1: Câu 1: (2đ) Cho biết cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng các nguyên tử của nguyên tố
A,B,C,D lần lượt là 3p3 ; 3d2 ; 4p1 ; 2p5
Viết cấu hình electron đầu đủ của A,B, C, D
Nguyên tố nào là kim loại, phi kim , khí hiếm ? Vì sao ?
Câu 2: (1đ) Đồng cĩ 2 đồng vị cĩ số khối là 63 và 65 .Hãy tính xem ứng với 27 nguyên tử đồng vị cĩ số
khối là 65 thì cĩ bao nhiêu đồng vị cĩ số khối là 63 ? Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54
Câu 3: (2đ) Trong phân tử MX cĩ tổng số hạt cơ bản là 84 hạt , trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 28 hạt . Số hạt proton trong nguyên tử M nhiều hơn số hạt proton trong nguyên tử X là
12 hạt .Tìm cơng thức phân tử của MX
ĐỀ 2:
A1 X A2 X A3 X
Câu 4: Các nguyên tử A (Z= 22) B(= 35)
Viết cấu hình e của các nguyên tử A, B. Nguyên tố nào là kim loại , phi kim , khí hiếm
Câu 4: Các nguyên tử A (Z= 12) B(= 18)
a.Viết cấu hình e của các nguyên tử A, B, . Nguyên tố nào là kim loại , phi kim , khí hiếm
b. Cho C(Z=24), D (Z=29). Hãy viết cấu hình e
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_i_nguyen_tu_truong.pdf