Ôn tập hóa học 12

• Các công thức giải nhanh bài toán hóa học

• Chương 1: Este – Lipit

• Chương 2: Cacbohidrat

• Chương 3: Amin – Amino axit – Protein

• Chương 4: Polime – Vật liệu polime

• Chương 5: Đại cương về kim lọai

• Chương 6: Kim lọai kiềm – Kim lọai kiềm thổ - Nhôm

• Chương7: Sắt và một số kim lọai quan trọng

• Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ

• Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường

 

doc194 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập hóa học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gam PVC nói trên là A. 6,02.1021. B. 6,02.1020. C. 6,02.1023. D. 6,02.1022. Câu 19: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Câu 20: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm. Câu 21: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập được tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luôn là chất hữu cơ no. B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. Câu 23: Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ . C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và mantozơ. Câu 24: Công thức cấu tạo của alanin là A. C6H5NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 25: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat. C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. Câu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. màu với iốt. D. tráng gương. Câu 27: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xetôn. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit. Câu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 11,16 gam. Câu 29: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen. Câu 30: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH, CH3-NH2. B. NH3, CH3-NH2. C. NH3, anilin. D. NaOH, NH3. Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 10,8 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2, C6H5-NO2. B. CH4, C6H5-NO2. C. C2H2, C6H5-CH3. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. Câu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là A. C2H4, CH4, C2H2. B. Tinh bột, C2H4, C2H2. C. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. Câu 34: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. C. C3H7OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H3COOH. Câu 35: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dd Br2, dd HCl, khí CO2. B. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2. C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2. D. dd NaOH, dd HCl, khí CO2. Câu 36: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn. B. lượng bọt khí H2 bay ra không đổi. C. bọt khí H2 không bay ra nữa. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn. Câu 37: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ → Cu +Zn2+ (Biết E0 Zn2+ / Zn0 = - 0,76 V; E0 Cu2+ / Cu0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là A. -0,42V. B. +0,42V. C. -1,10V. D. +1,10V. Câu 38: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có CTPT là A. C2H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 40: Cho E0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E0 Cu2+ /Cu0 =0,34 V; E0 Ni2+ / Ni0 =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là A. Ni2+,Cu2+, Zn2+. B. Ni2+,Zn2+,Cu2+. C. Cu2+, Ni2+, Zn2+. D. Cu2+, Zn2+,Ni2+. ----------- HẾT ---------- Đề số 4: Cho biết H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137 Câu 1: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6,6 Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho dãy kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe Câu 4: Este HCOOHCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOOH và CH3ONa. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. glixerol. C. phenol. D. etylen glicol. Câu 6: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. Điện phân MgCl2 nóng chảy. B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch MgCl2. D. Dùng kim loại Na khử ion Mg+2 trong dung dịch MgCl2. Câu 7: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 8,2 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 16,4 gam. Câu 8: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli (vinyl clorua) (PVC). B. poli (phenol-fomanđehit) (PPF). C. polietilen (PE). D. poli (mentyl metacrylat). Câu 9: Công thức hoá học của sắt (II) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 10: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag, B. Cu. C. Cr. D. Mg. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Na. C. Al D. Cr Câu 12: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. Fe2O3. B. K2O. C. BaO. D. MgO. Câu 13: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 14: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit C. monosaccarit. D. polime. Câu 15: cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. C2H5NH2. Câu 16: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KOH. Câu 17: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là A. K+, Cu2+, Al3+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 18: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. xenlulozơ B. metylamin. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCl. B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. H2S. Câu 20: Hoà ta 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 2,24 B. 8,96 C. 4,48 D. 3,36. Câu 21: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl D. FeCl3 và AgNO3. Câu 22: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Ba B. Ca C. Mg D. Sr Câu 23: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3 C. NaOH D. Ca(OH)2. Câu 24: dung dịch là quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. C2H5OH B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaCO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là A. NaCl B. NaCO3 C. Na2SO4. D. NaOH Câu 26: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 6,475 gam B. 25,900 gam C. 19,425 gam D. 12,950 gam Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Al B. Cu C. Au D. Ag. Câu 28: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 29: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cafein B. heroin C. cocain D. nicotin Câu 30: Metyl acrylat có công thức thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 31: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẩn điện tốt nhất là A. Ag B. Au C. Al D. Fe Câu 32: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lit khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12 Câu 33: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit A. K2O B. CaO C. CrO3 D. Na2O Câu 34: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glixerol B. etyl axetat C. xenlulozơ D. glucozơ Câu 35: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3 B. NaCl C. Na2SO4 D. NaOH Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 2,4 gam và 6,5 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam. Câu 37: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là: A. thạch cao khan B. đá vôi. C. vôi tôi. D. thạch cao sống Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. W B. Fe C. Al D. Na Câu 39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p3. D. 3s23p1. Câu 40: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. Kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. B. Kết tủa màu xanh lam. C. Kết tủa màu nâu đỏ. D. Kết tủa màu trắng hơi xanh. ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docON TAP HOA 12doc.doc
Giáo án liên quan