Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 1 : Bài 1: Căn bậc hai

. Mục tiêu

-HS nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự dùng liên hệ này để so sánh các số .

II. Chuẩn bị

 GV : SGK, phấn màu, bảng phụ.

HS : Ôn lại khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp .

III. Tiến trình dạy học

 

doc41 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 1 : Bài 1: Căn bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g câu hỏi 1,2,3 trong sgk - Chứng minh - Bài tập xác định khi nào / Trắc nghiệm bài tập (làm theo nhóm) a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là : A. 2; B. 8; C. không có. b) thì a bằng ; A.16; B . -16; C. Không có . c) Biểu thức xác định khi: d) Biểu thức xác định khi : Các công thức biến đổi cơ bản (bảng phụ) -Y/c học sinh bổ sung, gọi tên và phát biểu thành lời từng công thức. Bài tập: - BT 70/sgk/Tr40. - BT 71/sgk/Tr40 a) b/ -Gv hướng dẫn chung cả lớp rồi gọi hai hs lên bảng trình bày -BT:72/sgk/Tr40 . Kết quả cần đạt được. Nâng cao: Chứng minh các đẳng thức: a/ b/ Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Tiếp tục tiết sau ôn tập; Làm các bài tập 72; 73;74/SGK/Tr40 ---> HS trả lờig miệng câu hải 1,3/SGK - HS: C/m câu 2/SGK + Với a > 0 : |a| = a => (|a|)2 = a2 + Với a (|a|)2 = (-a)2=a2 xác định - H/s hoạt động theo nhóm 4 bạn Đáp án đúng là : a) B : 8 b) C ; không có c) ---> Các nhóm trình bày ---> HS bổ sung các công thức và phát biểu thành lời Dạng 1 : Tính giá trị rút gọn biểu thức. - BT 70/sgk/Tr40 --> Gọi 4HS lên bảng trình bày - BT 71/sgk/Tr40 a/ - HS C/M dưới sự HD của giáo viên - H/s ghi phần việc về nhà Nhận xét-bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/10/2009 Tiết 17 ôn tập chương I (t2) I. Mục tiêu : - HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5. - Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. II. Chuẩn bị : - GV: - Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. - HS: - Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:ôn tập Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (8phút) - GV nêu câu hỏi kiểm tra - HS1: Câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. - HS2: - Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Bài tập. Giá trị của biểu thức bằng: A.4; B. ; C. 0 Hãy chọn kết quả đúng Hoạt động 2. Luyện tập (35 phút) - Bài 73/Tr40 /SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: a) tại a = - 9 HS làm dưới sự hướng dẫn của GV b) tại m = 1,5 - GV lưu ý HS tiến hành theo 2 bước: Rút gọn Tính giá trị của biểu t hức Bài 75 (c, d) /Tr41/SGK Chứng minh các đẳng thức sau: c) Với a, b > 0 và a ạ b d) = 1 – a Với a ³ 0; a ạ1 Nửa lớp làm câu c Nửa lớp làm câu d Bài 76 /Tr41/SGK Cho biểu thức Với a > b > 0 a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b GV: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q - Thực hiện rút gọn Câu b, GV yêu cầu HS tính Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số. - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. - Bài tập về nhà số 103, 104, 106 tr19,20 SBT HS1: Trả lời và nêu ví dụ HS2: - Trả lời và nêu ví dụ - Chọn đáp án: B a) = Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta được: b) = Đk: m ạ 2 = * Nếu m > 2 => m – 2 > 0 => Biểu thức bằng 1 + 3m * Nếu m m – 2 < 0 => Biểu thức bằng 1 – 3m HS hoạt động theo nhóm c/ Biến đổi vế trái VT = = = a – b = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh d/ VT = = ( = 1 – a = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài HS làm dưới sự hướng dẫn của GV a/ Kết quả rút gọn: Q = b/ Thay a = 3b vào Q Q = Nhận xét-bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/10/2009 Tiết: 18. kiểm tra chương I (Thời gian làm bài 45 phút) A .Mục tiêu: -Kiểm tra kiến thức và kĩ năng vận dụng vào giải bài tập trong chương I của HS về các phép biến đổi căn thức bậc hai: rút gọn, tìm x, tính giá trị BT ... - phân loại được các đối tượng HS để có phương pháp GD phù hợp. B. Chuẩn bị: -GV đề bài kiểm tra trên bảng phụ, hoặc đề in cho HS, đáp án biểu điểm. - HS học bài, làm bài tập ôn tập chương, thước, MTBT c. Tiến trình dạy học: Kiểm tra chương I Câu 1 (3đ): Rút gọn: a. ; b. ; c. (x³ 0) Câu 2: (3đ) Tìm x: a. + = 24 b. = 5 Câu 3 (4đ) Cho P= ( + ): Tìm ĐK của x để P xác định. Rút gọn P Tìm x để P= Tìm xẻ Z để P có giá trị nguyên Đáp án và biểu điểm: Câu 1 (3đ) mỗi câu đúng 1 đ = 0,5đ b. = 0,5đ c. = 0,5đ = -3 0,5đ = 4 0,5đ = -3 0,5đ Câu 2 (3đ) mỗi câu đúng 1,5 đ 3 + 5 =24 0,5đ b. =5 0,25đ 2x+3=± 5 0,25đ =3 0,5đ x=1 0,5đ x = 9 0,5đ x= -4 0,5đ Câu 3 (4đ) ĐKXĐ x³ 0 x≠ 1 0,5đ P= . ( +1) 0,5đ = . ( +1) 0,5đ = 0,5đ P= ị = ị 4( +2)=5( -1) 0,25đ ị = 13 0,5đ ị x = 169 0,25đ d. P= 1+ 0,25đ để P có giá trị nguyên thì -1 ẻ Ư(3)= 0,25đ ị x= 16; 4; 0 0,5đ Rút kinh nghiệm chương I: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 9.doc