Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 12
TỔ HÓA HỌC HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2019 -2020
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Mức độ biết
Câu 3: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH
Câu 4: Este etylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3
Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO
Câu 8: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa
Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?
A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic tác dụng với axetilen.
C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit.
D. Thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ
Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH.
C. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 16: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 18: Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. hidro hóa (xt Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa
Câu 20: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 21: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol
Câu 22: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol. B. axit oleic.
C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 23: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 24: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
1 Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Mức độ hiểu
Câu 1: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 2: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức mạch hở là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH
Câu 10: Cho các dung dịch: Br2 (1), KOH (2), C2H5OH (3), AgNO3/NH3 (4). Với điều kiện phản ứng coi
như đủ thì vinyl fomat tác dụng được với các chất là
A. (2) B. (4), (2) C. (1), (3) D. (1), (2) và (4)
Câu 11: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được hai chức hữu cơ có công thức tương ứng
C2H3O2Na và C2H4O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2.
Câu 14: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 19: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH,C17H33COOH số trieste chứa cả 3 gốc axit được tạo ra tối đa là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 1
Câu 26: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương.
CTPT của este có thể là:
A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2
C.HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3
Câu 27: Chất nào trong các chất: dầu mè (1), mỡ bò (2), dầu nhớt (3), bơ (4), sữa chua (5) là lipit?
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Mức độ vận dụng
Câu 28: cho 17,6 gam CH3COOC2H5 tác dụng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công
thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2 D. C2H4O2
Câu 30: Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2 vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C3H6O2. B. C6H12O2 C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
2 A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.
Câu 34 Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.
Câu 35: Khi thuỷ phân hoàn toàn 7,4 g este đơn chức mạch hở X tác dụng dd KOH (vừa đủ) thu được 4,6g
một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat
Câu 36: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.(H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Na = 23).
A. 21,8 gam. B. 19,8 gam. C. 8,2 gam. D. 14,2 gam.
Câu 37: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 38: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của
nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của hai este là:
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 445 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và axit béo X. X là
A. C17H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH.
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
Mức độ biết
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 5: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 6: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
3 Câu 10: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1), tan trong nước (2), tan trong nước Svayde (3), phản ứng với
axit nitric đặc (xt: H2SO4 đặc) (4), tham gia phản ứng tráng bạc (5), bị thủy phân trong dung dịch axit đun
nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 12: Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 17:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C. Fructozơ D.Xenlulozơ
Câu 18:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 22:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 23 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 24 Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.
Mức độ hiểu
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật.
B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
C. Phương pháp nhận biết hồ tinh bột là dùng iot.
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
Câu 14: Cho các nhận xét sau:
(a) Glucozơ là hợp chất tạp chức.
(b) Trong thực tế glucozơ được ứng dụng để tráng gương.
(c) Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số tơ nhân tạo.
B. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.
C. Glucozơ được dùng trong công nghiệp sản xuất saccarozơ.
D. Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
4 (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 20: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của
ancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7).
Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 21: Nhận định sai về xenlulozơ là
A. xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
B. ta có thể viết công thức của xenlulozơ là [ C6H7O2(OH)3]n.
C. xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, khoảng 1000000- 2400000.
D. xenlulozơ có tính khử mạnh.
* Mức độ vận dụng
Câu 25: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 56.700.000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 300.000 B. 270.000 C. 350.0000 D. 350.000
Câu 26: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thuỷ phân là
A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam.
Câu 27. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3g.
Câu 28: Để tráng một cái gương cần 54 gam bạc. Nếu dùng dung dịch glucozơ 80% làm nguyên liệu tráng
gương với hiệu suất 90% thì khối lượng dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 49,5 gam. B. 45 gam. C. 61,875 gam. D. 62,5 gam.
Câu 29: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 30: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất
là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72 gam. B. 54 gam. C. 108 gam. D. 96 gam.
Câu 32: Đun nóng 270 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 16,2 gam Ag, nồng độ
của dung dịch glucozơ là A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%.
Câu 33. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.25.000 B.27.000 C.30.000 D.35.000
Câu 34: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều
chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít.
Câu 35: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 36: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40o thu
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000 ml.
5 Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là A.5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ, dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 32,4 gam B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. 64,8 gam
Câu 40: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
X, Y, Z, T và Q.
Chất
Thuốc thử X Y Z T Q
không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím màu màu màu màu màu
Dung dịch AgNO3/NH3, không có không có không có
đun nhẹ kết tủa Ag↓ kết tủa kết tủa Ag↓
Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
không có không có không có không có
Nước brom kết tủa trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
Mức độ biết:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hyđro của amoniac bằng một hay
nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Tùy thuộc vào cấu tạo của gốc hiđrocacbon có thể phân loại amin không thơm, amin thơm và amin dị
vòng.
C. Trong phân tử amin có từ 2 nguyên tử C trở lên thì bắt đầu xuất hiện tượng đồng phân.
D. Bậc của amin được định nghĩa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 2. Bậc của amin tương ứng với:
A. Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Số nguyên tử hiđro trong nhóm amin.
C. Số nguyên tử hiđro trong NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
D. Số nguyên tử N trong nhóm amin.
6 Câu 3. Cho các chất sau: (1) CH3NH2; (2) CH3NHCH2CH3; (3) CH3NHCOCH3; (4) NH2(CH2)2NH2;
(5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2CONH2; (7) CH3CONH2; (8) CH3C6H4NH2. Nhóm nào sau đây gồm những chất
đều là amin?
A. (1); (2); (4); (5); (8) B. (1); (2); (5). C. (1); (5); (8). D. (3); (6); (7)
Câu 4. Công thức tổng quát của hợp chất amin đơn chức, no, mạch hở là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2N. C. CnH2n+1N. D. CnH2n-1N.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Tất cả các loại amino axit đều có thể cấu thành peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở có chứa n gốc α-amino axit thì số liên kết peptit bằng (n-1).
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử protein được cấu tạo từ một chuỗi polipepetit kết hợp với các thành phần “phi protein” khác.
B. Protein chứa những polipeptit có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến vài triệu u.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản kết hợp với các thành phần “phi
protein” như: lipit, gluxit, axit nucleic, ...
Câu 7. N,N-đimetylpropan-2-amin là tên của chất có cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. (CH3)2N[CH2]2CH3. B. (CH3)2NCH2CH(CH3)2 .
C. (CH3)3N. D. (CH3)2NCH(CH3)2
Câu 8. Glyxin là tên gọi của amino axit có cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH2COOH
Câu 9. Alanin là tên gọi của amino axit có cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH2COOH
Câu 10. Glyxin còn có tên gọi khác là
A. axit 2- amino axetic. B. axit α- amino propioic.
C. axit 1- amino butyric. D. axit α- amino axetic.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa công thức cấu tạo và tên gọi?
A. H2NCH2COOH (glyxin).
B. CH3CH(NH2)COOH (anilin).
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH (phenylalanin).
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH (axit glutaric).
Câu 12. Peptit có cấu tạo: H2NCH2 CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên gọi là
A. glyxylalanylglyxin. B. glyxinalaninglyxin. C. alanylglyxylalanin. D. alanylglyxylglyxyl.
Câu 13. Trong các protein dưới đây, protein nào tồn tại ở dạng hình cầu?
A. Keratin. B. Mizoin. C. Fibroin. D. Anbumin.
Câu 14. Phát biểu nào về tính chất vật lí của amino axit không đúng?
A. Các amino axit dễ bay hơi.
B. Các amino axit ở điều kiện thường tồn tại trạng thái tinh thể rắn.
C. Các amino axit dễ tan trong nước.
D. Các amino axit là tinh thể không màu có vị hơi ngọt.
Câu 15. Protein nào sau đây tan được trong nước ?
A. Keratin. B. Fibroin. C. Hemoglobin. D. Mizoin.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 .
B. Các amin có khả năng nhận proton.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Nguyên tử N trong amin có số oxi hoá thấp nhất (-3) nên có khả năng thể hiện tính khử.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
7 A. Anilin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH.
B. Muối phenylamoni clorua tác dụng được với các dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.
C. Etylamin có tính axit.
D. Metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
Câu 18. Trong cơ thể protein chuyển hóa thành
A. amino axit. B. glucozơ. C. axit béo. D. axit hữu cơ.
Câu 19. Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên
A. chất béo. B. chất đạm. C. chất xương. D. chất đường.
Câu 20. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Mức độ hiểu:
Câu 21. Công thức tổng quát của hợp chất amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
là
A. CnH2n+3NO2. B. CnH2n+1NO2. C. CnH2n+2NO2. D. CnH2n-1NO2.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin?
+ -
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + OH
B. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
3+ +
C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 +3CH3NH3
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Câu 23. Hợp chất X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun X với dd NaOH dư, thu được khí Y làm xanh quỳ
ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COONH3CH2CH3. B. CH3CH2COONH3CH3.
C. HCOONH3CH(CH3)2. D. NH2CH2CH2COOCH3.
Câu 24. Phát biểu không đúng là:
A. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α - amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
C. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6,7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
Câu 25. Thực hiện phản ứng tạo dipeptit từ hỗn hợp alanin và valin, số dipeptit tối đa có được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng ; 1 ml dung dịch NaOH 30% và một giọt dung
dịch CuSO4 2% , lắc nhẹ thì thấy xuất hiện
A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa xanh.
C. dung dịch có màu tím. D. dung dịch có màu xanh lam.
Câu 27. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit được các dipeptit và tripeptit sau: Gly-ala; Glu-Phe;
Gly-Ala-Val; Ala-Val-Glu. Trình tự đúng của các amino axit trong pentapeptit trên là:
A. Gly-Ala-Val-Glu-Phe. B. Gly-Ala-Glu-Phe-Val.
C. Ala-Val-Glu-Gly-Phe. D. Val-Glu-Phe-Gly-Val.
Câu 28. Tính chất nào sau đây đúng với glyxin?
A. Tan nhiều trong nước tạo dung dịch có môi trường axit yếu, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng phản
ứng với dung dịch hỗn hợp NaNO2, CH3COOH.
B. Tan nhiều trong nước, đổi màu quì tím, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng trùng ngưng và phản ứng
màu biure.
C. Tan nhiều trong nước, không đổi màu quì tím, là hợp chất lưỡng tính và phản ứng màu biure.
D. Tan nhiều trong nước, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng trùng ngưng, phản ứng với HNO2 và phản
ứng màu biure.
Câu 29. Để rửa sạch ống nghiệm còn dính anilin, người ta nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch chứa loại
chất nào dưới đây, trước khi rửa lại bằng nước cất?
A. Axit mạnh. B. Muối ăn. C. Bazơ mạnh. D. Xà phòng.
8 Câu 30. Cho hợp chất H2N–CH2–COOH tác dụng với các chất sau: HNO2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư,
CH3COOH, HCl. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Mức độ vận dụng:
Câu 31. Cho các chất sau: (1) CH3COONH4; (2) H2NCH2COOH; (3) NaHCO3; (4) NaAlO2. Nhóm nào sau
đây gồm các chất đều là chất lưỡng tính?
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 32. 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc vừa đủ với 0,01 mol NaOH. Công
thức của X có dạng:
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 33. Cho các dãy chuyển hoá: Glyxin +NaOH→A →+HClX và
Glyxin+HCl→ B +NaOH →Y.
X, Y lần lượt là:
A. NaOOCCH2NH3Cl, NaOOCCH2NH3Cl. B. HOOCCH2NH3Cl, NaOOCCH2NH3Cl.
C. NaOOCCH2NH3Cl, H2NCH2COONa. D. HOOCCH2NH3Cl, H2NCH2COONa.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit X thu được alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 1:2. Số đồng phân
cấu tạo tối đa có thể có của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 35. Loại cây nào sau đây có chứa loại amin độc hại là nicotin?
A. Thuốc lá. B. Thuốc phiện. C. Cần sa. D. “Cỏ Mỹ”.
Câu 36. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới dây không đúng?
A. C6H5NH2; NH3.
B. CH3CH2NH2; CH3NHCH3
C. NH3 ;CH3NH2;CH3CH2NH2
D. p-CH3C6H4NH2; C6H5NH2; p-O2NC6H4NH2.
Câu 37. Cho các chất sau: 1. C2H5-NH2, 2. (C6H5)2NH , 3. (C2H5)2NH, 4. C6H5-NH2, 5. NH3, 6. NaOH. Trật
tự giảm dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây đúng?
A. 6, 3, 1, 5, 4, 2. B. 1, 3 , 6, 4 , 2 , 5. C. 3, 5, 4, 6, 1, 2. D. 6, 1, 3, 2, 4, 5.
Câu 38. Hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N, X tác dụng được với các dung dịch: NaOH, H2SO4 và
Br2. X có thể là
A. amoni acrilat. B. alanin. C. axit β-aminopropionic. D. glyxin.
Câu 39. Cho phương trình hóa học: C3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + (D) + H2O. Cấu tạo chất D có thể là
A. CH3CH2COONa. B. CH3COONa. C. H2NCH2COONa. D. HCOONa
Câu 40. Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin và một số chất khác gây nên. Để khử mùi tanh của cá
sau khi mổ, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí?
A. Dùng rượu để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ không có vị chua.
B. Chỉ cần dùng nước sạch để rửa sạch cá.
C. Dùng giấm ăn để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ không có vị chua.
D. Dùng giấm ăn để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ có vị chua như: măng chua,
thơm, me chín,
Mức độ vận dụng cao:
Câu 41. Thuốc thử dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, phenol, benzen đựng trong các bình riêng rẽ là
dung dịch
A. NaOH. B. HCl . C. NaOH và HCl. D. Na2CO3 .
Câu 42. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X người ta thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8
lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C3H8N. C. C3H4N. D. C3H6N.
Câu 43. Cho amin X mạch hở, trong đó nguyên tố N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl
theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức phù hợp của X là
A. C3H7(NH2)2. B. C4H7NH2. C. C2H4(NH2)2. D. C5H11NH2.
Câu 44. Cho amino axit X (chứa một nhóm NH2 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được
CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X?
9 A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. HOOCCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 45. Tỉ lệ số mol CO2 : H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit amino axetic là 6:7.
Trong phản ứng cháy sinh ra khí nitơ. X có trong tự nhiên. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3NHCH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp, cùng bậc thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với hai amin?
A. CH3NH2 và CH3CH2NH2. B. CH3CH2NH2 và CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NH2 và CH3NHCH3. D. (CH3)2CHNH2 và (CH3)2CHCH2NH2.
Câu 47. Cho 0,2 mol X là α-amino axit (có dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra
22,2 gam muối khan . Tên gọi đúng của X là
A. alanin. B. phenylalanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 48. Y là một α - amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,1 (g) Y tác dụng với
dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được 16,75 (g) chất rắn khan Z. (Giả sử trong quá trình cô
cạn không có phản ứng xảy ra). Tên gọi đúng của Y là
A. axit α-aminocaproic. B. alanin.
C. axit α-amino isovaleric. D. axit β-aminopropionic.
Câu 49. X là một amino axit mạch thẳng có trong tự nhiên. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl.
0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH tạo ra 28,65 gam muối Y. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với
X?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH.
C. H2N[CH2]5COOH. D. H2N[CH2]3CH(NH2)COOH.
Câu 50. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng
là
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Mức độ biết:
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 2. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. PVC. B. cao su Isopren. C. amilopectin. D. xenlulozơ.
Câu 3. Xenlulozơ axetat là
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. tơ poliamit.
Câu 4. Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng ngưng
Câu 5.Tìm phát biểu sai?
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất sứ từ sợi xenlulozơ
C. Tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
Câu 6. Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat. B. Polivinyl axetat.
C. Polimetyl acrylat. D. Poli metacrylat.
Câu 7: Tơ enang thuộc loại tơ
A. axetat. B. poliamit. C. polieste. D. tằm.
Câu 8 . Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 9 .: Từ xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây?
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf