Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Đạo đức + Tự nhiên xã hội lớp 1

Em là học sinh lớp 1

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

- Biết tên trường , lớp, tên thầy cô giáo một số bạn bé trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2189 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Đạo đức + Tự nhiên xã hội lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN BÀI YÊU CẦU CẦN ĐẠT Em là học sinh lớp 1 Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường , lớp, tên thầy cô giáo một số bạn bé trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. Gọn gàng sạch sẽ Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Gia đình em Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn nhỏ Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yêu quý anh chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. Nghiêm trang khi chào cờ Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. Đi học đều và đúng giờ Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Bết được lợi ích đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ. Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. Trật tự trong trường học Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Em và các bạn Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. Đi bộ đúng quy định. Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. Cảm ơn và xin lỗi Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Biết cảm ơn, xin lỗi tròng các tình huống phổ biến khi giao tiếp. Chào hỏi và tạm biệt Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. Biết chào hỏi tạm biệt tròng các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày. Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi, thân ái với bạn bè, em nhỏ. bảo vệ hoa và cây nơi công cộng Kể được một vài lợi ích của hoa và cây nơi cộng cộng đối với cuộc sống con người. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm, những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Cơ thể chúng ta Nhận ra 3 phần chính của cơ thể : đầu, mình, chân, tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi,miệng, lưng, bung. Chúng ta đang lớn Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. Nhận biết các vật xung quanh Hiểu được mắt, mũi, tay, lưỡi, tai, ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. Bảo vệ mắt và tai Nêu được các việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai. Vệ sinh thân thể Nêu được các việc nên làm và những việc không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. Chăm sóc bảo vệ răng Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng. Biết chăm sóc răng đúng cách. Thực hành đánh răng và rửa mặt Biết đánh răng rửa mặt đúng cách. Ăn uống hàng ngày Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Hoạt động và nghỉ ngơi Kể được các hoạt động , trò chơi mà em thích. Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. Ôn tập con người và sức khoẻ Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giáo quan. Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. Gia đình Kể được với các bạn về ông bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. Nhà ở Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. Công việc ở nhà Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. An toàn khi ở nhà Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. Lớp học Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. Hoạt động ở lớp Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. Giữ gìn lớp học sạch, đẹp Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp. Cuộc sống xung quanh Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. An toàn trên đường đi học Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. Ôn tập xã hội Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em sinh sống. Câu rau Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây rau. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa, của rau. Câu hoa Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa, của hoa. Câu gỗ Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa, của cây gỗ. Con cá Kể tên và nêu lợi ích của cá. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. Con gà Nêu lợi ích của con gà. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. Con mèo Nêu lợi ích của việc nuôi mèo. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. Con muỗi Nêu một số tác hại của muỗi. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ . Nhận biết cây cối và con vật Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật. Trời nắng, trời mưa Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng,mưa. Thực hành quan sát bầu trời Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng,mưa. Gió Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió. Trời nóng, trời rét Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng rét. Thời tiết Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. Ôn tập tự nhiên Biết quan sát và đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.

File đính kèm:

  • docDD-TNXH.doc
Giáo án liên quan