A .PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI KHÔNG CÓ THAM SỐ
I Phương trình bậc hai dạng khuyết
1/ Phương trình bậc hai khuyết b : ax2 + c = 0
Phương pháp giải: Đưa phương trình về dạng x2 = m
• m< 0 phương trình vô nghiệm
Bài tập trên lớp:
Bài 1 : Giải các phương trình sau
16 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 5714 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương trình bậc hai một ẩn - Trường THCS Thuận An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tích của phương trình sau nếu có:
4/ Tìm hai số khi biết tổng S và tích P của chúng
Phương pháp giải:
- Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình bậc hai
X2 – SX + P = 0
- Giải pt trên bằng công thức nghiệm và trả lời theo yêu cầu của bài toán
Bài tập trên lớp:
Bài 5: Tìm hai số u và v biết u + v = 42 ; u.v = 441
Giải
Do u + v = 42 ; u.v = 441 nên u, v là nghiệm của phương trình
Bài 6: Tìm hai số u và v biết u - v = 5 ; u.v = 24
Giải
Đặt t = -v ta được u +t = 5 ; u.v = -24
Do u + t = 5 ; u.t = -24 nên u, t là nghiệm của phương trình
Bài tập về nhà:
Bài 4 tìm hai số u, v biết
a/ u + v =-42 ; u.v = -400
b/ u + v =3 ; u.v = -8
c /u - v =-5 ; u.v = -10
5/ Phương trình qui về phương trình bậc hai
a/ phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + = 0 (1)
Phương pháp giải:
- Đặt t = x2
Khi đó phương trình (1) trở thành phương trình bậc hai ẩn t
at2 + bt + c =0 (2)
Giải pt (2) tìm t. sau đó tìm x
Bài tập trên lớp:
Bài 6: Giải các phương trình sau
Giải
Bài tập về nhà:
Bài 5: Giải các phương trình sau
b/ Phương trình tích : A(x).B(x) = 0
Phương pháp giải:
- Cho A(x) = 0 (1) hoặc B(x) = 0 (2)
- Giải pt (1) tìm x. Giải pt (2) tìm x
- Kết luận
Bài tập trên lớp:
Bài 7: Giải các phương trình sau
Giải
Bài tập về nhà:
Bài 6: Giải các phương trình sau
c/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện xác định
Qui đồng khử mẫu
Đưa pt về pt bậc hai rồi giải
So với điều kiện, kết luận
Bài tập trên lớp:
Bài 8: Giải phương trình sau :
Giải
Bài tập về nhà:
Bài 7: Giải các phương trình sau:
6/Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Phương pháp giải:
Lập phương trình
Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết
Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Đưa pt về pt bậc hai rồi giải bằng máy tính
So với đk nhận nghiệm và kết luận
Bài tập trên lớp:
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 5 m và diện tích bằng 300 m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật
Phân tích:
ĐL
TH
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích
x+5
x ( m)
(x > 0)
x.(x + 5)
Pt: x.(x + 5) = 300
Giải
- Gọi x (m) là chiều rộng HCN ( x > 0)
- Chiều dài HCN là x + 5
- Diện tích HCN là x.(x + 5)
Vì diện tích HCN là 300 m2 nên ta có pt: x.(x + 5) = 300
x2 + 5x - 300 = 0
Giải pt ta được x1 = 15 ; x2 = -20
So với điều kiện ta nhận x = 15
Vậy chiều rộng HCN là 15 m
Chiều dài HCN là 20 m
Bài 10: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 100 km. xe thứ nhất chậm hơn xe thứ hai 10 km/h nên đến B trể hơn 30 phút. Tính vận tốc xe mỗi người
Phân tích:
ĐL
TH
S
v
t
Xe I
100
x (km/h)
(x > 0)
Xe II
100
x+10
Pt :
Giải
Gọi x ( km/h) là vận tốc xe thứ nhất ( x > 0 )
Vận tốc xe thứ hai là x+10
Thời gian xe thứ nhất là :
Thời gian xe thứ hai là :
Vì xe thứ nhất đến B chậm hơn xe thứ hai 30 phút nên ta có pt
Giải pt ta được x1= 40 ; x2 = -50
So với điều kiện ta nhận x = 40
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h
vận tốc xe thứ hai là 50 km/h
Bài tập về nhà:
Bài 8:một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m2. nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. tính các kính thước của mảnh đất
Bài 9: Hai bạn Nam và Hải đi xe đạp từ Bình Minh lên Vĩnh Long trên quảng đường 30 km/h, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của Nam lớn hơn vận tốc xe của Hai là 3 km/h nên Nam đến Vĩnh Long trước Hải nửa giờ. Tính vận tốc xe của mỗi người
Bài 10: khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. một ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40 phút rồi ở bến B quay trở về A. kể từ lúc khởi hành đến khi về tới B hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3km/h
B.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ THAM SỐ
Kiến thức cơ bản:
1/ Công thức nghiệm
2/Hệ thức vi-ét : Nếu pt bậc hai có hai nghiệm x1, x2 thì
Nếu a + b + c = 0 thì pt có 2 nghiệm
Nếu a - b + c = 0 thì pt có 2 nghiệm
3/ Điều kiện về nghiệm của phương trình bậc hai
Phương trình bậc hai có:
Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: giải phương trình khi biết giá trị của tham số
Dạng 2: tìm tham số biết số nghiệm của phương trình
Dạng 3 : chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Dạng 4: tìm m để hai nghiệm của pt thỏa mãn một điều kiện cho trước
Bài tập trên lớp:
Bài 11: Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m:
x2 - x – m +1 = 0 (1)
a/ Giải pt khi m = 3
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt; nghiệm kép; vô nghiệm; có nghiệm
c/ Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
d/ Tìm m để pt có hai nghiệm cùng dấu
e/ Tìm m để pt có hai nghiệm dương
f/ Tìm m để pt có hai nghiệm âm
g/Tìm m để pt có nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
h/Tìm m để pt có nghiệm x = -1. Tìm nghiệm còn lại
k/ Tìm m để pt có nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại
i/ Tìm m để pt có nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 9
l/ Tìm m để pt có nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 = 5
Giải
a/ khi m = 3 thì pt trở thành
ta có a - b +c = 1 – (-1 ) = (-2 ) = 0
b/
c/ Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu
e/ Phương trình có hai nghiệm dương
f/ Phương trình có hai nghiệm âm ( vô lý )
Vậy không có giá trị của m để pt có hai nghiệm cùng âm
g/ Phương trình có nghiệm x = 1
Khi đó
h/ Phương trình có nghiệm x = -1
Khi đó
k/ Phương trình có nghiệm x = 3
Khi đó
l/ ta có :
từ (1) và (3) suy ra x1= -2 ; x2 = 3
Thế x1= -2 ; x2 = 3 vào (2) ta được
Bài 12: Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m:
a/ giải pt khi m = 3
b/ Chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c/tìm hệ thức độc lập của hai nghiệm x1 ; x2 của pt đối với m
Hướng dẫn giải
a/ Thế m = 3 vào pt rồi giải
b/ Tính . Rồi kết luận
c/ Theo hệ thức vi-ét ta có
Từ pt (1) ta tìm m theo x1; x2 . Rồi thế vào pt (2) ta được biểu thức chỉ có x1; x2 không có tham số m
Bài 12/ Cho phương trình: x2 – 4x + m – 1 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -20
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
Bài 13/ Cho phương trình: x2 – (m - 2)x + m – 5 = 0.(x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Bài 14/ Cho phương trình: (m – 1)x2 – 5x + 2 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
b/ Định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Bài 15/ Cho phương trình: (m – 4)x2 – 6x + 1 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm
b/ Giải phương trình khi m = 3
Bài 16/ Cho phương trình: x2 – (m – 4)x + m – 6 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại.
b/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 17/ Cho phương trình: x2 – (m – 3)x + m – 4 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = 4.
b/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c/ Định giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp ba nghiệm kia.
Bài 18/ Cho phương trình: 3x2 – x + – 3 = 0
Không giải phương trình hãy tính:
a/ ` b/
Bài 19/ Cho phương trình: x2 – 3x + m – 3 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -7
b/ Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
Bài 20/ Cho phương trình: x2 – 2mx – 4m – 11 = 0; (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = 1
b/ Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
Bài tập về nhà:
Bài 11/ Cho phương trình: 5x2 – 2x + m = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -16
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
c/ Tính giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
Bài 12/ Cho phương trình: x2 – (m – 2)x + m – 4 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nhiệm đối nhau.
Bài 10/ Cho phương trình: x2 – 9x + m – 1 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -9
b/ Tính giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Bài 13/ Cho phương trình: mx2 – 4x + 1 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m =
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
Bài 14/ Cho phương trình: x2 – (m – 5)x + m – 7 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại.
b/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
Bài 15/ Cho phương trình: (m – 1)x2 – (2m + 1)x + 1 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
Bài 16/ Cho phương trình: x2 – 5x + m – 2 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = 2; m = 8.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
c/Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp bốn nghiệm kia.
Bài 17/ Cho phương trình: x2 – 8x + m – 2 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 10. Tính nghiệm còn lại.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp ba nghiệm kia.
Bài 18/ Cho phương trình: x2 – (m – 1)x + m – 5 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại.
c/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 19/ Cho phương trình: x2 – 4x + m – 3 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -3
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại.
c/Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
d/Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp bốn nghiệm kia.
File đính kèm:
- CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.doc