Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 7
Phần 1: Trắc nghiệm
12 13 9
1. Trong các phân số ; ; ,phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
7 5 30
12 13 13 9 12 9 12 13 9
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; ; .
7 5 5 30 7 30 7 5 30
2. Làm tròn số 17,32789 đến chữ số thập phân thứ ba ta được kết quả là
A. 17,327. B. 17,328. C. 17,33. D. 17,3279.
3. Nếu x =3 thì x2 bằng
A. 3. B. 6. C. 9. D. 81.
8
4. Số hữu tỉ nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ ?
5
3 24 3 24
A. 1 . B. –1,6. C. . D. 1 ; –1,6; .
5 15 5 15
5. Kết quả thực hiện phép tính 39 : (32)3 là
A. 3. B. 33 . C. 34 . D. 315.
6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 12. Nếu x = 9 thì y bằng
A. 4. B. 36. C. 2,25. D. 6.
7. Cho biết hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 18. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x
là
1 1
A. 46. B. 6. C. . D. .
6 46
8. Trong 3 điểm A(1; 2), B(–2; 4), C(3; –6), điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = –2x?
A. Điểm A, điểm B. B. Điểm A, điểm C.
C. Điểm B, điểm C. D. 3 điểm A, B, C.
9. Trong ΔABC có
A. Aµ Bµ Cµ =1080 . B. Aµ Bµ Cµ =1800 .
C. Aµ Bµ Cµ 1800 .
10. Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Hai đường thẳng a và c vuông góc với nhau khi
A. a b , b c. B. a b , b//c. C. a//b, b//c. D. a//b, b cắt c.
11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
C. Một tam giác có thể có nhiều nhất hai góc nhọn.
D. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
12. Cho ΔABC và ΔMNP có AB = NP, AC = NM, Aµ =Nµ . Cách viết nào sau đây đúng?
A. ΔABC = ΔMNP . B. ΔABC = ΔMPN . C. ΔABC = ΔNMP . D. ΔABC = ΔNPM .
13. Biết x = 8,2 . Khi đó x bằng
A. 8,2. B. – 8,2. C. 8,2 hoặc – 8,2. D. x .
14. Làm tròn số 365890 đến hàng nghìn ta được kết quả là
A. 366. B. 366000. C. 365900. D. 365000.
3 5 6
15. Trong các phân số ; ; , phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
10 6 30
5 6 3 6 3 5 3 5 6
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; ; .
6 30 10 30 10 6 10 6 30 16. Cho x 5. Ta có
A. x = 5. B. x = 5. C. x = 25. D. x=25 hoặc x= 25.
17. Nếu |x|= 5 thì x bằng
A. 5. B. -5. C. 5 hoặc –5. D. x .
18. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 5. Ta có f(–2) bằng
A. –9. B. –1. C. –7. D. –3.
19. Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
nào?
1 1
A. . B. . C. 5 . D. 5 .
5 5
20. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 +3. Nếu f(x) = 7 thì x bằng
A. 2. B. –2. C. 4. D. 2 hoặc – 2.
21. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2: 5. Suy ra x bằng
A. 2,08. B. 3,2. C. 0,48. D. 3.
a b
22. Cho và a – b 4, khi đó
8 10
A. a=16,b=20 . B. a 16,b 20 .C. a 16,b 20 . D. a 16,b 20 .
4 2 17 25 0
23. Trong các số hữu tỉ ; ; ; ; , các số hữu tỉ dương là
5 7 122 13 3
2 25 4 17 2 0 2 25 0
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; ; .
7 13 5 122 7 3 7 13 3
24. Cho tam giác ABC có A = 600 , B = 700 khi đó C bằng
A. 500 . B. 800 . C. 700. D.1300.
25. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi
A. a AB . B. a cắt đoạn thẳng AB.
C. a AB tại trung điểm của AB. D. a đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
26. Cho ΔABC=ΔMNP , biết ABC có AB = 2cm, Bµ =800 , BC = 8cm. Khi đó ΔMNP có
A. MN = 2cm, Mµ =800 , NP = 8cm. B. MN = 8cm, Nµ =800 , NP = 2cm.
C. NM = 2cm, P=800 , MP = 8cm. D. MN = 2cm, Nµ =800 , NP = 8cm.
27. Trong tam giác ABC có: Aµ =400 , Bµ 2Aµ . Khi đó số đo Cµ bằng
A. 800 . B. 600 . C. 1000 . D. 1200 .
28. Cho KMN vuông tại K. Ta có
A. Mµ Nµ 900 . B. Mµ Nµ 900 . C. Mµ Nµ 900 . D. Mµ Nµ 1800 .
29. Cho ba đưòng thẳng a, b, c phân biệt. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt c. B. a c và b c.
C. a cắt c và b c. D. a c và b cắt c.
30. Cho ΔABC có A· Cx là góc ngoài tại đỉnh C. Khi đó
A. A· Cx < µB . B. A· Cx < Aµ . C. A· Cx = ¶A+Bµ . D. A· Cx A· CB .
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
2 4 11 1 16 2013 4 3 2 3
a/ b/ c/ .
3 5 27 3 27 2014 3 7 7 2
2 3
3 4 5 3 1 1 2 3
d/ 2 .12 2 .2 e/ 20,18 + 34,25 – 20,18 + 15,75 g/ :
5 9 9 5 2 4 3 2 54.204 2 3 2 3 95 39
h/ 5 5 i/ 16 : 28 : k/ 6
25 .4 7 5 7 5 27
16
l/ (–2,5) . (–7,9) . (–4) m/ 3,56 . 79,97 + 64,4 . 7,997 n/ /(-3)2 + - 5 + (2019)0
25
Câu 2: Tìm x, biết:
3 5 1 3 2 29 1
a/ x b/ x c/ x 2
4 3 6 4 5 60 2
x 2 x 4 1 3
d/ e/ g/ x
27 3,6 9 x 3 4
1 3 3 1
h/ : x i/ x 2 k/ x : 12,5=37,65 : 31,375
5 10 4 2
4
Câu 3: Tính diện tích của một hình chữ nhật. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là và chu vi của
3
hình chữ nhật đó là 28cm.
Câu 4: Tính số học sinh của hai lớp 7A, 7B biết rằng tỉ số học sinh của hai lớp 7A, 7B là 8:9 và lớp 7B
nhiều hơn lớp 7A là 5 học sinh.
Câu 5: Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó,
biết chu vi tam giác bằng 24cm.
Câu 6: Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi
để ngâm 6kg mơ theo công thức trên thì dùng 7kg đường có đủ không?
Câu 7: Ba đội máy cày có 21 máy (có cùng năng suất) làm việc trên ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có
mấy máy cày?
Câu 8: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến
B với vận tốc 65km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Câu 9: Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao
nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? (Năng suất làm việc của các công nhân
là như nhau)
Câu 10: a/ Vẽ đồ thị của hàm số y = –2x.
b/ Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số trên biết điểm M có hoành độ bằng –2.
c/ Tìm tọa độ điểm I thuộc đồ thị hàm số trên biết điểm I có tung độ bằng 6.
1
Câu 11: a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x .
3
1 2 1
b/ Trong các điểm A(3;1) ; B(–3;1); C ; , điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x ? Vì sao?
2 3 3
Câu 12: Tìm x và y, biết:
x y x 7
a/ và x + y = –24. b/ 7x = 4y và x – y =18. c/ và x – y = – 56.
2 3 y 11
a b c
Câu 13: Tìm a, b, c biết: = = và a – c = 20.
3 2 5
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a/ ΔABM=ΔACM .
b/ AM vuông góc với BC.
c/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: BD // AC.
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = AC. AD là tia phân giác của góc A (D BC).
a/ Chứng minh: ΔABD = ΔACD
b/ Chứng minh D là trung điểm của BC.
c/ Chứng minh: AD BC.
d/ Cho B· AC 700 . Hãy tính số đo góc ACD. Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC.
a/ Chứng minh: ΔABM = ΔACM .
b/ Chứng minh: AM là tia phân giác của B· AC .
c/ Chứng minh: AM BC.
d/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh: AB // CD.
e/ Biết B 400 . Tính số đo của góc BAM.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD =
AE.
a/ Chứng minh: BE = CD.
b/ Gọi O là giao điểm của BE với CD. Chứng minh: ΔBOD=ΔCOE .
Câu 18: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường
vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a/ Chứng minh rằng OA = OB.
b/ Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và O· AC=O· BC .
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Trên tia đối của tia HA lấy
điểm D sao cho HA = HD.
a/ Chứng minh: ΔABH = ΔDBH . Từ đó chứng minh BH là tia phân giác của góc ABD.
b/ Chứng minh B· DC = 900.
Câu 20: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME =
MA.
a) Chứng minh: ABM ECM
b) Chứng minh:AB //CE
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_tr.doc