Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Hình học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Hình học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC,
CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
PHẦN I. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 2: Một hình đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn :
A. 3C = 2M. B. C = 2M. C. 3M = 2C. D. 2C = M.
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', M là trung điểm của AA'.Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt
phẳng (MBC) và (MB'C') ta được:
A. Ba khối tứ diện. B. Ba khối chóp. C. Bốn khối chóp. D. Bốn khối tứ diện.
Câu 4: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A.Hai. B.Vô số . C.Bốn. D.Sáu.
Câu 5: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26 . B. 21. C. 25 . D. 49 .
Câu 6: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 7: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. 3;3 . B. 4;3 . C. 3;4 . D. 5;3.
Câu 8: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi nào dưới đây ?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu 9. Khối đa diện đều loại 3;4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 6.
Câu 10. Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 16 C. 20 . D. 30 .
Câu 11: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14: Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều. B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều. D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều
Câu 16. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 17. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đều đó được
làm từ các que tre có độ dài 8cm Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái mô hình đèn lồng
bát diện đều đó (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 960m . B. 96m . C. 192m . D. 128m .
1
PHẦN II. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 18. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a, OB b, OC c. Tính thể
tích khối tứ diện OABC.
abc abc abc
A. . B. abc . C. . D. .
3 6 2
Câu 19. Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD, ABD
và BCD. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
4V V V 4V
A. B. C. D.
9 27 9 27
Câu 21. Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45. Tính theo a thể
tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 22. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V 32 cm3 ; BCD vuông cân có cạnh huyền
CD 4 2 cm . Khoảng cách từ A đến BCD bằng:
A. 8 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 12 cm .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V biết MNP,, lần lượt thuộc các cạnh SA,, SB SC sao cho
SM MA, SN 2 NB , SC 3 SP . Gọi V là thể tích của S. MNP . Mệnh đề nào sau đây đúng?
V V V V
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 9 3
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC 1, ASB 900 , BSC 120 0 , CSA 90 0 . Tính thể tích của
khối chóp S. ABC .
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 6
Câu 25. Cho hình chóp S. ABC có thể tích V. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SC và G là trọng
tâm tam giác ABC . Tính thể tích V1 của khối chóp G. APQ theo V.
1 1 1 3
A. VV . B. VV . C. VV . D.VV .
1 8 1 12 1 6 1 8
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB BC 1, SA vuông góc với mặt phẳng
()ABC , góc giữa 2 mặt phẳng ()SAC và ()SBC bằng 600 . Tính thể tích của S. ABC
3 1 2 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 3
Câu 27 . Cho hình chóp S. ABC có góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 600 , ABC và SBC là
các tam giác đều cạnh a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 3a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 32
Câu 28. Cho hình chóp S. ABC có SA 2 a , SB 3 a , SC 4 a và ASB BSC 60 , ASC 90 . Tính thể
tích V của khối chóp S.. ABC
2a3 2 4a3 2
A. V . B. V 2 a3 2 . C. V . D. V a3 2 .
9 3
2
Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có SA () ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA a , AB b , BC c
. Gọi BC', ' tương ứng là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC . Gọi VV,' tương ứng là thể
tích của các khối chóp S.,.'' ABC S AB C . Khi đó ta có:
V' a2 V' a2
A. . B. .
V a2 b 2 V a2 b 2 c 2
V' a4 V' a2 a 2
C. . D. .
V( a2 b 2 )( a 2 b 2 c 2 ) V()() a2 b 2 a 2 b 2 c 2
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , có AB AC AD a , BA D 900 ; DAC 600 ; CAB 1200 . Thể tích tứ diện
ABCD là
a3 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 12
Câu 31. Chokhối chóp S. ABC có AB 5 cmBC , 4 cmCA , 7 cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
()ABC một góc 30 0 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
4 2 4 3 4 6 3 3
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3 4
Câu 32. Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA SB SC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết thể tích
a3 3
của khối chóp S. ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
3
4a 3a 3 6a a 3
A. . B. . C. . D. .
7 13 7 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác
SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 600 . Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a.
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Câu 34. Cho hình chóp SABC có mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng ABC , SAB là tam giác đều
cạnh a3, BC a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC góc 600. Thể tích của khối chóp
SABC bằng:
3 3 3
a 3 a 6 a 6 3
A. . B. . C. . D. 2a 6.
3 2 6
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và ACBD, thay đổi. Thể tích tứ diện
ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng:
4 3 4 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SB tạo với
mặt phẳng SAD một góc 30o . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V a3 3 . D. V .
3 18 3
a 6
Câu 37. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng . Khi đó thể tích của
2
khối chóp là:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
3
Câu 38. Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 6 4
Câu 39. Khối chóp S. ABCD có thể tích V . Lấy điểm M trên cạnh CD , tính theo V thể tích khối chóp
S. ABM biết ABCD là hình bình hành.
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, DC . Thể tích khối tứ diện ACMN là
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác
SBC . Tính thể tích khối tứ diện SGCD .
2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
36 36 6 18
Câu 42.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 . Biết rằng
SAB ABCD . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích của
khối chóp S. BMDN .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 2a3 3 . D. .
6 3 4
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó
thể tích khối chóp bằng
3 3 3 3
A. x3 . B. x3. C. x3. D. x3.
12 2 3 6
Câu 44. Chokhối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB a , BAD 60 , SO ABCD , mặt
phẳng SCD tạo với mặt phẳng đáy góc 60. Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 45. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB a , SA 2 SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
15a3 5a3 3a3
A. 5a3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB 2 a , AD BC CD a , mặt
bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD .
2a 15
Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng , tính theo a thể tích V của khối chóp
5
S.. ABCD
3a 3 3 3a 3 3a 3 5 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 8
4
Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC 2, AD 4. Mặt bên
SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích S. BCD bằng:
A. 1. B. 6 . C. 18 . D. 2 .
Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 3 a ; các
cạnh bên SA SB SC a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 2 a3 2 2a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Câu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB/ / CD , AB 2 CD . Gọi M, N tương ứng là
V
trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số S. BCNM .
VS. BCDA
5 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 8 3 4
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 600 , SA SB SC 2 a . Tính theo a
thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Câu 51: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA SB 2 a , khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SCD bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6a3 3a3 2 6a3 2 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 52. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 12 12
Câu 53. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA ABCD . Gọi C
là trung điểm của SC , mặt phẳng P qua AC và song song với BD cắt SB, SD tương ứng tại
B , D . Thể tích khối chóp SBCD. bằng
1 2 1 1
A. a3 . B. . C. a3 . D. a3 .
48 27a3 27 24
Câu 54. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc
60 . Gọi M là trung điểm SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD , cắt SB tại E và
cắt SD tại F . Tính thể tích khối chóp S.. AEMF
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
12 27 36 18
Câu 55. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , M là trung điểm của cạnh SA ; N là
giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng MBC . Gọi VV, 1 lần lượt là thể tích của các khối
V
chóp S. ABCD và S. BCNM , Tỷ số 1 là?
V
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 8 8 4
5
Câu 56. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Một mặt phẳng () bất kì
cắt các cạnh bên SA,,, SB SC SD và đoạn SO lần lượt tại các điểm MNPQI,,,, . đẳng thức đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 4
A. . B. .
SM SP SN SQ SM SP SN SQ SI
1 1 1 1 1 1 1 1
C. . D. .
SM SN SP SQ SM SQ SN SP
a 3
Câu 57. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết AB 2 a , BC a , SO và
2
2
SO ABCD . Lấy hai điểm M , N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD sao cho SM SC và
3
1
SN ND . Thể tích V của khối đa diện SABMN là
3
2a3 3 5a3 3 4a3 3 5a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 36 27 12
Câu 58 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và thể tích V 270 . Lấy điểm S trong không
gian thỏa mãn SS 2 CB . Tính thể tích phần chung của hai khối chóp S. ABCD và S . ABCD .
A. 120. B. 150. C. 180. D. 90.
Câu 59. Cho khối chóp đều S. ABCDEF có đáy ABCDEF là lục giác đều cạnh a 3 và cạnh bên tạo với
đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp đều S. ABCDEF .
3a3 3 9a3 3 9a3 3 3a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 4 2
Câu 60. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCDlà hình vuông, SAvuông góc với mặt phẳng ()ABC và
SA a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của ADDC, . Góc giữa mặt phẳng ()SBM và mặt phẳng
()ABC bằng 4 5 0 . Tính thể tích khối chóp S. ABNM .
25a3 25a3 25a3 25a3
A. . B. . C. . D. .
18 8 16 24
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 600 , các mặt bên SAB , SAD , SBD
tạo với đáy một góc bằng 450 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
Câu 62: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.'''' A B C D có chiều cao bằng a 2 và A' B ' 2 AB 2 a . Tính
diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều đó.
9a2
A. 9a2 . B. . C. 14a2 . D. 3 3a2 .
4
Câu 63. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 6
Câu 64. Một lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, Cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng
đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là
9 27 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 65: Cho khối lăng trụ ABC.''' A B C có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB' C '.
6
2017 4034 6051 2017
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Câu 66. Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích là V . Gọi M là điểm trên cạnh AA . Khi đó thể tích
khối chóp M. BCC B là
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 67. Cho lăng trụ đều ABC.''' A B C có cạnh đáy 2a ; AC' hợp với mp( ABB ' A ') một góc bằng 300.
Thể tích của lăng trụ đó bằng
3a3 2 3a3
A. B. 2 3a3 C. D. 3a3
3 3
Câu 68. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C , biết rằng góc giữa A' BC và ABC bằng 300 , tam giác
A' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.''' A B C .
6
A. 2 6 . B. . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 69. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB . Mặt bên ACC A tạo với mặt phẳng đáy
một góc 4 5 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C .
3a3 a3 3 a3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 3 16 3
Câu 70. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và
a 3
AA bằng . Thể tích khối chóp B . ABC bằng
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 71. Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
2a 3
AB C bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 72. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB 30 , biết góc
1
giữa BC và mặt phẳng ACC A bằng thỏa mãn sin . Cho khoảng cách giữa hai
2 5
đường thẳng AB và CC bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
3a3 6
A. V a3 6 . B. V . C. V a3 3 . D. V 2 a3 3 .
2
Câu 73. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC 2 a và góc
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có góc B BC nhọn và mặt phẳng BCC B vuông
góc với mặt phẳng ABC . Mặt phẳng ABB A tạo với mặt phẳng ABC góc 45. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC. A B C .
6a3 7 a3 7 3a3 7 a3 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
7 7 7 21
7
Câu 74. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AB 1, AC 4 và BAC 60 . Gọi M là trung điểm của
CC . Tính thể tích của khối lăng trụ biết tam giác BMA vuông tại M .
2 42
A. 2 42 . B. 3 42 . C. . D. 42 .
3
Câu 75. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và
BC bằng 60o . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2 3a3 2 6a3
A. V 2 6 a3 . B. V . C. V . D. V 2 3 a3 .
3 3
Câu 76. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA'; N, P lần lượt là các
điểm nằm trên các cạnh BB',CC' sao cho BN 2 B N , CP 3 C P . Tính thể tích khối đa diện
ABCMNP.
4 0 3 6 32288 40360 23207
A. . B. . C. . D. .
3 27 27 18
Câu 77. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng 6. Gọi điểm I là trung điểm AA và điểm N thuộc
cạnh BB sao cho B' N 2 BN .Đường thẳng CI' cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng CN
cắt đường thẳng CB tại Q . Tính thể tích khối đa diện lồi AIPBNQ
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 3
Câu 78: Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng a3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
CC .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BMN biết rằng BMN là tam giác đều cạnh 2a .
a a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 3 2
Câu 79. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có S ABC 3 , mặt phẳng ABC tạo với mặt phẳng
đáy góc . Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC. ABC lớn nhất.
1 1 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Câu 80 Cho lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC vuông cân tại AE. là trung điểm của B' C ', CB ' cắt
BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB 3 a , AA ' 6 a .
3
A. V 7 a 3 . B. V 6 2 a . C. V 8 a3 . D. V 6 a3 .
Câu 81. Cho lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, CB 2 a . Biết rằng
góc giữa BC' và AC ' bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 2a3 . B. 2a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 82. Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích của khối lập phương là
d 3 3
A. V 3 d 3 . B. V 3 d 3 . C. V d 3. D. V .
9
Câu 83. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng a . Tính tthể tích của khối tứ diện ACB D .
a3 a3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 84. Cho hình lập phương H . Gọi H là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của H . Khi
đó tỷ số diện tích toàn phần của H và H là
8
A. 2 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. 4 3 .
Câu 85. Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều cao
của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 86: Cho lăng trụ đứng ABCD.'''' A B C D có đáy là hình thoi (không phải hình vuông). Phát biểu nào sau
đây sai ?
A. Bốn mặt bên của hình lăng trụ đã cho là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. Trung điểm của đường chéo AC' là tâm đối xứng của hình lăng trụ.
C. Hình lăng trụ đã cho có 5 mặt phẳng đối xứng.
D. Thể tích khối lăng trụ đã cho là VABCD.'''''''' A B C D BB'. S A B C D .
8
Câu 87: Cho hình lập phương ABCD. A B C D , biết thể tích khối chóp A . BDD B là dm3 . Độ dài cạnh
3
của hình lập phương đó là
A.8dm B.4dm. C.3dm. D.2d.
Câu 88: Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Câu 89. Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 6 , A BC là tam giác đều có cạnh bằng 2. Khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng A BC bằng
3 3 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 90. Khối hộp có sáu mặt đều là hình thoi cạnh a , các góc nhọn của các mặt đều bằng 60 có thể tích là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 91. Cho hình hộp ABCD. A B C D tất cả các cạnh đều bằng a , BAD 60 . Hình chiếu vuông góc
của A xuống ABCD trùng với trung điểm của AB. Thể tích khối hộp ABCD. A B C D bằng
3a3 a3 3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 2 4
Câu 92. Cho hình hộp đứng ABCD.'''' A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A đến
a 3
mặt phẳng A'' BCD bằng . Tính thể tích hình hộp theo a
2
a3 3 a3 21
A.V . B.V a3 3 . C.V . D.V a3 .
3 7
Câu 93. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có diện tích các mặt ABCD, ABB A , ADD A lần lượt
bằng 24 cm2 , 18 cm2 , 12 cm2 . Thể tích khối chóp B . ABD bằng
A. 36 cm3 . B. 72 cm3 . C. 12 cm3 . D. 24 cm3 .
Câu 94. Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 . Tính thể tích V của khối
hộp chữ nhật đó.
5 26
A. V 2 . B. V 6 . C. V 5 26 . D. V .
3
Câu 95: Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Gọi O và O lần lượt là tâm các hình
vuông ABCD và ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD .Tính
thể tích khối tứ diện OO MN .
9
a 3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
8 12 24
Câu 96. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C D có cạnh đáy bằng 6a và chiều cao bằng 2a 3 .
Trên các cạnh BC, C D lần lượt lấy các điểm KL, sao cho BK C L 2 a . Gọi là mặt phẳng
qua KL, song song với BD. Mặt phẳng chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần có thể tích lần
lượt là VV1, 2 với VV1 2 . Tính V2 .
44a3 3 28a3 3 188a3 3
A. . B. 68a3 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 97. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của BB .
Tính thể tích A MCD .
1 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
12 15 15 28
Câu 98. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB AA 1, AD 2 . Gọi S là điểm đối xứng của
tâm O của hình chữ nhật ABCD qua trọng tâm G của tam giác DD C . Tính thể tích khối đa diện
ABCDA B C D S .
11 7 5 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 2
Câu 99. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có AB a, BC 2 a , AC ' 3 a . Điểm N thuộc cạnh
BB' sao cho BN 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD ' sao cho D' M 2 MD . Mặt phẳng A' MN
chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
.
Câu 100. Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 1. Gọi E , F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB
và DD sao cho BE 2 EB , DF 2 FD . Tính thể tích khối tứ diện ACEF .
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 6
Câu 101: Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với
nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD = 3HE. Gọi S là điểm đối xứng với điểm B qua điểm H.
Tính theo a thể tích của khối đa diện ABCD.AEF.
5a3 8a3 2a3 9a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 8
Câu 102: Cho hình hộp ABCD.'''' A B C D có AB a, diện tích tứ giác A'' B CD bằng 2a 2 . Mặt phẳng
3 21a
A'' B CD tạo với đáy góc 600 . Khoảng cách giữa AA' và CD bằng . Tính thể tích khối hộp
7
đã cho biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa của hai đường thẳng AB, CD đồng thời khoảng
cách giữa AB, CD nhỏ hơn 4a .
A. V 2 3 a3 . B. V 3 3 a3 . C. V 6 3 a3 D. V 3 a3 .
PHẦN III. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 103. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230m . Thể tích của nó bằng
A. 2592100 m3 . B. 2592100 cm3 . C. 7776350 m3 . D. 388150 m3 .
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hinh_hoc_lop_12_nam_hoc_20.pdf