Bài kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán - Lớp 1

Bài 1. Số lớn nhất trong các số: 37; 75; 24; 98 là:

 A. 37 B. 75 C. 24 D. 98

Bài 2. Kết quả: 90 - 30 - 20 bé hơn số nào dưới đây :

 A. 20 B. 30 C. 40 D. 50

Bài 3: Kết quả tính : 56 - 23 + 5 là:

 A. 34 B. 33 C. 83 D. 38

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thượng Lõm Bài kiểm tra định kỳ lần IV Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán - Lớp 1 Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 1……. Điểm bài kiểm tra Bằng số:………… Bằng chữ:………. Giáo viên coi Chữ kí:……………………….. Họ , tên:……………………… Giáo viên chấm Chữ kí:……………………….. Họ , tên:……………………… Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Bài 1. Số lớn nhất trong các số: 37; 75; 24; 98 là: A. 37 B. 75 C. 24 D. 98 Bài 2. Kết quả: 90 - 30 - 20 bé hơn số nào dưới đây : A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Bài 3: Kết quả tính : 56 - 23 + 5 là: A. 34 B. 33 C. 83 D. 38 Phần II: Tự luận (7điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính: 23 93 34 38 + - + - 56 80 15 27 .................. ................ .................. .................. Bài 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , = ) vào ô trống: 56 – 6 58 – 8 44 – 30 44 – 34 39 – 7 36 – 3 32 + 45 45 + 32 Bài 3. (2 điểm) a/ Lớp em có 35 bạn, trong đó có 14 bạn gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn trai ? b/Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lớp 1A: 21 bạn học sinh giỏi Lớp 1B: 18 bạn học sinh giỏi Có tất cả: .....bạn học sinh giỏi? Bài 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả bằng 18. 4 8 6 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐK LẦN 4 MễN TOÁN- LỚP 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh đỳng mỗi cõu cho 1 điểm Bài 1: khoanh đỳng vào D Bài 2: khoanh đỳng vào D Bài 3: khoanh đỳng vào D PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: 2 điểm – Đỳng mỗi ý cho 0.25 điểm 23 93 34 38 + - + - 56 80 15 27 79 13 49 11 > Bài 2: 2điểm ( đỳng mỗi ý cho 0.25điểm) = 56 – 6 58 – 8 44 – 30 44 – 34 50 50 14 10 = < 39 – 7 36 – 3 32 + 45 45 + 32 32 33 77 77 Bài 3: (2điểm) a) Lớp em cú số bạn trai là: (0.35đ) 35 – 14 = 21 (bạn) (0.35đ) b) Tất cả số bạn học sinh giỏi là (0.35đ) 21 + 18 = 39 (bạn) (0.35đ) Bài 4: điền đỳng cho 1 điểm 4 8 6 8 6 4 6 4 8

File đính kèm:

  • docToan 1.doc
Giáo án liên quan