Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

pdf16 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 11 Năm học 2019-2020 LÝ THUYẾT PHẦN I : AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI : 1. Chất điện li mạnh( =1): là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion. - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4, HBr, HI - Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 - Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,... 2. Chất điện li yếu (0 < < 1): là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. - Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3, H3PO4 - Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2 , NH3... - H2O điện li rất yếu. 3. Axit, bazơ, muối: a) Axit khi tan trong nước phân li ra cation H+; Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH- b) Muối: - Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H+ Ví dụ: NaCl, (NH4)2SO4, Na2CO3 + - Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H Ví dụ: NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 (trừ Na2HPO3, NaH2PO2 vẫn còn hidro nhưng là muối trung hòa vì hidro + không có khả năng phân li ra ion H ) c) Hidroxit lƣỡng tính:là Hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ. * Các hidroxit lưỡng tính thường gặp như: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Be(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, 3+ - Ví dụ: Al(OH)3 Al + 3OH ( phân li theo kiểu bazơ) + - Al(OH)3  HAlO2.H2O H + AlO2 + H2O ( phân li theo kiểu axit) 2+ - Zn(OH)2 Zn + 2OH ( phân li theo kiểu bazơ) + 2- Zn(OH)2 H2ZnO2 2H + ZnO2 ( phân li theo kiểu axit) + − -14 4. Tích số ion của nƣớc: K [H ][OH ] = 10 H2O Hay pH+ pOH= 14 5. Tính pH: Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước: [H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+] 6. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường : Môi trường trung tính: [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00 Môi trường axit : [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH < 7,00 Môi trường kiềm : [H+] 7,00 7. Màu của quỳ, phenolphtalein và chất chỉ thị vạn năng trong ddịch ở các giá trị pH khác nhau (xem SGK) PHẦN II : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau : a) Chất kết tủa. b) Chất điện li yếu. c) Chất khí. 2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí n 3, Al2O3...) được giữ nguyên dưới dạng phân tử. Lưu ý: Trong dung dịch: -Tổng số mol điện tích dương của cation bằng tổng số mol điện tích âm của anion. sô mol s ô mol cation anion - Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion tạo muối. m muôi các_ion PHẦN III : TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Đơn chất Nitơ : - 1 - . Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Các số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. . Phân tử N2 chứa liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nitơ khá trơ ở điều kiện thường. 2. Hợp chất của nitơ : a) Amoniac: Amoniac là chất khí tan rất nhiều trong nước. . Tính bazơ yếu : + – - Phản ứng với nước : NH3 + H2O NH4 + OH - Phản ứng với axit : NH3 + HCl NH4Cl 3+ - Phản ứng với muối : Al + 3NH3 + 3H2O Al (OH)3 + 3NH 4 o . Tính khử : 2NH3 + 3CuO t N2 + 3Cu + 3H2O b) Muối moni . Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh + . Trong dung dịch, ion NH4 là axit yếu: NH 4 + H2O NH3+H3O . Tác dụng với dung dịch kiểm tạo ra khí amoniac. . Dễ bị nhiệt phân hủy. Muối amoni có chứa gốc axit có tính oxi hóa Muối amoni có chứa gốc axit không có tính oxi - - to - 3- - 2- (NO3 , NO2 )  không thu được NH3 hóa (Cl ,PO4 , HCO3 , CO3 thu được NH3 NH4NO3 N2O + 2H2O NH4HCO3 NH3 +CO2 +H2O (bột nở) NH4NO2 N2 + H2O (NH4)2CO3 2NH3 +CO2 +H2O NH4Cl NH3 +HCl c) Axit nitric : . Là axit mạnh . Là chất oxi hóa mạnh. +4 +2 +1 0 -3 – HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại. Sản phẩm của phản ứng có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3, tùy thuộc nồng độ của axit và tính khử mạnh hay yếu của kim loại. – HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim và các hợp chất có tính khử . d) Muối ni . Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh. . Dễ bị nhiệt phân hủy. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H Cu Hg, Ag, Pt, Au M(NO3)n M(NO2)n +O2 M(NO3)n M2On + O2 + NO2 M(NO3)n M + O2 + NO2 PHẦN IV: TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOT PHO 1. Đơn chất photpho : MP =31 + Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 + Các số oxi hóa : -3, 0, +3, +5 P trắng P đỏ Mạng tinh thể phân tử mềm, dễ nóng chảy, độc, Có cấu trúc polime, bền, không tan trong các dung phát quang trong bóng tối, chuyển dần thành P đỏ, môi hữu cơ. Chuyển thành hơi khi đun nóng không tan trong nước, dễ tan trong một số dung không có không khí và ngưng tụ hơi thành môi hữu cơ. photpho trắng. +5 +O2 P2O5 0 t +5 : photpho thể hiện tính khử + 0 Cl2 PCl5 P + Ca -3 Ca3P2 : photpho thể hiện tính oxi hóa 2. Axit photphoric : . Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. . Không có tính oxi hóa. . Tạo ra ba loại muối photphat khi tác dụng với dung dịch kiềm - 2 - 3. Muối photphat . Muối photphat gồm: Photphat trung hòa (Na3PO4, Ca3(PO4)2, ), đihidrophotphat (NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, ), hidrophotphat (Na2HPO4, CaHPO4, ). . Muối dễ tan trong nước gồm : - Tất cả các muối photphat của natri, kali, amoni. - Đihidrophotphat của các kim loại khác. . Muối không tan hoặc ít tan trong nước gồm : Hidrophotphat và photphat trung hòa của các kim loại, trừ của natri, kali và amoni. 3 . Nhận biết ion PO 4 trong dung dịch muối photphat bằng phản ứng : + 3 3Ag + PO 4 Ag3PO4 Vàng PHẦN V: TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG Cacbon Silic . Các dạng thù hình : kim cương, than chì, fuleren, . Các dạng thù hình ; Silic tinh thể và silic vô cacbon vô định hình định hình. . Cacbon chủ yểu thể hiện tính khử : . Silic thể hiện tính khử : C + 2CuO 2Cu + CO2 Si + 2F2 SiF4 o Đơn . Cacbon thể  hiệnt tính oxi hóa : Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 chất to , xt . Silic thể hiện tính oxi hóa : C + 2H2  CH4 Si + 2Mg Mg2Si 3C + 4Al Al4C3 CO, CO2 SiO2 CO : là oxit trung tính; có tính khử mạnh (khử . SiO2 là oxit axit, không tan trong nước. được các oxit sau Al) . Tan được trong kiềm nóng chảy : 4CO+ Fe3O4 3Fe + 4CO2 SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O Oxit CO2 : là oxit axit, có tính oxi hóa SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 . Tác dụng với dung dịch axit HF : CO2 + 2Mg C+ 2MgO (không dùng để dập tắt đám cháy Mg, Al...) SiO2 + 4HF SiF4+ 2H2O . tan trong nước, tạo ra dung dịch axit cacbonic Khắc chữ lên thủy tinh Axit cacbonic (H2CO3) Axit silixic (H2SiO3) Axit . không bền, phân hủy thành CO2 và H2O. . là axit ở dạng rắn, ít tan trong nước. . là axit yếu, trong dung dịch phân li hai nấc. . là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3 Muối cacbonat Muối Silicat . Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ tan trong . Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan trong nước và bền với nhiệt. Các muối cacbonat khác ít nước. Muối tan và bị nhiệt phân : . Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3, K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất CaCO3 CaO+ CO2 (bột nhẹ) xi măng chịu axit, chất kết dính trong xây . Muối hidrocacbonat dễ tan và dễ bị nhiệt phân: dựng, o Ca(HCO3)2 t CaCO3+ CO2 + H2O 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O (thuốc nabica trị đau dạ dày) PHẦN VI: ĐẠI CƢƠNG HÓA HỮU CƠ 1. Định lƣợng C và H và N: Đốt cháy a(g) HCHC thu được : m (g) , m (g), VN2 (lit) CO2 HO2 m V m V CO2 CO2 HO2 N2 mC = 12 n = 12 = ; mH=2 n = ; mN = 28 n = .28 ; mO = a – (mC + mH + mN) CO2 44 22,4 HO2 9 N2 22,4 2. Tín n p ần % k ối lượng á nguyên ố: m .100% m .100% m .100% %C = C ; %H = H ; %N = N ; %O = 100% - (%C + %H + %N) a a a 3. Tìm CTĐGN: Dựa vào khối lượng hay (%) các nguyên tố. CHONx y z t (x, y, z, t nguyên dương) - 3 - mm m m %%%%CHON x : y : z : t = CON :H : : hoặc x : y : z : t = : : : 12 1 16 14 12 1 16 14 4. Cách thiết lập công thức phân tử chất hữu cơ. a,. Dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố: 12x y 16z 14t M = = = = 12x y 16z 14t M m m m m m Hoặc = = = = CHON %C %H %O %N 100% b, Thông qua CTĐGN: Từ CTĐGN: CxHyOzNt) suy ra CTPT: (CxHyOzNt)n. M M = (12x y 16 z 14 t )n  n = CTPT 12x y 16 z 14 t y z y t c, Tính trực tiếp từ khối lượng sản phẩm đốt cháy: CHON () x  xCO HO N x y z t 4 22 2 2 2 2 M 44x 9y 14t m m m m CO2 HO2 N2 M 44x 9yt 14 Do đó: = = = m m m m CO2 H 2 O N 2 Sau khi biết được x, y, t và M ta suy ra z - Nội dung thuyết cấu tạo hóa học; nhận biết và xác định được đồng đẳng với đồng phân - Phân loại hợp chất hữu cơ và đặc điểm. - Phân tích định tính và định lượng chất hữu cơ BÀI TẬP A. TỰ LUẬN: Câu 1: Hãy cân bằng các phản ứng sau bằng phƣơng pháp thăng bằng electron: 1. C + HNO3 NO2 + CO2 + H2O. 5. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + H2O. 2. Al + HNO3 (l) Al(NO3)3 + N2O + H2O. 6. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 3. FeO + HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + H2O 7. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 8. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau a. HNO3, NaCl, HCl, NaNO3. b. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, NaNO3. c. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng một thuốc thử) d. Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, HCl. e. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, K3PO4 f. Na2CO3, Na2SiO3, K3PO4, (NH4)2SO4 Câu 3: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: (ghi đầy đủ điều kiện nếu có ) a. Silic đioxit → natri silicat → axit silixic → silic đioxit → silic → magie silixua b. Silic đioxit natri silicat axit silisic silic đioxit silic → natri silicat c. SiO2 Na2SiO3 H2SiO3 SiO2 d. Si Mg2Si SiH4 SiO2 Si e. SiO2 → Si → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → CaSiO3. f. C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3 → Na2SiO3. Câu 4: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và phương trình ion rút gọn (nếu có) giữa các cặp chất sau: a) Al2(SO4)3 và NaOH b) NaHCO3 và NaOH c) NaHCO3 và HCl d) Ca(OH)2 + Ca(HPO4)2 (2:1) e) Al(OH)3 và NaOH f) Cu và HNO3 loãng Câu 5: Cho 25,5 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M thu được 5,6 lít khí N2 (đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch X. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. c) Tính V d) Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Tính m Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung - 4 - dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m? Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được 2,688 lít (đktc) khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất). a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b) Tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3 đã dùng. Câu 8: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O, biết tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H2 bằng 19,2. a, Tính V mỗi khí tạo thành? b, Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Câu 9: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp khí A gồm NO và N2 có tỉ khối đối với hiđro là 14,75. a) Tính thể tích mỗi khí sinh ra (đktc)? b) Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đem dùng? Câu 10: Hòa tan 8.32 gam Cu bằng dd HNO3 đủ được 4.928 lit hỗn hợp NO, NO2 (đkc). a, Tính số mol mỗi khí tạo ra b, Tính CM của dung dịch axit ban đầu. Câu 11: a) Trộn lẫn 50ml dung dịch H3PO4 1,5M với 75ml dung dịch KOH 3M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được. b) Tính thể tích dung dịch KOH 1,5M cần cho vào 75ml dung dịch H3PO4 2M để thu được dung dịch KH2PO4. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch này. Câu 12: Cho 35 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với dung dich HCl 0,5M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A. a) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu. b) Tính khối lượng muối clorua tạo thành trong dd A. c) Dẫn 6,72 lít khí trên vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Tính V. Câu 13: Khử 32 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thu được a g kết tủa. Tìm giá trị của a. Câu 14: Hợp chất X chỉ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam chất X thu được 3,52 gam khí CO2 và 1,44gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,04. Xác định CTPT của A. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết tỉ khối của A so với He là 7,5. Tìm CTPT của A. B. TRẮC NGHIỆM: Dạng 1: Xác định nồng độ ion: + Câu 1: Trong 200 ml dd có hòa tan 20,2 gam KNO3 và 7,45 gam KCl. Nồng độ mol/l của [K ] trong dd là A. 1,0M. B. 1,5M. C. 2,0M. D. 2,5M. Câu 2: Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là: A. 0,1M ; 0,05M. B. 0,2M ; 0,3M. C. 0,05M ; 0,1M. D. 0,05M ; 0,05M. 2- Câu 3. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO4 thì dung dịch đó có chứa 3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,3 mol Al2(SO4)3 Câu 4. Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M và 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M được dung dịch X. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ ion OH– trong dung dịch X là: A. 0,2 M. B. 0,3 M. C. 0,5M. D. 0,4 M. 2+ + - 2- Câu 5: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,02 và 0,05. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,01 và 0,03. + 2+ 2- − Câu 6: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg , 0,015 mol SO4 , x mol Cl . Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 Dạng 2: pH của dung dịch: Câu 1: Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit: A. 0,01 B.2 C. 12 D. 10. Câu 2: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D 2 -4 Câu 3: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 - 5 - Câu 4: Trộn lẫn 1500ml dd H2SO4 0,01M với 500ml dung dịch NaOH 0,064M. Dung dịch thu được có pH là? A. 11 B. 3 C. 13 D. 12 Câu 5: Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X. Giá tri pH của dd X là. A. 7 B. 1 C. 2 D. 6 - Câu 6: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd KOH 0,5M được dd A Tính nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch? A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Câu 7: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml Dạng 3: Phản ứng trao đổi ion: Tính khối lƣợng, thể tích, nồng độ: Câu 1: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 33,2. B. 19,7. C. 23,3. D. 46,6. Câu 2: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 3: Cho 0,01 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được là A. 0,8 gam. B. 1,07 gam. C. 2,14 gam. D. 1,34 gam. Câu 4: Cho dung dịch NaOH đến dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 0,1M. Đun nóng nhẹ, thấy thoát ra V lít khí NH3 (ở đkc). Giá trị của V là A. 0,112 lit. B. 0,336 lit. C. 0,448 lit. D. 0,224 lit. Dạng 4: Xác định kim loại: Câu 1. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 2: Cho 10,725 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 2464 ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là. A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là: A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 4. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Dạng 5: Kim loại + HNO3 Câu 1: Hoà tam m gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lit khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 14,4 gam C. 9,6 gam. D. 4,8 gam Câu 2. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 3: Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dd HNO đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO . Tên của X hoá trị II là: 3 2 A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là. A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Dạng 6: Nhiệt phân muối nitrat: - 6 - Câu 1: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là : A. 87 gam. B. 94 gam. C. 69 gam. D. 141 gam. Câu 2. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là : A. 30%. B. 70%. C. 80%. D. 50%. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Dạng 7: Xác định sản phẩm khử: Câu 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất). Khí X là. A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 2: Cho 40,5 gam Al tác dụng với dd HNO3 thu được 10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là : ( cho Al = 27) A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Dạng 8: H3PO4 + dung dịch kiềm Câu 1: Để thu được muối trung hoà, phải lấy V(ml) dung dịch NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Giá trị V là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300ml Câu 2: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được là A. 0,35 M. B. 0,333 M. C. 0,375 M. D. 0,4 M. Câu 3: Đổ dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được khi làm bay hơi dung dịch là A. 63,4 gam. B. 14,2 gam. C. 49,2 gam. D. 35 gam. Câu 4: Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4, 8,5g K3PO4. B. 10,44g K2HPO4,12,72g K3PO4. C. 10,24g K2HPO4, 13,5g KH2PO4. D. 10,2g K2HPO4, 13,5g KH2PO4,, 8,5g K3PO4. Câu 5: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Dạng 9: CO2 + dung dịch kiềm và muối cacbonat: Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,3 gam. B. 21,2 gam. C. 10,6 gam. D. 15,9 gam. Câu 2: Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam. B. 50 gam. C. 30 gam. D. 15 gam. Câu 3: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của V là A.0,224 B. 0,672 hay 0,224 C.0,224 hay1,12 D.0,224 hay 0,440 Câu 4: Hấp thu V lít khí CO2 (đktc) vào dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của V là. A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60. Câu 5: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là: A. 11,2. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là. A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Dạng 10: Xác định CT ĐGN, CTPT của HCHC: Câu 1: Khi oxi hóa hoàn toàn 7,0 gam một hợp chất hữu cơ, người ta thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của từng nguyên tố C, H trong hợp chất hữu cơ đó là (Cho C = 12, O = 16) A. 85,71% và 14,29%.B. 10,0% và 90,0%. C. 80,0% và 20,0%. D. 70,0% và 30,0%. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,40 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là (Cho C = 12, O = 16, H = 1) A. C2H4O. B. C2H5O. C. CH2O. D. CH2O2. - 7 - Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vôi trong dư. Khi kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình (1) tăng 3,6 gam, bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Khi hoá hơi 5,2 gam A thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện. Y có công thức phân tử là: A. C5H12O. B. C3H4O4. C. C8H8. D. C7H4O. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP + 2+ - - Câu 1.Một dung dịch chứa x mol Na , y mol Ca , z mol HCO3 và t mol Cl . Lập biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t? A.2x + y = z + t B.2x + y = 2z + t C.x + 2y = z + t D.2x +2 y = z + 2t Câu 2. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Câu 3.Cho 400ml nước vào 100ml dung dịch có pH=2. Tính pH của dung dịch thu được: A.2.5 B.2.6 C.2.7 D.2.8 Câu 4.Cho phản ứng: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2+ H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là: 2+ - + 2+ A.Ca + 2Cl → CaCl2 C.CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O 2- + - - B.CO3 + 2H → CO2 + H2O D.CaCO3 + 2Cl → CaCl2 + CO2 + OH Câu 5.Trộn lẫn các dung dịch sau: (1) (NH4)2SO4 + NaOH (2) Na2S+ HCl (3) CH3COONa + KCl (4) CaCl2+AgNO3 Trường hợp nào kể trên có xảy ra phản ứng trao đổi ion: A. (1), (2),(3) B. (1), (2),(4) C. (2),(3),(4) D. (1), (3),(4) Câu 6. Cho phản ứng : Fe2(SO4)3 + (X) → K2SO4 + (Y). Xác định (X), (Y) theo thứ tự: A.KCl, FeCl2 B.KNO3, Fe(NO3)3 C.KOH, Fe(OH)3 D.KOH, Fe(OH)2 Câu 7: Dung dịch axit H2SO4 0,10 M có: A. pH=1,00 B. pH 1,00 D. pH>0,20 Câu 8: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14. Câu 9: Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0,05 mol/lit vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 mol/lit. Coi thể tích thay đổi không đáng kể thì pH của dung dịch thu được là: A. 1,0 B. 1,5 C. 2,0 D. 3,0 Câu 10: Một dung dịch có [OH-] = 2,2.10-3. Môi trường của dung dịch này là: A. Axit B. Trung tính C. Kiềm D. Không xác định được Câu 11: Đối với dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M, nếu bỏ qua sự diện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + 2- + 2- A. pH [SO4 ] Câu 12: Dung dịch CH3COOH chứa : - - + + + A) CH3COO B) CH3COO , H , CH3COOH C) H D) H , CH3COOH Câu 13: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 . - Câu 14.Trộn 150ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M, nồng độ ion Cl trong dung dịch thu được là: A.0,75M B.1M C.1,5M D.2M Câu 15. Khi pH tăng thì tính axit, tính bazơ của dung dịch tăng hay giảm: A.Tính axit tăng, tính bazơ giảm. C.Tính axit tăng, tính bazơ tăng. B.Tính axit giảm, tính bazơ tăng. D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm. Câu 16. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 0,12M với 50ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được: A.1 B.2 C.12 D.13 - Câu 17.Một dung dịch Ba(OH)2 có pH =12. Nồng độ mol của ion OH là: A.1,0.10-2 B.5.10-3 C.1,0.10-12 D.5.10-6 Câu 18. . Muối axit là muối: A. Mà dung dịch luôn có pH < 7. B. Phản ứng được với bazo. C. Vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử. D. Mà phân tử vẫn có khả năng cho proton. Câu 19.Các chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính: A.Zn(OH)2 B.Al(OH)3 C.Mg(OH)2 D.Câu A,B đều đúng. 2+ 2+ - - Câu 20: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: - 8 - A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b – c = d D.a + 2b = c + d 2+ + - 2- Câu 21: Một dung dịch X có chứa 0,1 mol Ca , 0,2 mol Na , 0,1 mol Cl , x mol SO4 . Giá trị của x là: A/ 0,1 B/ 0,2 C/ 0,15 D/ 0,3 Câu 22: Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10 ml dung dịch H2SO4 2M. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A/ 1 M B/ 1,5 M C/ 1,7 M D/ 2 M Câu 23: Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5 M . Môi trường của dung dịch này là : A. Axít B. Trung tính C. Kiềm D. Không xác định Caâu 24: Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước Câu 25: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H là: a) 0,1 b) 0,01 c) 0,001 d) 0,3 Câu 26: pH của dung dịch KOH 0,001 M là: a) 8 b) 9 c) 10 d) 11 Câu 27:Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3.Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4? a) 90 ml b) 100 ml c) 10 ml c) 40 ml Câu 28: Dung dịch NaOH có pH = 12 . Cần pha loãng dd này bao nhiêu lần để được dd NaOH có pH = 11? a) 9 b) 10 c) 11 d) 8 Câu 29: Một dung dịch có pH = 4. Nồng độ mol Ion OH - của dung dịch là: a) 10-2M b) 10-4M c) 10-10M d) kết quả khác. Câu 30: Nồng độ H+ là 1,2.10-4 M thì pH của dung dịch này là: a) 3,92 b) 4,92 c) 3,29 d) 3,98 Câu 31 Chọn câu đúng. A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H. B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H. C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. Câu 32: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng: + + - + - + a) [H ] = 0,1M b) [H ] > [CH3COO ] c) [H ] < [CH3COO ] d) [H ] < 0,1M Câu 33: Trộn 150ml dung dịch NaOH 0,2M với 100ml dung dịch H2SO4 0,1M (coi H2SO4 phân li hoàn toàn):Dung dịch tạo thành có pH là: a) 14,6 b) 12,6 c)11,5 d) kết quả khác Câu 34: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4? A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 12 lần Câu 35. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M . Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là : A. 200ml B. 150ml C. 100ml D. 50ml Câu 36. Dãy chất nào dưới đây đều là những chất điện li mạnh ? A. NaOH, H2SO4, KCl, C2H5OH , AgCl B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, Ba(OH)2, KOH, LiOH C.HCl, HI, CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3 D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH Câu 37: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch? 2+ 2- - + + - + 3+ 2- 2+ 2+ - - + 2+ 2+ a.Mg ; SO4 ; Cl ; Ag b.H ; Cl ; Na ; Al c.S ; Fe ; Cu ; Cl d.OH ; Na ; Ba ; Fe 3+ - Câu 38: Al + 3OH ---->Al(OH)3 là phương trình ion rút gọn của phương trình: a). Al2O3 + KOH b). Al(NO3)3 +KOH c). AlCl3 + Fe(OH)2 d). Al2(SO4)3 +Ba(OH)2 Câu 39 Phản ứng nào sau đây sai: a. 2Fe(OH)3 + 3 H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6 H2O b. CuSO4 + BaCl2 --------> BaSO4 + CuCl2 c. BaCl2 + 2NaOH --------> Ba(OH)2 + 2NaCl d. NaHCO3 + Ca(OH)2 --------> CaCO3 + NaOH + H2O Câu 40: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng: A. Có kết tủa trắng sau đó tan ra B. Không phản ứng C. Có kết tủa trắng D. Không hiên tượng gì Câu 41: Phương trình phân tử nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là : - 9 - + - H + OH H2O A/. H2SO4 + Mg(OH)2 MgSO4 + 2H2O B/. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O C/. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O D/. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Câu 42: Phương trình ion rút gọn của phản ứng MgCO3 tác dụng với H2SO4 là: 2+ 2- 2- + A/. Mg + SO4 MgSO4 B/. CO3 + 2H H2O + CO2 + 2- + 2+ C/. MgCO3 + 2H + SO4 MgSO4 + H2O + CO2 D. MgCO3 + 2H Mg + H2O + CO2 Câu 43: Dung dịch HCl có pH =2 Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có pH =4 A/. 99 lần B/. 20 lần C/. 10 lần D/. 100 lần Câu 44: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A/. KCl và NaNO3 B/. HCl và NaHCO3 C/.NaHCO3 và NaOH D/. KOH và HCl Câu 45: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng A/. BaCO3 + HCl B/. BaSO4 + HNO3 C/. BaCl2 + Na2CO3 D/. FeS +HCl Câu 46: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước: A. Na2O. B. MgCl2. C. Ba(OH)2. D. C2H5OH. Câu 47: Trộn lẫn những dd các chất sau: (1) KNO3 và NaCl (2) BaCl2 và H2SO4 (3) HCl và AgNO3. (4) MgCl2 và K3PO4 (5) CuSO4 và HCl (6)NaOH và FeCl3. Cho biết trường hợp nào có phản ứng xảy ra A/. (1), (2), (3), (4). B/. (3), (4), (5), (6). C/. (2), (3), (4), (5 D/. (2), (3), (4), (6). Câu 48: Có 4 dung dịch các chất sau: BaCl2 , HCl , K2SO4, và Na3PO4. Khi cho dung dịch Na2CO3 lần lượt vào 4 dung dịch trên ta nhận biết được dung dịch nào? A/. BaCl2 B/. BaCl2 và HCl C/. BaCl2và Na3PO4 D/. Tất cả. Câu 49: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định được. Câu 50: Trong một dung dịch X có chứa các ion tưong ứng với số mol như sau : Na+ (a mol) ; Mg2+ (0,05 mol); 2- - - SO4 (0,2 mol) ; Cl ( 0,1 mol) ; NO3 ( 0,1 mol). Giá trị của a (mol) là : A/. 0,5 B/. 0,35 C/. 0,1 D/. 0,3 CHƢƠNG 2: NITƠ -PHÔTPHO Câu 1: Cho từ từ dd amoniac vào dd Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là: A.Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí. C. Xuất hiện kết tủa keo trắng và lượng kết tủa ngày càng tăng. D.Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan một phần. Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ NH3 là một chất khử mạnh: A. NH3 + HCl NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 o B. 2NH3 + 3CuO t N2 + Cu + 3H2O D. 3NH3 + 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NH4Cl Câu 3: dung dịch NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Na2SO4 C. SO2 D. CuO Câu 4: Dùng một hóa chất để nhận biết các dd sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaCl A. NaOH B. Ba(OH)2 C.BaCl2 D. H2SO4 Câu 5: NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A- O2, N2, CuO, (NH4)2SO4 C- O2, N2, CuSO4, NH4NO3 B- O2, Cl2, Cu(OH)2, NH4Cl D- O2, Cl2, CuCl2, NH4HSO4 Câu 6: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là: A. Tính khử và tính axit B. Tính khử và tính bazơ C. Tính oxi hóa và tính axit D. Tính oxi hóa và tính khử Câu 7: Thuốc thử duy nhất nào dùng để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, BaCl2, AlCl3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, CuCl2 A. dd AgNO3 B. dd NH3 C. Quỳ tím. D. NaOH Câu 8: NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng: A- 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 C- NH3 + H2SO4  NH4HSO4 B- 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O D- 2NH3 + 3H2O + P2O5  2NH4H2PO4 Câu 9:: NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng: A.4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O B-2NH3 + 3Cl2 N2 +6HCl C-4NH3+5O2 4NO + 6H2O D-NH3 + HCl  NH4Cl Câu 10: Dung dịch amoniac tác dụng với dãy chất nào sau đây? A. AlCl3,Na2SO4,HCl B. ZnSO4,KCl,H2SO4 C. Cu(NO3)2,BaCl2,HNO3 D. MgSO4,FeCl3,HNO3 Câu 11: Dung dịch NH4NO3 không tác dụng được với: - 10 -

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_202.pdf