Ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa học Lớp 12 - Chương 1: Este - Lipit

@ Kiến thức HS cần biết:

 + Đặc điểm cấu tạo & cách gọi tên theo danh pháp gốc_chức; Phản ứng thủy phân este trong môi trường axít, môi trường kiềm.

 + Khái niệm & cấu tạo chất béo; Tính chất hoá học cơ bản của chất béo là phản ứng thủy phân.

@ Kỹ năng cần có:

 + Viết công thức cấu tạo các đồng phân và gọi tên; Xác định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phân; Viết công thức cấu tạo một số chất béo & đồng phân có gốc axit khác nhau.

 

doc11 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2817 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa học Lớp 12 - Chương 1: Este - Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 1.86. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 1.87. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (1), (4). C. (4), (3), (2), (1). D. (3), (1), (2), (4). 1.88. Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3). 1.89. Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1)>(4)>(3)>(2). B. (1)>(2)>(3)>(4). C. (1)>(3)>(2)>(4). D. (2)>(3)>(1)>(4). 1.90. Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 X Y C2H2. X, Y lần lượt là A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H6. B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐẾ 7. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO 1.91. Este X được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. 1.92. Trong phân tử este (X) đơn chức, no, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của (X) là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 1.93. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 1.94. Este E được điều chế từ ancol etylic có tỷ khối so với không khí là 3,034. Công thức của E là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. 1.95. Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. CHỦ ĐẾ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY Hoặc (14n + 32) n n Đốt cháy este F Þ este no, đơn chức, mạch hở có CTCF CnH2nO2 (n ³ 2). 1 n n Từ pư Þ …..Þ n Þ CTPT cần tìm. 1.96. Đốt cháy hoàn toàn một este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. 1.97. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2. 1.98. Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của A là A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2. 1.99. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 1.100. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2. 1.101. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. 1.102. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol oxi đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. 1.103. Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 1.104. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. 1.105. Đốt cháy hoàn toàn x mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20. 1.106. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là A. 12,4 gam. B. 20,0 gam. C. 10,0 gam. D. 24,8 gam. 1.107. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. CHỦ ĐẾ 9. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN Thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hoá) RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH HS Cần biết F Để tìm CTPT chất hữu cơ, HS chỉ cần tính M của chất hữu cơ ; để tìm CTCT đúng HS dựa vào khối lượng muối hoặc khối lượng ancol... Ví dụ: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat. HS Cần biết F nEste = nNaOH = n Muối = 0,1 mol Þ MEste = 88 là C4H8O2 & MMuối = 82 là CH3COONa Þ CTCT của Este là CH3COOC2H5 (etyl axetat) 1.108(2007_Lần 2) Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.CH3COOC2H5. 1.109. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 1.110. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối của axit hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat. 1.111. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat. 1.112. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat D. Propyl fomat. 1.113. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomat D. Metyl fomat. 1.114(2012_GDTX). Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là A. 10,2. B. 13,6. C. 8,2. D. 6,8. 1.115(2012). Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2. 1.116(2010_GDTX) Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối luợng muối HCOONa thu đuợc là A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam. 1.117(2010) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đuợc dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. 1.118(2009_GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. 1.119. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g. Cần biết: R-COO-R’ + NaOH à R-COONa + R’-OH a mol b mol Nếu: a > b èRắn: R-COONa (b mol); Nếu: a < b è Rắn: R-COONa (a mol) & NaOH dư: ( b – a ) mol. 1.120. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g B. 8,5 g C. 10,2 g D. 8,2 g. 1.121. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. 1.122. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CHỦ ĐẾ 10. PHẢN ỨNG ESTE HOÁ 1.123. Thực hiện phản ứng este hóa m gam axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H2SO4 đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g 1.124. Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt) đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% FToán liên quan đến hiệu suất: R-COOH + R’OH RCOO-R’ + H2O Ban đầu (mol) a b Cân bằng (mol) (a-x) (b-x) x x 1.125. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% 1.126. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% 1.127. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g 1.128. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% ------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docON THI TNPT HOA LOP 12 C1doc.doc
Giáo án liên quan