Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA HỌC 12 BAN CƠ BẢN 2018-2019
ESTE - LIPIT
1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3.C. 4.D. 5.
2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
3. Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
6. Xà phòng hóa 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6
một ancol Y. Tên gọi của X là (H = 1, C = 12, O = 16) (6 – Tr. 18 SGK)
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
7. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
8. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
9. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công
thức phân tử của este là
A. C5H8O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
10. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có H 2SO4đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thì thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75,0%B.62,5%C. 60,0%D. 41,67%
11. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
12. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
13. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
14. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0C. 5,5D. 7,2
1 15. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
16. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nướcB. Hiđro hóaC. Đề hiđro hóaD. Xà phòng hóa
Câu 17: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br2. B. Cu(OH)2 C. Na. D. AgNO3/NH3
Câu 18: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomiat D. etyl axetat
Câu 19 : Chất béo là :
A. este của glixerol với các axit béo.
B. este của các axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 20: Anlyl fomiat phản ứng được với:
A. dd Br2 B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. tất cả đều đúng
Câu 21: Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. Dd Br2 D. tất cả đều đúng.
Câu 22: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3
Câu 23: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối vá 1 ancol D. 2 ancol và nước
Câu 24: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 andehit
C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton
Câu 25: Khi thủy phân este HCOOCH2CH=CH2 bằng kiềm ta được:
A. 2 muối và nước B. 1 muối và 1 anđehit
C. 1 muối và 1 xeton D. 1 muối và 1 ancol
Câu 26: Vinyl fomiat phản ứng được với:
A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. Cu(OH)2/NaOH D. tất cả đều đúng
Câu 27: Cho phản ứng hóa học:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Vai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên là:
A. xúc tác B. hút nước C. môi trường D. xúc tác và hút nước
Câu 28: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được “...”
loại tri este. Trong dấu “...” là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 29: Có a chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4H8O2 đều tác dụng được với NaOH.
a bằng:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 30: X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng với NaOH nhưng
không tác dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là:
A. HCOOCH3 B. HCHO C. HCOOH D. HCOONa
Câu 31: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C); C2H5OH (D). Để
nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. dd Br2 D. Na
Câu 32: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có d A/CO2=2. Công thức
phân tử của X là:
2 A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 33: Điều chế polimetylmetacrylat, người ta đi từ monome:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2(C2H5)C-COOCH3
C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
CACBOHIĐRAT
1. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
2. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
3. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
4. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
5. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
6. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
7. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
8. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
9. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
10. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
11. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
12. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]OH D. Na
14. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
3 A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
15. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
16.Sản phẩm của phản ứng thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là:
A. Axit axetic và ancol vinylic.B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và ancol etylic. D. Axetat và ancol vinylic.
17. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của este:
A. CH3-COO-CH=CH2. B. H-COO-CH2- CH=CH2.
C. H- COO- CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3.
18. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
19. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic.
Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
20. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70%. B, 75%. C. 62,5%. D. 50%.
21. Một este tạo bởi axit đơn chức ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu
gọn của este là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
22. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Ancol.
23. Cho các câu sau:
a/ Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b/ Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
c/ Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước.
d/ Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni, xúc tác thì thu được chất béo rắn.
e/ Chất béo lỏng là triglixerit chứa chủ yếu gốc axit không no.
Những câu đúng là:
A. a, d, e. B. a, b, d. C. a, c, d, e. D. a, b, c, e.
24. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng không thuận nghịch. D. phản ứng oxi hóa khử.
25. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?
A. 85,5 gam. B. 171 gam. C. 342 gam. D. 684 gam.
26. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
27. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. Đồng (II) oxit. B. Axit axetic.
C. Natri hidroxit. D. Đồng (II) hidroxit.
28. Fructozơ không phản ứng nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch AgNO3/NH3.
0
C. H2/Ni, t . D. dung dịch brom.
4 29. Cặp chất đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam là:
A. Rượu etylic và andehit axetic B. Glucozơ và phenol
C. Glixerol và anilin D. Axit axetic và Glixerol
30. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
0
C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Na.
31. Glucozơ không có được tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của poliol.
C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.
32. Câu nào đúng trong các câu sau? Tinh bột và xenlulozo khác nhau về:
A. công thức phân tử. B. tính tan trong nước lạnh.
C. cấu trúc phân tử. D. phản ứng thủy phân.
33. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
34. Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozo ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
35. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức)
A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức
C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit
Câu 36: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu suất
lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.
Câu 37: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40o thu được
biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000
ml.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → ancol etylic → but-1,3-đien → cao su buna
Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng
là
A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg D. 96 kg.
Câu 39: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là
A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam.
Câu 40: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 41: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là (biết
hiệu suất của cả quá trình là 70%)
A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,55 kg. D. 165,6
kg.
Câu 42: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 458,6 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg.
Câu 43: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản
ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Tính m ?
A. 2,62 gam. B. 10,125 gam. C. 6,48 gam. D. 2,53 gam.
Câu 44: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít ancol etylic tinh khiết có khối lượng
5 riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 45: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu
muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là
A. 5031 kg. B. 5000 kg. C. 5100 kg. D. 6200 kg.
Câu 46: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH
thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là
A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.
Câu 47: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 48: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 49: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21
kg.
Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7
kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39
lít.
AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Câu 1: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện
, cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy mà .. xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh. B. kết tủa màu vàng ; tím
C. kết tủa màu xanh; vàng. D. kết tủa màu vàng ; xanh .
Câu 2: Tìm công thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
C4H9O2N + NaOH (X) + CH3OH
A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CONH2
Câu 3: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?
A. H2N-CH(CH3)-COCl B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl
C. H3C-CH(NH2)-COCl D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2
Câu 4: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
+ -
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO )
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Câu 6: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 7: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl -COOH.
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
6 B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 8: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 9: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH B. C3H7- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH D. C6H5 - CH(NH2) - COOH
Câu 10: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixin B. Phenylalanin C. Valin D. Alanin
Câu 11: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác
dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.
A. C3H9N2 B. C3H7N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 12: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. NaOH B. Dung dịch nước brom C. CH3OH có mặt khí HCl bão hoàD. Dung dịch HCl
Câu 13: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2 D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
Câu 14: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân
tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?
A. 14000 đvC B. 140 đvC C. 1400 đvC D. 140000 đvC
Câu 15: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng,
dư
A. H2N[CH2]5COONa B. H2N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]6COONa D. H2N[CH2]5COOH
Câu 16: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống------
Câu 18: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 20: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 21: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH 3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C 6H5CH2NH2 C. C 6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 25: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C 6H5CH2NH2 C. (C 6H5)2NH D. NH 3
7 Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C 6H5CH2OH. C. p-CH 3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 27:Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin
A. C4H5N B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 28: Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D = 1,002g/ml) cần vừa đúng 20 ml dung dịch H2SO4
2M. Nồng độ C% của dung dịch metylamin là
A. 2,45 % B. 2,475 % C. 27,5 % D. 24,0 %
Câu 29: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 CH2 COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOHB. Na 2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3
Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin THƠM ?
A. H2N - [CH2]6 – NH2 B. CH3 – CH(CH3) – NH2
C. CH3 – NH – CH3 D. C6H5NH2
Câu 31: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)2COH và (CH3)2CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 32: Công thức tổng quát của các amino axit là
A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y D. H2NCxHyCOOH
Câu 33: Trong công thức C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho hợp chất hữu cơ CH3 – CHNH2 – COOH. Hợp chất trên có tên gọi là
A. Axit - amino proionic B. Axit - amino proionic
C. Alanin D. Chỉ có B và C đúng
Câu 35: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2NCH2CH2COOH B. NH2CH2COOH
C. CH3CHNH2COOH D. C3H5(OH)3
Câu 36: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 37: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 38: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 39: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 40: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 41 Đốt cháy hoàn toàn amin X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C4H9N.B. C 3H7N.C. C 2H7N.D. C 3H9N.
Câu 42 Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với
nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 43 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí
CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
8 Câu 44 Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 45 Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 46 Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 47 Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của
hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C2H7
C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
Câu 48 (TNTHPT-2012) Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được
4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –
COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 49 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X
có dạng là
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH.
C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 50 X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 51 X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 52 Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử
của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 53 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 54 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 55: Cho dung dịch HCl dư vào 29,5 gam amin no, đơn chức mạch hở X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 47,75 gam muối khan. Xác định CTPT của X
Câu 56: Hỗn hợp X gồm: metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng là 67,5 gam và tỉ lệ về số
mol lần lượt là 2 : 1 : 2. Cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được m gam muối.
Tính m
9 Câu 57: Cho 62,3 gam aminoaxit X (chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH) tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được 77,7 gam muối khan. Xác định X.
Câu 58: Cho 0,06 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch HCl 0,1M thu được 12,81 gam
muối. Mặt khác trung hòa 0,06 mol X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 7,2 gam NaOH. Xác định X
Câu 59: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam
Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Tính m
Câu 60: X là một tetrapeptit mạch hở chỉ được tạo thành từ một α-aminoaxit Y (chỉ chứa một nhóm NH 2 và
một nhóm COOH). Cho 90,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 150,6 gam muối. Xác định Y.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV POLIME
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH 3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_201.docx