Giáo án Hình học 12 nâng cao - Chương III - 2: Bài tập phương trình đường thẳng

Số tiết : 04 ChuongIII §2

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

(Chương trình nâng cao)

I/ Mục tiêu :

Kiến thức : Nắm vững:

- Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian.

- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp.

- Khoảng cách và góc.

Kỹ năng :

 - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng;

 lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước.

- Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp.

 Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau, //; đường vuông góc chung của 2 đthẳng chéo nhau

- Tính được góc giữa 2 đường thẳng; góc giữa đường thẳng và mp.

- Tính được khoảng cách giữa 2 đthẳng // hoặc chéo nhau, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4252 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 nâng cao - Chương III - 2: Bài tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của đường thẳng và mp sau: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Hđtp 1: giải bài tập bên. H1: Xác định VTCP và điểm đi qua M của (d) và VTPT của mp ? H2: và có quan hệ như thế nào? Vẽ hình minh hoạ các trường hợp (d) và có Theo dõi và làm theo hướng dẫn. TL: (d) đi qua M(-1; 3; 0) , có Vtpt NX: hoặc Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mp sau: Lời giải: Đthẳng (d) có điểm đi qua M(-1; 3; 0) và Mp có Vtpt Vì mặt khác TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H3: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt 2 trường hợp trên. Trình bày lời giải lên bảng. TL3: Dựa vào vị trí tương đối của M với mp Nếu Hđtp 2: Từ bài tập trên hình thành cách xét vị trí tương đối của đthẳng & mp. H4: Đthẳng (d) cắt mp khi nào ? (d) khi nào? H5: Để xét vị trí tương đối của đthẳng và mp ta làm như thế nào? Chính xác lại câu trả lời. H6: Hãy nêu cách giải khác? Tóm tắt lại các cách xét vị trí tương đối của đthẳng và mp. Cho hs về nhà làm bài 63 / SBT TL4: (d) cắt (d) cùng phương Thông qua bài tập trên hs nêu lại cách xét vị trí tương đối của đthẳng và mp. Nêu cách giải khác Hệ thống lại cách xét vị trí tương đối. Cho đthẳng (d) có điểm đi qua M và VTCP Và mp có vtpt Các vị trí tương đối của (d) & : (d) cắt (d)// (d) (d) cùng phương Hoạt động 2: Giải bài tập 30 / sgk. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ H1: Theo giả thiết bài toán: đthẳng cần viết là giao tuyến 2mp nào? Gọi 2hs lên trả lời lên viết pt mp , Gọi hs khác nhận xét. Chính sửa lại lời giải của hs. TL: là giao tuyến của và với : là mp chứa d2 và // d1. là mp chứa d3 và // d1. 2hs lên bảng viết pt , Nhận xét lời giải. Bài 30/sgk Lời giải: (của hs) (d1) có: (d2) có: (d3) có: .................. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H2: Viết ptts của ? H3: Nêu cách giải khác như sau: . Hdẫn nhanh bài 29 sgk Viết ptts của Cách khác: Gọi M= N= - Tìm toạ độ M;N: bằng cách sử dụng giả thiết : M ; M và // d - Viết pt đường thẳng đi qua M; N. Hoạt động 3: Củng cố toàn bài. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ - Lưu ý lại các dạng bài toán cần nắm được: 1) Xét vị trí tương đối của 2 đt; đt & mp. 2) Cách viết pt đt cắt 2 đt cho trước và thoả 1 yếu tố khác. - Tổ chức cho hs hoạt động nhóm và thảo luận trong thời gian 5 phút. Gọi đại địên các nhóm lên trình bày lời giải. Gọi các nhóm khác nhận xét. Nhận xét, chỉnh sửa lại lời giải. Thảo luận theo nhóm và đại diện nhóm trả lời. Nhận xét lời giải của bạn. - Lời giải của hs - Kết quả: PHT 1: A(1; 0; -2) đthẳng PHT 2: pthương trình mp là: 4x + 2y + 8z – 10 = 0 Bài tập về nhà: Làm các bài tập từ 30à35 và ôn tập chương. Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. V. Phụ lục: Phiếu học tập: PHT 1: Cho Chứng minh rằng d cắt (P). Xác định toạ độ giao điểm của d và (P) Viết pt đthẳng đi qua A và vuông góc với (P). PHT 2: Cho CMR: d2 và d1 chéo nhau. Viết ph mp chứa d1 và // d2. Tên trường:THPT Nguyễn văn Cừ Ngày soạn: 11/08/2008 Số tiết: 1 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(tiết 3) I/ Mục tiêu: (đã nêu trong tiết 1) II/ Chuẩn bị gv: (đã nêu trong tiết 1) III/ Phương pháp: (đã nêu trong tiết 1) IV/ Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: ( 2’) Bài cũ: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6’ Cho d:= d’: Chứng minh 2 đường thẳng chéo nhau Gọi h/s lên bảng trình bày H/s nhận xét -G/v chỉnh sửa Học sinh thưc hiện: d qua M(0,4,-1) VTCP d’ qua M’(0,2,-4)VTCP (0,-2,-3) . = -4 0 . KL d và d’ chéo nhau Ghi bảng sau chỉnh sửa Bài mới: Bài toán về khoảng cách Hoạt động 1:Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Các nhóm thảo luận tìm phương pháp giải và đại diện mỗi nhóm lên thực hiện lời giải của nhóm H/s nhóm khác nhận xét lược đồ giải Giáo viên chỉnh sửa và ghi lược đồ trên bảng Giáo viên cho h/s nhận xét Giáo viên chỉnh sửa và ghi lời giải trên bảng H/s1: thực hiện lời giải qua M0(-2,1,-1) có VTCP = (4,2,2,) ; [ d(M, ) = = H/s2: thực hiện lời giải +Gọi H là h/chiếu của M / H(-2 + t; 1 + 2t; -1 -2t) ( t – 4 ; 2t – 2; -2 -2t) +MH t = H(-14/9 ; 17/9 ; -17/9) d(M, ) = MH = Bài 34a trang 104 SGK Tính khoảng cách từ M(2,3,1) đến có phương trình: Cách1: áp dụng công thức Bài toán 1 trang 101SGK Cách2: (xác định hình chiếu) +Gọi H là h/chiếu của M / +MH + +Tính H +Tính MH * Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửa Củng cố hoạt động 1: +Nêu lại lược đồ giải + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua M và (P) (xác định hình chiếu) - H là giao điểm của (P) và +Tính H +Tính MH + Tìm thêm cách giải khác Hoạt động 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Các nhóm thảo luận tìm phương pháp giải và đại diện mỗi nhóm lên thực hiện lời giải của nhóm H/s nhóm khác nhận xét lược đồ giải Giáo viên chỉnh sửa và ghi lược đồ trên bảng Đã trình bày trong k/tra bài cũ Giáo viên cho h/s nhận xét Giáo viên chỉnh sửa và ghi lời giải trên bảng Học sinh 1 thưc hiện: d qua M(0,4,-1) VTCP d’ qua M’(0,2,-4)VTCP (0,-2,-3) . = -4 0 . KL d và d’ chéo nhau = Học sinh 2 thưc hiện: Gọi N(-t;4+t;-1-2t);N’(-t’;2+3t’;-4+3t’) (-t’+t;-2+3t’-t;-3+3t’+2t) Ycbt: NN’ NN’ (-18/55;-10/55;4/55) NN’ = Bài 35b trang 104 SGK Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d’ lần lượt có PT: d: d’: Cách1: áp dụng công thức Bài toán 2 trang 101 SGK Cách2: Gọi Nd ; N’d’ Ycbt: NN’ NN’ * Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửa Củng cố hoạt động 2: +Nêu lại lược đồ giải + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua d’ và (P) //d - d(d,d’) = d(d,P) =d(M,d) với M d + Tìm thêm cách giải khác + Tính khoảng cách trong trường hợp 2 đường thẳng // (Bài 35a trang 104SGK) T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7’ Tìm điểm đi qua và VTCP của 2 đường thẳng N/xét về 2 VTCP? N/xét về 2 đường thẳng? H/s suy nghĩ và đưa ra cách giải? Gợi ý : d(d,d’) =d(M,d’) với Md H/s thực hiện Cùng phương 2 đường thẳng // Về nhà: +Ôn lại các phương pháp giải và bài giải về khoảng cách + Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn bằng các phương pháp đã học + Chuẩn bị bài tập 31-32-33 trang 104SGK ---------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Ngày soạn: 12/08/2008 Tổ: Toán BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(Tiết 4) I. Mục tiêu: Kiến thức: -Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập 2. Kỹ năng: Giúp học sinh thành thạo các kỹ năng - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau, viết pt đường vuông góc chung - Tính được góc giữa đt và mp, tìn toạ độ giao điểm giữa đt và mp, viết phương trình hình chiếu vuông góc. Tư duy, thái độ: -Sáng tạo, biến lạ thành quen -Nghiêm túc, cẩn thận II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập -Học sinh: Chuẩn bị bài tập đầy đủ III. Phương pháp: -Gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức lớp(2’) 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào việc giải bài tập kiểm tra kiến thức của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động 1(2o’): Giải bài tập 31 trang 103-104 SGK T/gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Chia bảng thành 4 phần +Hđ 1a: Câu 31a/103 -Tìm một điểm đi qua và vectơ chỉ phương của d1 và d2? -Nêu các VTTĐ của hai đt, điều kiện gì để hai đt chéo nhau? Từ đó kiểm tra kết quả bài toán? +Hđ 1b: Câu 31b/103 -Có bao nhiêu cách thành lập đuợc ptmp? - Khi mp cần tìm // với d1 và d2 cho ta biết được yếu tố nào? -Gọi một hs lên bảng -Nhận xét chung, cho điểm +Hđ 1c: Câu 31c/104 -Nhắc lại công thức tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau? +Hđ 1d: Câu 31d/104 -Có bao nhiêu cách để giải bài này? Gợi mở: Giả sử đt d là đường vuông góc chung và d cắt d1 tại M, d cắt d2 tại N. Khi đó: -M thuộc d1ÞM có toạ độ ? -N thuộc d2ÞN có toạ độ? - có quan hệ ntn với vtcp của d1 và d2 ? Tìm được M,N? -Có cách giải nào khác? -Gọi một học sinh lên bảng -Nhận xét chung, cho điểm Chia thành 4 nhóm-Tiếp cận đề bài và thảo luận -Một hs trả lời -Hs trả lời -Hs trả lời -Lớp theo giỏi, nhận xét -Tự tính toán và đưa ra kq -Các nhóm thảo luận; đưa ra p/a giải -Hs trả lời -Lớp theo giỏi, nhận xét +31a/103 +31b/103: Lời giải +31c/104 +Câu 31d/104 Lời giải. Hoạt động 2(15’): Giải bài tập 32 trang 104 SGK T/gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Chia bảng thành 4 phần +Hđ 2a: Câu 32a/104 SGK -Nhắc lại cách xác định góc góc giữa đt và mp học lớp 11? -Góc nhận giá trị ? -Gọi là vtcp của d, là vtpt của a, j là góc giữa d và a. Khi đó j có liên hệ gì với (,) ?(Có hình vẽ kèm theo) -Xác định (,) ?Þj=? -Gọi một học sinh lên bảng -Nhận xét chung, cho điểm +Hđ 2b: Câu 32b/104 SGK -Để tìm toạ độ giao điểm giữa đt và mp ta làm ntn? - Gọi một hs đưa ra ptts của d? +Hđ 2c: Câu 32c/104 SGK Gợi mở: -C1: Gọi b là mp chứa d và vuông góc với a, khi đó gt giữa a và b là hc của d lên a, làm sao xác định b? -C2: Lấy điểm A bất kỳ thuộc d(khác với gđ giữa d và a ), gọi A’ là hcvg của A lên a , khi đó đt đi qua A’ và gđ của d và a đó là hcvg của d lên a. -Làm sao xác định A’? -Có pp khác? -Gọi một học sinh lên bảng -Nhận xét chung, cho điểm Chia thành 4 nhóm-Tiếp cận đề bài và thảo luận -Hs trả lời -Lớp theo giỏi, nhận xét -Hs giải tại chỗ và cho kết quả -Hs trả lời -Lớp theo giỏi, nhận xét +Câu 32a/104 SGK Lời giải. +Câu 32b/104 SGK +Câu 32c/104 SGK Lời giải Hoạt động 3(8’) : Cũng cố Bài 1: Cho (P): 2x+y-z+4=0 và (d):. Viết pt (d’) đx với (d) qua (P). Bài 2: Tìm tập hợp các điểm cách đều ba điểm A(3,-2,4), B(5,3,-2), C(0,4,2) Bài 3: Cho (d1): và (d2):. Tìm A(d1); B(d2) sc AB ngắn nhất.

File đính kèm:

  • docChuongIII ᄃ2.BTPTĐUONGTHANG.doc
Giáo án liên quan