Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Cẩm Xuyên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Cẩm Xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA KHỐI 12
I. Ma trận đề kiểm tra học kì I.
Cấu trúc: 33 câu trắc nghiệm trong đó 13 câu nhận biết, 10 câu thông hiểu, 7 câu vận dụng, 3 câu vận dụng cao.
1. este, lipit: 3 câu nhận biết, 3 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng, 2 câu vận dụng cao.
2. Cacbohidrat: 4 câu nhận biết, 2 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng.
3. Amin, amino axit: 3 câu nhận biết, 3 câu thông hiểu, 3 câu vận dụng, 1 câu vận dụng cao.
4. Polime, vật liệu polime: 3 câu nhận biết, 2 câu thông hiểu.
II. Đề minh họa.
Đề số 1.
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. HCOOH B. CH3COONa C. CH3COOCH3 D. CH3COONH4
Câu 2. Chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl fomat.
Câu 3. Chất béo là
A. đi este của glixerol và axit béo B. trieste của glixerol và axit béo.
C. đi este của etilengicol và axit béo D. Trieste của glixerol và axit đơn chức.
Câu 4. Công thức phân tử của glucozo là
A. C6H12O6 B. C6H10O5 C. C12H22O11 D. C6H10O6
Câu 5. Chất không bị thủy phân là
A. Glucozo B. saccarozo C. Tinh bột C. Xenlulozo
Câu 6. Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. saccarozo B. Glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu 7. Ở điều kiện thường chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. saccarozo B. Xenlulozo C. Tinh bột D. Amilopectin.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. NH3 B. C2H5OH C. C2H5NH2 D. CH3COOCH3
Câu 9. Công thức của glyxin là
A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)-COOH
C. HN2-CH2-CH2-COOH D. HN2-CH2-CH(CH3)-COOH
Câu 10. Metylamin (CH3NH2) không phản ứng với dung dịch?
A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4
Câu 11. Amino axit là hợp chất
A. đơn chức B. đa chức C. tạp chức D. Có nhóm chức OH
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. polietilen B. xenlulozo C. tơ visco D. tơ nilon-6
Câu 13. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen . C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 14. Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng thu được
A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH
C. C2H5COONa và CH3OH D. C2H5COONa và C2H5OH
Câu 15. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4
C. (C15H31COO)2C2H4 D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 16. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 17. Đun nóng 9 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 5,4 B. 10,8 C. 16,2 D. 21,6
Câu 18. Frucotozo và glucozo đều
A. có nhóm chức CHO trong phân tử
B. đều làm mất màu dung dịch brom.
C. đều là chất kết tinh không màu, có vị ngọt và dễ tan trong nước.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 19. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và
H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho các chất sau: CH3COOCH3, NH2CH2COOH, CH3NH3Cl, CH3NH2, CH3COONH4. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Cho các chất sau: glucozo, saccarozo, tinh bột, gly-ala-gly, gly-ala. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ? A. –(CH2-CH2-)n B. (-CH2-(CH3) C(COOCH3)-)
C. –(NH-(CH2)5-CO-)n D. (–CH2-CH2-O-)n
Câu 23. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao su buna B. Tơ tằm C. tơ nitron D. tơ nilon-6,6
Câu 24. Cho các phát biểu sau
1) thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp 2 muối.
2) triolein ở điều kiện thường là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
3) Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tráng gương.
4) Công thức của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 ( n>1)
5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25. Cho 12,08 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 16,42 gam chất rắn khan. % theo khối lượng của
CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X là
A. 43,7 B. 36,42 C. 35,67 D. 42,35
Câu 26. Cho các phát biểu sau
1) Hidro hóa hoàn toàn glucozo hay fructozo đều thu được sobitol
2) saccarozo và glucozo đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
3) Amilopectin có cấu tạo mạch không phân nhánh.
4) Tơ visco, sợi bông đều có nguồn gốc từ xenlulozo.
5) Xenlulozo được dùng để làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Lên men m gam tinh bột thu được ancol etylic và khí cacbonic. Hấp thụ toàn bộ khí cacbonic tạo ra vào dung
dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm đi 16,8 gam. Biết hiệu suất của cả quá trình lên men là 60%, giá
trị của m là
A. 35,5 B. 40,5 C. 81 D. 24,3
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 29. Thủy phân chất X có công thức C5H11O2N trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối của α- amino axit và
ancol. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol axit glutamic, 0,05 mol glyxin phản ứng hết với 200 ml dung dịch H 2SO4 1M thu
được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với tối đa V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 650 B. 450 C. 350 D. 250
Câu 31. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit strearic và chất béo tạo bởi hai loại axit trên. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
hợp X thu được 1,62 mol CO2 và 1,58 mol H2O. Mặt khác a gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 0,09 mol NaOH thu
được b gam muối. Giá trị của b là
A. 36,7 B. 26,7 C. 27,24 D. 24,84
Câu 32. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ
Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam B. 64,8 gam C. 108,0 gam D. 81,0 gam
Câu 33. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63
g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2 ) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 34 B. 28 C. 32 D. 30
Đề số 2.
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: Có các chất: NH3, CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. NH3.
Câu 3: Chất béo là
A. trieste của glixerol với axit béo B. trieste của glixerol với axit
C. trieste của axit béo với ancol đa chức D. đieste của glixerol với axit béo
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 5: Trong các chất sau chất nào được dùng làm monome để trùng hợp thành cao su buna?
A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH2OH
C. CH2 = CH - C CH D. CH2 = C = CH - CH3
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 8: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5
Câu 9: Phân loại polime theo nguồn gốc thì amilopectin là loại polime nào cho dưới đây?
A. Trùng ngưng B. Tự nhiên C. Tổng hợp D. Trùng hợp
Câu 10: Chất làm phenolphtalein đổi màu hồng là:
A. Phenylamoniclorua B. Phenol C. Metyl amin D. Anilin
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần.
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử.
C. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n + 3N (n ≥ 1)
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 12: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. kim loại Na.
Câu 13: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 14: Hai chất hữu cơ X 1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
C. CH3-COOH, H-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
Câu 15: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 17: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 19: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 20: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 21: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối
lượng ancol thu được là:
A. 400kg B. 389,8kg C. 390 kg D. 398,8kg
Câu 22: Thuỷ phân 5,130 kg saccarozơ trong môi trường axit, rồi trung hoà bằng dung dịch kiềm dư thu được dung dịch
X. Cho dung dịch X thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 5,508 kg Ag. Hiệu suất của toàn bộ quá trình là:
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 23: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-
CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu
được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic .
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước .
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc .
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta
phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ loãng.
B. đun với dung dịch axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
C. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
D. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
Câu 28: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết
đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân
X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm
khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 13,6% B. 15,5% C. 25,7% D. 22,7%
Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 20,41 gam trong dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối
1
của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là?
9
A. 30,9 7 B. 31,24 C. 30,57 D. 30,27
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44
lit N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là
A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N
Câu 31: Hỗn hợp Xgồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este
hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được8,36gamCO 2,Mặt khác đun nóng a gam X với
100 ml dungdịch NaOH 1M, sau khi phản ứngxảyra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dungdịch HCl 1M để trung hoà
lượngNaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phântử
khối trung bình nhỏ hơn 46. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong dung dịch Y là
A. 6,53. B. 5,36. C. 7,09. D. 5,92.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH
thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lit khí (đktc).
Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit. B. hai axit.
C. hai este. D. một este và một ancol.
Câu 33: Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 < MA< 150) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,440 gam. Nung nóng 2 muối trong oxi
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,180 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (ở đktc) và 0,900 gam nước. Số đồng phân
cấu tạo của A là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Đề số 3.
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOCH=CH2 B. C6H5OOC-CH3
C. CH3COONH4 D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 2. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3OOC-CH=CH2.
C. CH2=CH-OOC-CH3. D. HCOOCH3.
Câu 3. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo
Câu 4. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH.
Câu 5. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 6. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. CH3NH2 B. C6H12O6 C. C6H5NH2 D. CH3COOCH3
Câu 7. Chất thuộc loại mono sacarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. Protein.
Câu 8. Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. CH3COOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 9. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 10. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 11. Chất nào sau đây là amin bậc I?
A. (CH3)3CNH-C6H5 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
Câu 12. Trong các chất dưới đây, chất nào là Alanin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 13. Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. Anilin B. Glixin C. Phenol D. Glucozo
Câu 14. Tơ sợi nào sau đây là tơ tổng hợp :
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ visco D. Xenlulozo triaxetat
Câu 15. Thành phần chính của bông là
A. Xenlulozơ B. Amilozơ và amilopectin C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 16. Số đồng phân este của C3H6O2 là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 17. Cho các chất sau: CH3COOCH3, H2N-CH2-COOH, C6H5NH2, CH3NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch
NaOH đun nóng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic .
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước .
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc .
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4.
Câu 19. Lên men 30 gam Glucozơ với hiệu suất 60% để tạo thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào 200
ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 1M và KOH x M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu
được 35,46 gam kết tủa trắng. Giá trị của x là:
A. 1,2 M B. 0,9 M C. 0,7 M D. 1,4 M
Câu 20. Cho 40 g hỗn hợpX gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 63,36 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 64ml B. 640ml C. 160ml D. 320ml
Câu 21. X là một α- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,75 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,115 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Glixin B. Alanin C. Valin D. Lysin
Câu 22. Polime nào tương ứng với tên của tơ nilon - 6 là?
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit cuả axit adipic và hexametylendiamin
C. Polieste của axit terephtalic và etylenglycol D. Poliamit của axit - aminocaproic
Câu 23. Cho các polime sau : tơ nilon-6,6, tơ capron, poli(vinyl clorua), tơ visco, tơ xenlulozo axetat,
poli(metylmetacrylat). Số polime tổng hợp là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó
Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được số mol CO2 lớn số mol H2O là 6 mol. Mặt khác cho 51,24
gam X phản ứng với lượng dư H2 ( xúc tác Ni) đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 51,72 gam chất béo Y. Nếu
đun nóng 51,24 gam X với 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A. 53,16 B. 53,36 C. 53,48 D. 53,72
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(2)Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(3) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(4) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
(5) Phenyl amoniclorua là chất kết tinh không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g B.66g C.33g D.44g
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lit CO2
(đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 3,6g B. 1,8g C. 2,7g D. 5,4g
Câu 29. Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng
glucozơ thu được là:
A. 222,2 g B. 1041,7 g C. 666,7 g D. 888,6 g
Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2 B. 16,4 C. 9,6 D. 8,2
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm 0,12 mol Glixin, 0,1 mol axit glutamic tác dụng hết với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
1M thu được dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 620 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn
dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 61,395 B. 61,71 C. 60,395 D. 60,71
Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho m gam X tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M (dư
20% so với lượng cần phản ứng), tạo thành dung dịch Y. Chưng cất Y thu được 20,4 gam chất rắn khan (có chứa muối
của một axit hữu cơ) và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 22,88 gam
CO2 . Giá trị của m là
A. 15,80 B. 21,68 C. 19,28 D. 17,28
Câu 33. Hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y được tạo thành từ glyxin và alanin có số mol tương ứng là 1 : 3, số liên kết
peptit trong Y lớn hơn 3 và trong mỗi phân tử X, Y nhỏ hơn 7. Cho A tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạn dung dịch thu được rồi lấy chất rắn đem đốt cháy hoàn toàn thu được 19,82 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Khối lượng
của Y trong hỗn hợp A là:
A. 10, 51 gam B. 9,51 gam C. 10,97 gam D. 9,97 gam
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2017_201.docx