Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam

doc3 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỊA NAM ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2018 -2019 MỤC TIÊU: -Mơ tả được cấu tạo của động vật nguyên sinh. Qua quan sát nhận biết được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. Liên hệ thực tế xác định động vật nguyên sinh cĩ hại. - Nêu được đặc điểm chung của ruột khoang,mơ tả cấu tạo và đặc điểm sinh lý của 1 số đại diện. Liên hệ xác định tác hại của ruột khoang. - Mơ tả được hình thái, cấu tạo đặc điểm sinh lý của đại diện các ngành giun. Biết cách mổ động vật khơng xương sống? -Nêu được vai trò của sâu bọ đối với tự nhiên và con người ,Biết cách phòng chống sâu bọ có hai nhưng an toàn với môi trường -Giải thích được đặc điểm đặc trưng của ngành thân mềm. Mơ tả đặc điểm cấu tạo, sinh lý của 1 số đại diện ngành thân mềm,vai trị của ngành thân mềm -Nêu được các đặc tính về hình thái của nhện, chấu chấu, hiểu rõ cách di chuênr của Tơm sơng - Trình bày được cấu tạo đại diện lớp cá MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO: PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các động vật thuộc lớp giáp xác là: a. tôm sông, cua nhện, châu chấu b. tôm sông, chân kiếm, nhện c. tôm sông, chân kiếm, cua nhện d. tôm sông, chân kiếm, ve sầu Câu 2: Châu chấu phải lớn lên qua nhiều lần lột xác vì: a.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin cứng rắn ,có độ đàn hồi kém. b.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin mềm, dễ bị bong ra. c. cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin cứng rắn ,có độ đàn hồi tốt. d.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ cuticun Câu 3: Châu chấu hô hấp bằng : a. mang b. thành cơ thể c. phổi d. hệ thống ống khí Câu 4: Phần ngực của châu chấu gồm các phần phụ: a. 3 đôi chân, 2 đôi cánh, các đôi lỗ thở b. 3 đôi chân, 2 đôi cánh c. 1 đôi râu, mắt kép, cơ quan miệng d. các đôi lỗ thở Câu 5: Những động vật thuộc lớp giáp xác là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao a. tôm ,cua, ghẹ , mực , tép. b.tôm , cua , cáy , tép . c. tôm, cua , cua nhện , mực . d.tôm , rận nước ,chân kiếm , con sun. Câu 6: Hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản đi vì: a. làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và chất dinh dưỡng b. chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển oxi c. chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng d. không làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và chất dinh dưỡng Câu 7: Châu chấu phải lớn lên qua nhiều lần lột xác vì: a.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin cứng rắn ,có độ đàn hồi kém. b.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin mềm, dễ bị bong ra. c. cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ kitin cứng rắn ,có độ đàn hồi tốt. d.cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ cuticun Câu 8 . Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng là nhờ : a.có điểm mắt b. có roi c. có diệp lục d. có thành xenlulozo Câu 9. Trùng biến hình di chuyển nhờ: a. Roi bơi. b. Chân giả c. Lông bơi. d. lỗ miệng Câu 10. Nhóm động vật nguyên sinh có hại : a. trùng sốt rét , trùng roi xanh , trùng giày b. trùng roi xanh, trùng giày , trùng kiết lị c. trùng giày , trùng biến hình, trùng roi xanh d. trùng sốt rét , trùng kiết lị Câu 11. Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là: a. cấu tạo phức tạp b. cơ thể đơn bào c. Sinh sản hữu tính d. cơ thể đa bào Câu 12. Loài sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được là : a. Hải quỳ b. Sứa c. Thuỷ tức d. San hô Câu 13. Ngành ruột khoang có đặc điểm : a. Đối xứng hai bên, 5 lớp tế bào ruột khoang b.Đối xứng hai bên, 2 lớp tế bào, ruột túi c.Đối xứng tỏa tròn , 5 lớp tế bào,ruột khoang d. Đối xứng tỏa tròn, 2 lớp tế bào, ruột túi Câu 14. Hình thức di chuyển của sứa là: a. bơi nhờ co bóp dù b. di chuyển theo kiểu lộn đầu c. không di chuyển, có đế bám d. di chuyển kiểu lộn đầu Câu 15. Loài thuộc ngành ruột khoang gây ngứa và gây độc cho con người là a. thuỷ tức b. sứa c. san hô d. hải quỳ Câu 16.Để thích nghi với đời sống kí sinh ,sán lá gan có đặc điểm : a. mắt,lông bơi ,giác bám phát triển b. có lớp vỏ cuticun bọc ngoài c. cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng d. mắt,lông bơi tiêu giảm,giác bám phát triển Câu 17: Có thể xác định tuổi của trai căn cứ vào : a. độ lớn của vỏ b. độ lớn của thân c. vòng tăng trưởng trên vỏ d. bản lề Câu 18 . Các thân mềm có giác quan phát triển và có nhiều tập tính phong phú nhờ: a. có hệ thần kinh phát triển c. có hệ thần kinh b. sống ở môi trường nướcd . có vỏ đá vôi Câu 19.Động vật nào sau đây có hại cho cây trồng : a. mực b. trai c. sò d. ốc bươu vàng Câu 20 .Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm : a.bơi lùi b. bơi tiến c.nhảy d.bơi lùi , nhảy Câu 21 .Cơ thể nhện gồm : a. 3 Phần : phần đầu , phần ngực và phần bụng b. 2 phần : phần đầu – ngực và phần bụng c. 2 phần : phần đầu và phần ngực –bụng d. 3 phần : đầu , ngực , chân Câu 22. Cơ quan vận động chính có vai trò như chân vịt của ca nô là : a. khúc đuôi và vây đuôi b. vây lưng và vây hậu môn c. hai vây ngực và hai vây bụng d. hai vây bụng Câu 23 .Hệ tuần hoàn của cá có : a. một vòng tuần hoàn , tim có 3 ngăn b. hai vòng tuần hoàn , tim có 2 ngăn c. một vòng tuần hoàn , tim cấu tạo đơn giản d. một vòng tuần hoàn , tim có hai ngăn Câu 24: các động vật thuộc lớp sâu bọ là: a.châu chấu, ve sầu, nhện b. châu chấu, ve sầu, ong c.châu chấu, ve sầu, tôm d. châu chấu, bọ ngựa, bọ cạp Câu 25: Phần ngực của châu chấu gồm các phần phụ: a. 3 đôi chân, 2 đôi cánh, các đôi lỗ thở b. 3 đôi chân, 2 đôi cánh c. 1 đôi râu, mắt kép, cơ quan miệng d. các đôi lỗ thở Câu 26: Châu chấu hô hấp bằng : a. mang b. thành cơ thể c. phổi d. hệ thống ống khí PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh ? Câu 2a.Nêu vai trò của sâu bọ đối với tự nhiên và con người ? b. Để phòng chống sâu bọ có hai nhưng an toàn với môi trường , theo em cần phải làm gì ? Câu 3 Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép lên đến hàng vạn nhưng lượng cá chép con sinh ra lại rất ít? Câu 4 .Trình bày các thao tác mổ giun đất ? Câu 5.Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm ?) Câu 6.Mô tả cấu tạo ngoài của châu chấu?(60đ) Câu 7. Cách dinh dưỡng của trai sơng cĩ ý nghĩa như thế nào với mơi trường nước? Câu 8. Cho các động vật sau: tơm, mọt ẩm, ve bị, chuồn chuồn, cua nhện, nhện, bọ cạp, ve sầu, rận nước, ong. Hãy sắp xếp chúng vào các lớp của ngành chân khớp

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_201.doc