Đề cương ôn tập Hóa học 12 - Chương 1, 2 - Trường THPT Đức Trọng

pdf17 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học 12 - Chương 1, 2 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[1] CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT I. Chuẩn kiến thức và kỹ năng cần nắm Chủ đề Mức độ cần đạt 1. ESTE Kiến thức Biết được : Khái niệm về este (đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức), tính chất vật lí). Phương pháp điều chế este của ancol, ứng dụng của một số este. Hiểu được : Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C. Tính chất hoá học của este : + Phản ứng ở nhóm chức : Thuỷ phân (xúc tác axit), phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá), Kĩ năng Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este. Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học. Giải được bài tập : Xác định khối lượng este tham gia phản ứng xà phòng hoá và sản phẩm, bài tập khác có nội dung liên quan. - ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố c c este đặc iệt như este tr ng ạc este củ pheno este oại vin . 2. LIPIT Kiến thức Biết được : Khái niệm, phân loại lipit và trạng thái tự nhiên. Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, ứng dụng của chất béo. Hiểu được : Tính chất hoá học của lipit (Phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá, phản ứng hiđro hoá, phản ứng oxi hoá ở gốc axit béo, không no). Kĩ năng Dựa vào công thức cấu tạo, dự đoán được tính chất hoá học của chất béo. Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. Giải được bài tập : Tính khối lượng chất béo và một số bài tập khác có nội dung liên quan. - ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố t nh độ ất o h k II . BAØI TAÄP : Chuyên đề:. ESTE 1.1 Este no đơn chức mạch hở có côngthức phân tử chung à A. CnH2nO n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2. C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O n ≥2. 2.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng c c on xấp xỉ ằng 54 54%. Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 3.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng oxi xấp xỉ ằng 36 364%. Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 4.1 Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có o nhi u este đồng phân cấu tạo củ nh u? A. Hai. B. B . C. Bốn. D. Năm. 5.3 Tỉ khối hơi củ este no đơn chức mạch hở X so với không kh ằng 2 55. Công thức phân tử củ X à [2] A. C2H4O2 . B. CH2O2. C. C3H6O2 . D. C4H8O2. 6.3 Đốt ch hoàn toàn 4 40 g m một este X no đơn chức mạch hở thu được4 48 t kh CO2 (đktc). Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.. 7.1 Met Propion t à t n gọi củ hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH 8.2. D c c chất s u được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 .D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. 9.2 Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). 10.3 Đốt ch hoàn toàn 6 00 g m chất hữu cơ đơn chức X thu được 4 48 t kh CO2 (đktc) và 3 60 g m nước. X t c dụng được với dung dịch N OH nhưng không t c dụng được với n tri. Công thức cấu tạo củ X à A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 11.2 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 t c dụng được với n tri sinh r hiđro và với dung dịch gNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo củ X à A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH. C. HOCH2CH2CH2CHO. D. HCOOC3H7. 12.3 Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7 40 g m X t c dụng với dung dịch N OH vừ đủ đến khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 9 60 g m chất rắn kh n. Công thức cấu tạo củ X là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH .C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. 13.3 H i chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân củ nh u có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y t c dụng với dung dịch N OH vừ đủ s u đó cô cạn dung dịch thấ : từ X thu được 9 60 g m chất rắn; từ Y thu được 6 80 g m chất rắn. Kết uận nào s u đâ à đ ng? . X và Y à h i xit đồng phân củ nh u.B. X à xit c n Y à este đồng phân củ X. C. Y à xit c n X à este đồng phân củ Y.D. X và Y à h i este đồng phân củ nh u. 14.2 Một este có công thức phân tử à C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường xit thu được dimet xeton. Công thức cấu tạo thu gọn củ C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 15.1 Một este có công thức phân tử à C3H6O2 có phản ứng tr ng gương với dung dịch gNO3 trong NH3, công thức cấu tạo củ este đó à : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 16.1 Khi thuỷ phân este vin xet t trong môi trường xit thu được A. xit xetic và rượu vin ic B. axit axetic và andehit axetic C. axit xetic và rượu et ic D. xit xet t và rượu vin ic 17.1 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường xit t thu được một hỗn hợp c c chất đều có phản ứng tr ng gương. Vậ công thức cấu tạo củ este có thể à: A. CH3 - COO - CH = CH2 B. H - COO - CH2 - CH = CH2 C. H - COO - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH – COO - CH3 18.3 Cho 21 8 g m chất hữu cơ chỉ chứ một oại nhóm chức t c dụng với 1 t dd N OH 0 5M thu được 24 6 g m muối và 0 1 mo rượu. ượng N OH dư có thể trung hoà hết 0 5 t dd HC 0 4M. Công thức cấu tạo thu gọn củ à A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3 19.3 Tỷ khối củ một este so với hidro à 44. Khi thuỷ phân este đó tạo n n h i hợp chất. Nếu đốt ch cùng ượng 0 mỗi hợp chất tạo r sẽ thu được cùng thể t ch CO2 (cùng t P). Công thức câu tạo thu gọn củ este à [3] A. H-COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 20.3 Xà ph ng ho hoàn toàn 9 7 g m hỗn hợp h i este đơn chức X Y cần 100 m dung dịch N OH 1 50 M. S u phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp h i rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối du nhất. Công thức cấu tạo thu gọn củ 2 este à: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 21.2 Một este tạo ởi xit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với kh CO2 ằng 2. Khi đun nóng este nà với dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ớn hơn ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este nà à A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 22 3 Một este tạo ởi xit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với kh CO2 ằng 2. Khi đun nóng este nà 17 với dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ằng ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este 22 này là A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 23 . 3 Cho 35 2 g m hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức à đồng phân củ nh u có tỉ khối hơi đối với H2 ằng 44 t c dụng với 2 t dung dịch N OH 0 4 M rồi cô cạn dung dịch vừ thu được t thu được 44 6 g m chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn củ 2 este à A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. 24 3 Đun 12 00 g m xit xetic với một ượng dư nco et ic (có xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ứng dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 25.3 Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và xit đơn chức ị este ho hoàn toàn t thu được 1 este. Đốt ch hoàn toàn 0 11g m este nà thì thu được 0 22 g m CO2 và 0,09 gam H2O. Vậ công thức phân tử củ rượu và xit à: A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 26.3 Đun nóng xit xetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc x c t c thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). T nh ượng dầu chuối thu được từ 132 35 g m xit xetic đun nóng với 200 g m rượu iso- m ic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam 27.3 Đốt ch hoàn toàn g m một este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm ch thu được qu ình đựng dung dịch Ca(OH) ấ dư thấ khối ượng ình tăng th m 6 2g m.Khối ượng CO và nước sinh r ần ượt à 2 2 A. 4,4 g và 1,8g. B. 0,44g và 0,18g. C. 4,4 g và 0,18g. D. 0,44g và 1,8g. 28. 3 Đun một ượng dư xit xetic với 13 80 g m nco et ic (có xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ứng dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67% 29. 3 T nh khối ượng este met met cr t thu được khi đun nóng 215 g m xit met cr ic với 100 g m rượu met ic. Giả thiết phản ứng hó este đ t hiệu suất 60%? A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam 30. 3 Cho ancol X tác dụng với xit Y thu được este Z. àm hơi 4 30 g m Z thu được thể t ch hơi ằng thể t ch 0 củ 1 60 g m oxi (cùng t P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn củ Z à A. CH3COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2 31.1 Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. axit axetic và phenol. B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic. 32.1 Cho xit c c ox ic t c dụng với nco có x c t c H2SO4 đặc đun nóng tạo r este có CTPT C4H6O2 . T n gọi củ este đó à: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. 33.1 Khi đốt ch hoàn toàn hỗn hợp c c este no đơn chức mạch hở thì sản phẩm thu được có: [4] . số mo CO2 = số mo H2O B. số mo CO2 > số mo H2O C. số mo CO2 < số mo H2O D. không đủ dữ kiện để x c định. 34. 1 Công thức tổng qu t củ este được tạo thành từ xit không no có 1 nối đôi đơn chức và nco no đơn chức à: A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 35.3 Xà ph ng ho hoàn toàn 37 0g hỗn hợp 2 este à HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dung dịch N OH đun nóng. Khối ượng N OH cần dùng à: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g 36. 3 Đốt ch hoàn toàn 4 2g một este đơn chức (E) thu được 6 16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 37. 3 Thủ phân hoàn toàn 1 mo este (X) (chỉ chứ chức este) cần vừ đủ 100 g dung dịch N OH 12% thu được 20 4g muối củ xit hữu cơ và 9 2 g nco . CTPT củ xit tạo n n este ( iết nco hoặc xit à đơn chức) à: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH 38.3 Chất hữu cơ ( ) mạch thẳng có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2 2g ( ) phản ứng vừ đủ với dung dịch N OH cô cạn dung dịch s u phản ứng thu được 2 05g muối. Công thức cấu tạo đ ng củ ( ) à: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 39.3 Đốt ch một este cho sản phẩm CO và hơi nước có tỉ ệ số mo à 1:1. Khi xà ph ng hó 4 4g m ằng 2 50ml dungdịch N OH 0 1M (vừ đủ) thu được 4 1g m muối kh n. CTCT thu gọn củ à A. CH CH COOCH . B. CH COOCH CH . C. (CH COO) C H . D. HCOOCH=CH . 3 2 3 3 2 3 3 3 2 4 2 40.3 Thuỷ phân este X có CTPT C H O trong dung dịch N OH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z 4 8 2 có tỉ khối so với H ằng 23. T n củ X à . et xet t. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl 2 fomat. 41.3 Thuỷ phân hoàn toàn 8 8g m este đơn chức mạch hở X với 100m dung dịch KOH 1M(vừ đủ) thu được 4 6g m một nco Y. T n gọi củ X à A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. 42. 3 Cho 10 4 g m hỗn hợp X gồm xit xetic và et xet t t c dụng vừ đủ với 150g m dung dịch N OH 4%. Phần trăm khối ượng et xet t trong hỗn hợp ằng A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%. .43 .3 Đun g m hỗn hợp hai chất X và Y à đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừ đủ) đến khi phản ứng hàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối củ 2 xit no đơn chức à đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần ượt là A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3. B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH. D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3. Chuyên đề: LIPIT- CHẤT BÉO 44.1 Chất éo ỏng có thành phần xit éo: . chủ ếu à c c xit éo chư no B. chủ ếu à c c xit éo no C. chỉ chứ du nhất c c xit éo chư no D. Không x c định được 45.1 Chọn đ p n đ ng nhất : . Chất éo à trieste củ g ixero với xit .B. Chất éo à trieste củ nco với xxit éo C. Chất éo à trieste củ g ixero với xit vô cơ.D. Chất éo à trieste củ g ixero với xit éo. 46.1Khi thủ phân chất nào s u đâ sẽ thu được g xero A. Muối B. Este đơn chức C. Chất éo D. Etylaxetat. 47.3 Khi thuỷ phân hoàn toàn 265 2 g m chất éo ằng dung dịch KOH thu được 288 g m một muối k i du nhất. T n gọi củ chất éo à A. glixerol tristearat (hay stearin). B. glixerol tripanmitat (hay panmitin). C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein). 48.1. Nhận định nào s u đâ đ ng ? A. Phản ứng củ chất éo với dung dịch kiềm à phản ứng xà ph ng ho . B. Phản ứng củ g ixero với HNO3 đặc tạo r g ixero trinitr t à phản ứng este ho . C. Có thể dùng chất giặt rử tổng hợp để giặt o quần trong nước cứng. D. Xà ph ng àm sạch vết ẩn vì có phản ứng ho học với chất ẩn. 49.1 Lipit là [5] . ipit à chất éo. B. ipit à t n gọi chung cho dầu mỡ động thực vật. C. ipit à este củ g ixero với c c xit éo. D. ipit à những hợp chất hữu cơ có trong tế ào sống không hoà t n trong nước nhưng hoà t n trong c c dung môi hữu cơ không phân cực. ipit o gồm chất éo s p sterit photpho ipit.... 50.1. Chọn câu đ ng trong c c câu s u. . Chất éo à chất rắn không t n trong nước. B. Chất éo không t n trong nước nhẹ hơn nước nhưng t n nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ ôi trơn có cùng thành phần ngu n tố. D. Chất éo à trieste củ g ixero với xit. 55.1:. Chọn ph t iểu s i . Chất éo à este củ g ixero với c c xit éo. B. Ở động vật chất éo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật chất éo tập trung nhiều trong hạt quả... C. Khi đun nóng g ixero với c c xit éo có H2SO4 đặc àm x c t c thu được chất éo. D. xit p nmitic xit ste ric à c c xit éo chủ ếu thường gặp trong thành phần củ chất éo trong hạt quả 56.1. Phản ứng nào s u đâ dùng để điều chế xà ph ng? . Đun nóng xit éo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng chất éo với dung dịch kiềm. C. Đun nóng g ixero với c c xit éo. D. Cả B đều đ ng. 57.2 Cho g ixero phản ứng với hỗn hợp xit éo gồm C17H35COOH và C15H31COOH số oại trieste tối đ được tạo r à A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 58.1. Cho c c chất ỏng s u: xit xetic g ixero trio ein. Để phân iệt c c chất ỏng tr n có thể chỉ cần dùng . nước và quỳ t m B. nước và dung dịch N OH C. dung dịch N OH D. nước rom 59.1. Chất giặt rử tổng hợp được sản xuất từ nguồn ngu n iệu nào s u đâ ? . Tinh ột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất éo. 60.3. Cho 45 g m trieste củ g ixero với xit éo t c dụng vừ đủ với 100 m dung dịch N OH 1 5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Gi trị m1, m2 là A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4. C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8. 61.3. Khối ượng g ixero thu được khi đun nóng 2 225 kg triste rin có chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH ( coi như phản ứng nà xả r hoàn toàn ) à o nhi u kg? A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg 62.3. Thể t ch H2 (đktc) cần để hiđroho hoàn toàn 1 tấn trio ein nhờ x c t c Ni à o nhi u it? A. 76018 li B. 760,18 lit C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit 63.3. Khối ượng o ein cần để sản xuất 5 tấn ste rin à o nhi u kg? A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg 64.3. Khi đun nóng 4 45 g m chất éo (triste rin) có chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH t thu được o nhi u kg g ixero .Biết hiệu suất phản đạt 85 0%. A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,2435 kg D. 0,3654 kg 65.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 17 24 g m chất éo cần vừ đủ 0 06 mo N OH. Cô cạn dung dịch s u phản ứng thu được khối ượng xà ph ng à A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam 66.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 10 g m một ipit trung t nh cần 1 68 g m KOH. Từ 1 tấn ipit tr n điều chế được o nhi u tấn xà ph ng n tri oại 72%: A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628. 67.1. Chỉ số xà ph ng ho à . số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo. B. số mg N OH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo C. số g m KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 100 g m chất béo D. số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m ipit. 68.1Chỉ số xit à . số mg OH- dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. 69.1. Chỉ số este à . số mg OH- dùng để xà ph ng ho hết ượng este có trong 1 g m chất éo. B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất éo. C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. [6] 70.2. Để trung hoà xit éo tự do có trong 8 g m chất éo cần 20 m dung dịch KOH 0 05M. Chỉ số xit éo à: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 71.3. Để trung hoà 17 g m mẫu thực phẩm chứ 85% chất éo cần 15m dung dịch N OH 0 1M. Chỉ số xit củ chất béo là: A. 6,5 B. 7,2 C. 5,8 D. 6.0 72.2. Để trung hoà 4 g m chất éo có chỉ số xit à 7. Khối ượng củ KOH à: A. 28 mg B. 280 mg C. 2,8 mg D. 0,28 mg 73.2. Xà ph ng ho hoàn toàn 2 5 g m chất éo cần 50 m dung dịch KOH 0 1 M. Chỉ số xà ph ng ho củ chất éo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 74.2. Để trung hoà 140 g m 1 chất éo cần 15m dung dịch KOH1M. Chỉ số axit củ chất éo đó ằng o nhi u? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 75.3 Xà ph ng ho 1 kg chất éo có chỉ số xit ằng 7 chỉ số xà ph ng ho 200. Khối ượng g ixero thu được à A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam 76.3. Số mg KOH dùng để xà ph ng ho hết ượng trig ixerit có trong 1 g m chất éo được gọi à chỉ số este củ oại chất éo đó. T nh chỉ số este củ một oại chất éo chứ 89% triste rin? A. 168 B. 16,8 C. 1,68 D. 33,6 77.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 10 g m một ipit trung t nh cần 1 68 g m KOH. Từ 1 tấn ipit tr n điều chế được o nhi u tấn xà ph ng n tri oại 72%: A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628. 78.1Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 79.1. Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 80.1. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 81.1Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 82.3. Cho tất cả c c đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 ần ượt t c dụng với N N OH N HCO3. Số PỨ xả r à: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 83.1Chất X có CTPT C3H6O2 à este củ xit xetic. CT cấu tạo thu gọn củ X à: A. C2H5COOH B. HO-C2H4-CHO C, CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 84.1. Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. T n gọi củ X à: A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat 85.2Thủ phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 o ng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế r Y ằng 1 PỨ du nhất. t n gọi củ E à: A. metyl propionat B. propyl fotmat C. ancol etylic D. etyl axetat 86.1. Este etyl axetat có CT là: A. CH3CH2OH B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO 87.1 Đun nóng este HCOOCH3 với 1 ượng vừ đù dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH3COONa & C2H5OH B. HCOONa & CH3OH B. HCOONa & C2H5OH D. CH3COONa & CH3OH 88.1. Este etyl fomiat có CT là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 89.1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH3COONa & CH3OH B. CH3COONa & C2H5OH C. HCOONa & C2H5OH D. C2H5COONa & CH3OH 90.1 Thủ phân este X trong môi trường kiềm thu được n tri xet t và nco et ic. CT củ X à: A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 91.1. Este mytyl acrilat có CT là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 92.1 Este vinyl axetat có CT là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 93.1 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH2=CHCOONa & CH3OH B. CH3COONa & CH3CHO [7] C. CH3COONa & CH2=CHOH D. C2H5COONa & CH3OH 94.1. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH2=CHCOONa & CH3OH B. CH3COONa & CH3CHO C. CH3COONa & CH2=CHOH D. C2H5COONa & CH3OH 95.3. Khi đốt ch hoàn toàn 1 este no đơn chức thì số mo CO2 sinh r ằng số mo O2 đ PỨ. T n gọi củ este à: A. n-propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. netyl fomiat 96.3Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối ượng phân tử 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với N N OH N 2CO3. X2 phản ứng với N OH (đun nóng) nhưng không PỨ N . CTCT củ X1 và X2 ần ượt à: A. CH3COOH, CH3COOCH3 B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 C. HCOOCH3, CH3COOH D. CH3COOH, HCOOCH3 97.3 Cho sơ đồ chu ển hó s u (mổi mũi t n à 1 phương trình phản ứng): Tinh ột X Y Z met xet t. C c chất Y Z trong sơ đồ tr n ần ượt à: A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH 98.2. Một este có CTPT là C4H6O2 khi thủ phân trong môi trường xit thu được xet nđehit. CTCT thu gọn củ este đó là: A. HCOOC (CH3) =CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 99.2. Cho g ixero phản ứng với hỗn hợp xit éo gồm C17H35COOH và C15H31COOH số oại trieste tối đ à: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 100.3. Cho c c chất: et xet t ni ine nco et ic xit cr ic pheno phen moni c oru nco ez ic p-crezol. Trong c c chất nà số chất t c dụng được với dd N OH à: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 101.1. Khi thủ phân chất éo trong môi trường kiềm thì thu được muối củ xit éo và: A. phenol B. glixerol C. nco đơn chức D. este đơn chức 102.1. Khi xà ph ng hó triste rin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 103.1. Khi xà ph ng hó trip nmitin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H33COONa và glixerol 104.1. Khi xà ph ng hó trio enin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 105.1. Khi thủ phân trong môi trường xit triste rin t thu được sản phẩm à: Khi xà phòng hóa trip nmitin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 106.3. Đun 12g xit xetic với 13 8g et no (có H2SO4 đặc àm x c t c đến khi PỨ đạt tới trạng th i cân ằng thu được 11g este. Hiệu suất củ Pứ este hó à: A. 50% B. 62.5% C. 55% D. 75% 107.3 Cho 6g 1 este củ xit c r ox ic no đơn chức và nco no đơn chức PỨ vừ hết với 100m dd N OH 1M. T n gọi củ este đó à: A. etyl axetat B. propyl fomiat C. metyl axetat D. metyl fomiat 108.2. Để trung h ượng xit tự do có trong 14g một mẫu chất éo cần 15m dd KOH 0.1M. Chỉ số xit củ mẫu chất éo trên là: A. 4.8 B. 6.0 C. 5.5 D. 7.2 109.2. Xà ph ng hó hoàn toàn 22.2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dd N OH 1M (đun nóng). Thể t ch dd N OH tối thiểu cần dùng à: A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml 110.2. Xà ph ng hó hoàn toàn 17.24g chất éo cần vừ đủ 0.06 mo N OH. Cô cạn dd s u Pứ thu được khối ượng xà phòng là: A. 16.68g B. 18.38g C. 18 D. 17.80g 111.3. Xà ph ng hó 8.88g et xet t ằng 200m dd N OH 0.2M. S uk hi Pứ xả r hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn kh n có K à: A. 3.28g B. 8.56g C. 8.2g D. 10.4g 112.2. Cho d c c chất: HCHO CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong d Pứ th m gi tr ng gương à: [8] A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 113.1Chất X có CTPT C2H4O2 cho chất X t c dụng với dd N OH tạo r muối và nước. Chất X thuộc oại . nco no đ chức B. xit ko no đơn chức C. este no đơn chức D. xit no đơn chức. 114.3. Đốt ch hoàn toàn 7.8g este X thu được 17 44g CO2 và 4.68g H2O. CTPT củ este à: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 115.3. Thủ phân hoàn toàn 11 44g este no đơn chức mạch hở X với 100m dd N OH 1.3M (vừ đủ) thu được 5.98g một nco Y. T n gọi củ X à: A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat 116.2. Thủ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd N OH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có CT là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 117.1. Prop fom t được điều chế từ: A. axit fomic và ancol etylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit axetic và ancol propylic D. axit propionic và ancol metylic 118.2. Để trung h 14g một chất éo cần 1.5m dd KOH 1M. Chỉ số xit củ chất éo đó à: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 119.1Có thể gọi t n este (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic 120.3. Đun nóng chất éo cần vừ đủ 40kg dd N OH 15% giả sử PỨ xả r hoàn toàn. K (kg) g ixero thu được à: A.13.8 B. 4.6 C. 6.975 D. 9.2 121.3 Xà ph ng hó hoàn toàn 37g hỗn hợp 2 este à HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dd N OH đun nóng. K N OH cần dung à: A. 8g B. 20g C. 16g D. 12g 122.2. Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y t c dụng với dd N OH sinh r chất Z có CT C3H5O2N . CTCT củ Y à: A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 123.3. Xà ph ng hó hoàn toàn 17.6g hỗn hợp 2 este à et xet t và met propion te ằng ượng vừ đủ v(m ) dd N OH 0.5M. Gi trị v đ dung à: A. 200ml B. 500ml C. 400ml D. 600ml 124.3.Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở có thành phần oxi chiếm 36.36% khối ượng. Số đồng phân cấu tạo củ X à; . 4 B. 2 C. 3 D. 5 CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT I. Giới thiệu chuẩn kiến thức và kĩ năng cần nắm 1. G UCOZƠ Kiến thức Biết được : Kh i niệm phân oại c c ohiđr t. T nh chất vật trạng th i tự nhi n ứng dụng củ g ucozơ. Cấu tr c phân tử dạng mạch hở dạng mạch v ng. Hiểu được : T nh chất ho học củ g ucozơ : + T nh chất củ nco đ chức. + T nh chất củ nđehit đơn chức. + Phản ứng n men rượu. Kĩ năng Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở dạng mạch v ng củ g ucozơ fructozơ. Dự đo n được t nh chất ho học dự vào cấu tr c phân tử. Viết được c c phương trình ho học chứng minh t nh chất ho học củ g ucozơ. Phân iệt dung dịch g ucozơ với g ixero ằng phương ph p ho học. Giải được ài tập : T nh khối ượng g ucozơ th m gi hoặc tạo thành trong phản ứng và một số ài tập kh c có nội dung i n qu n. 2. S CC ROZƠ. Kiến thức TINH BỘT VÀ Biết được : XEN U OZƠ [9] Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí ; Quy trình sản xuất đường k nh (s cc rozơ) trong công nghiệp. Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng của tinh bột và xen u ozơ. Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh. Hiểu được : Tính chất hoá học củ s cc rozơ (phản ứng củ nco đ chức, thuỷ phân trong môi trường axit). Tính chất hoá học củ m ntozơ (t nh chất của poliol, tính khử tương tự g ucozơ thuỷ phân trong môi trường axit tạo g ucozơ). Tính chất hoá học của tinh bột và xen u ozơ : T nh chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng củ xen u ozơ với nước Svayde, với axit HNO3). Kĩ năng Qu n s t mẫu vật thật mô hình phân tử àm th nghiệm r t r nhận xét. Viết c c phương trình ho học minh hoạ cho t nh chất ho học. Phân iệt c c dung dịch : S cc rozơ g ucozơ g ixero ằng phương ph p ho học. Giải được ài tập : T nh khối ượng g ucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân và ài tập kh c có nội dung i n qu n. II. Câu hỏi và ài tập TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT 0 Câu 1.3 Cho sơ đồ s u: X dd HCl Y  Cu(OH)2 /OH Z (dung dÞch xanh lam)  t T  (®á g¹ch). X là. t0 duy nhÊt A. g ucozơ. B. s cc rozơ. C. m ntozơ. D. s cc rozơ hoặc m ntozơ. 3 Câu 2.3 Khí CO2 chiếm 0 03% thể t ch không kh . Muốn tạo r 500 g m tinh ột thì cần o nhi u m không kh để cung cấp CO2 cho phản ứng qu ng hợp? A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33. Câu 3.1 Nhận định nào không đ ng về g uxit? 1. M ntozơ g ucozơ có -OH hemiaxet c n s cc rozơ không có -OH hemi xet tự do. 2. Khi thuỷ phân m ntozơ s cc rozơ có mặt x c t c xit hoặc enzim đều tạo r g ucozơ. 3. S cc rozơ m ntozơ xen u ozơ thuộc nhóm đis cc rit. 4. S cc rozơ m ntozơ xen u ozơ g ucozơ fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu x nh m. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 4.3 Hỗn hợp X gồm m1 g m m ntozơ và m2 g m tinh ột. Chi X àm h i phần ằng nh u. - Phần 1: Hoà t n trong nước dư ọc ấ dd m ntozơ rồi cho phản ứng hết với gNO3/NH3 được 0 03 mo g. - Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 o ng để thực hiện phản ứng thủ phân. Hỗn hợp s u phản ứng được trung hoà ởi dung dịch N OH s u đó cho toàn ộ sản phẩm thu được t c dụng hết với gNO3/NH3 được 0 11 mo Ag. Gi trị củ m1 và m2 là. A. m1 = 10,26; m2 = 8,1 B. m1 = 10,26; m2 = 4,05 C. m1 = 5,13; m2 = 4,05 D. m1 = 5,13; m2 = 8,1 Câu 5. 1 Ph t iểu nào s u đâ đ ng? A. Trong dung dịch m ntozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch v ng. - 0 B. Fructozơ cho phản ứng tr ng gương và khử được Cu(OH)2/OH , t . C. Xen u ozơ và tinh ột à đồng phân củ nh u vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. S cc rozơ có thể cho phản ứng tr ng ạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O. Câu 6.1 Có 4 dd mất nh n: G ucozơ g ixero fom nđehit et no . Thuốc thử để nhận iết được 4 dung dịch tr n à. - A. [Ag(NH3)2]OH. B. Nước Brom. C. Cu(OH)2/OH . D. N kim oại. Câu 7.3 Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối ượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xen u ozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết ượng HNO3 ị h o hụt à 20 %). A. 81 lít. B. 49 lít. C. 70 lít. D. 55 lít. Câu 8.1 Từ g ucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: A. HCOOH. B. C3H7OH. C. CH3-CH(OH)-COOH. D. CH3COOH. Câu 9.2 Nhận định nào s u đâ không đ ng? [10] A. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần o ằng vải sợi ông chỗ vải đó ị đen ại và thủng ng c n khi ị rớt HC vào thì vải mủn dần rồi mới ục r . B. Kh c với tinh ột xen u ozơ không có phản ứng màu với I2 mà ại có phản ứng củ po io . C. Tương tự tinh ột xen u ozơ không có t nh khử khi thuỷ phân đến cùng cho g ucozơ. D. Từ xen u ozơ và tinh ột có thể chế iến thành sợi thi n nhi n và sợi nhân tạo. Câu 10.2 Ph t iểu nào s u đâ đ ng? A. So ito à hợp chất đ chức. B. Tinh ột và xen u ozơ đều không có phản ứng củ nco đ chức. C. Dung dịch s cc rozơ tạo được kết tủ đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2. D. Xen u ozơ thuộc oại po ime tổng hợp. Câu 11.1. Dung dịch s cc rozơ không phản ứng với: + 0 A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/NH3. C. Vôi sữ C (OH)2. D. H2O (H ,t ). Câu 12.3. Để phân biệt g ucozơ s cc rozơ tinh ột và xen u ozơ có thể dùng chất nào trong c c thuốc thử s u. 1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấ quỳ. A. 1, 3, 4. B. 1,2,3. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4. Câu 13.3 Xen u ozơ trinitr t à chất dễ ch và nổ mạnh được điều chế từ xen u ozơ và HNO3. Muốn điều chế 29 7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể t ch HNO3 96% (D = 1 52 g/m ) cần dùng à. A. 1,439 lít. B. 14,39 lít. C. 15 lít. D. 24,39 lít. Câu 14. 1 Cấu tạo mạch hở củ phân tử g ucozơ khác cấu tạo mạch hở củ phân tử fructozơ là: A. phân tử g ucozơ có nhóm xeton. B. phân tử g ucozơ có cấu tạo mạch nh nh. C. phân tử g ucozơ có 4 nhóm OH. D. phân tử g ucozơ có một nhóm anđehit. Câu 15.3 Có c c dung dịch không màu: HCOOH CH3COOH g ucozơ g ixero C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử để nhận iết được cả 6 chất tr n à. A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. Quỳ t m. D. Quỳ t m và [Ag(NH3)2]OH Câu 16.2 Nhận định nào không đ ng về s cc rozơ tinh ột xen u ozơ? 1. S cc rozơ giống với g ucozơ à đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo r dung dịch phức đồng màu x nh m. 2. S cc rozơ tinh ột xen u ozơ đều có phản ứng thuỷ phân. 3. S cc rozơ và tinh ột khi ị thuỷ phân tạo r g ucozơ có phản ứng tr ng gương n n s cc rozơ cũng như tinh ột đều có phản ứng tr ng gương. 4. Tinh ột kh c xen u ozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2. 5. Giống như xen u ozơ tinh ột chỉ có cấu tạo mạch không phân nh nh. A. 3, 5. B. 1, 4. C. 1, 3. D. 2, 4. Câu 17. 3Cho 360 g m g ucozơ n men thành nco et ic và cho toàn ộ kh CO2 sinh r hấp thụ vào dung dịch N OH dư được 318 g m muối. Hiệu suất phản ứng n men à. A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 18. 3 Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong. đoạn mạch đó là: A. 1,807.1020 B. 1,626.1020 C. 1,807.1023 D. 1,626.1023 Câu 19.1 Fructozơ không phản ứng với chất nào s u đâ ? 0 A. Dung dịch Br2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. H2 (Ni, t ). D. Cu(OH)2. Câu 20.1 Ph t iểu nào dưới đâ về ứng dụng củ xen u ozơ à không đ ng? A. àm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng àm vật iệu xâ dựng đồ dùng gi đình sản xuất giấ . D. à ngu n iệu sản xuất nco et ic. Câu 21.1 Dữ kiện nào s u đâ không đ ng? A. G ucozơ t c dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu x nh m chứng tỏ phân tử g ucozơ có 5 nhóm - OH ở vị tr kề nh u. B. Khử hoàn toàn g ucozơ cho n-hex n chứng tỏ g ucozơ có 6 ngu n tử c c on tạo thành một mạch dài không phân nhánh. C. Trong phân tử g ucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm - CHO cho c c dạng cấu tạo v ng. D. G ucozơ có phản ứng tr ng ạc do phân tử g ucozơ có nhóm - CHO. Câu 22.2 Chất nào s u đâ không thể có dạng mạch v ng? A. CH2(OCH3) - CH(OH) - [CH(OCH3)]3 - CHO. B. CH2(OCH3) - [CH(OCH3]4 - CHO. C. CH2OH - (CHOH)4 - CHO. D. CH2OH(CHOH)3 - CO - CH2OH. Câu 23.3 n men m g m g ucozơ với hiệu suất 90%. ượng CO2 sinh r được hấp thụ vào dung dịch C (OH)2 thu được 10 g m kết tủ và khối ượng dung dịch giảm 3 4 g m. Gi trị củ m à.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoa_hoc_12_chuong_1_2_truong_thpt_duc_trong.pdf