- Trẻ biết tên trường, tên lớp, địa chỉ của trường, số điện thoại của trường, những phòng ban của trường hoạt động của từng phòng ban.
- Biết các thành viên trong trường, biết công việc của từng thành viên, biết tên cô giáo và tên các bạn trong lớp, biết tên đồ dùng, đồ chơi trong lớp, biết các nội qui của lớp
- Cháu biết giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp trong trường, lớp mầm non: biết nhặc rác cho vào thùng rác, biết lau kệ đồ chơi, biết chăm sóc cây xanh.(CS 57)
44 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chủ đề : trường mầm non, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hững phòng ban của trường… hoạt động của từng phòng ban.
- Biết các thành viên trong trường, biết công việc của từng thành viên, biết tên cô giáo và tên các bạn trong lớp, biết tên đồ dùng, đồ chơi trong lớp, biết các nội qui của lớp
- Cháu biết giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp trong trường, lớp mầm non: biết nhặc rác cho vào thùng rác, biết lau kệ đồ chơi, biết chăm sóc cây xanh.(CS 57)
- Cháu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: rửa tay bằng xà bông tiệt trùng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết tự đánh răng súc miệng..(CS 15).
- Cháu biết ngày 5-9 là ngày hội đến trường, là ngày bắt đầu cho năm học mới.
- Cháu biết sử dụng điện tiết kiệm: tắt quạt, điện, máy tính khi ra ngoài, mở nhỏ nước không để nước chảy ra ngoài.
- Biết các số từ 1 đến 5, biết so sánh trong phạm vi 5
- Biết các chữ cái o, ô, ơ (CS 15)
- Biết các bài hát, bài thơ, câu chuyện trong chủ đề..
* Kết quả:
Đ:29/14 nữ: 70.73%
CĐ: 12/5 nữ: 29.27%
Phát triển ngôn ngữ:
- Rèn trẻ nói và phát âm đúng từ chữ cái trong hoạt động giao tiếp, biết kể chuyện đọc thơ.(CS 120)
- Tăng vốn từ cho trẻ qua các hoạt động giúp cháu kể chuyện sáng tạo.(CS 85)
- Biết tự tin giao tiếp với mọi người trong trường, biết dùng ngôn ngữ để diễn đạt ý kiến của mình.(CS 69)
- Cho cháu hiểu được một số từ khó trong thơ, truyện trong chủ đề.
- Khuyến khích cháu tham gia mạnh dạn trong các hoạt động để cháu có thể thích nghi dần với môi trường mầm non.
- Cháu biết dùng lời nói để diễn đạt hiểu biết của mình về trường mầm non.
* Kết quả:
Đ:33/16 nữ: 80.48%
KĐ: 8/3 nữ: 19.52%
3. Phát triển thẫm mỹ:
- Trẻ biết tạo được một số sản phẩm: về trường, đồ chơiâ, đồ dùng học tập của bé.(CS 6)
- Cảm nhận giai điệu âm hưởng các bài hát trong chủ đề.
- Nhận biết vẻ đẹp qua nội dung bài hát, bài thơ câu chuyện.
- Biết nhận xét sản phẩm của mình của bạn.(CS 38)
* Kết quả :
Đ:32/15 nữ: 78.04%
KĐ: 9/4 nữ: 21.96%
4. Phát triển tình cảm xã hội:
- Bé biết chào hỏi người lớn thể hiện tình cảm thân mật với mọi người, thích được đi học, yêu thích tham gia vào các hoạt động trong trường.(CS 54)
- Nhận biết và thể hiện được cảm xúc buồn vui, giận hờn với từng hoàn cảnh.(CS 35)
- Biết chào hỏi cô, khách khi đến lớp, biết làm những công việc tự phục vụ bản thân, yêu thích lao động phụ giúp cô, biết giữ vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi ngăn nắp gọn gàng.(CS 57)
- Trẻ biết kính trọng thầy cô, yêu mến bạn bè.
* Kết quả:
ĐẠT: 39/18 nữ : 95.12%
KHÔNG ĐẠT: 2/1 nữ: 4. 88%
5. Phát triển thể chất:
- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, chân, toàn thân qua các hoạt động. (CS 14)
- Trẻ ham thích vận động các trò chơi dân gian.
- Phát triển khóe léo qua đôi bàn tay khi tạo sản phẩm như: cắt, xé, dán…
- Hình thành những thói quen tốt hành vi văn minh trong ăn uống, trong sinh hoạt dạo chơi…
- Trẻ biết được ích lợi của thức ăn đối với cơ thể, có khả năng vận động theo các yêu cầu của cô, biết tự phục vụ như: đánh răng, rửa mặt, chải đầu, rửa tay………..
- Biết giữ gìn và vệ sinh sạch sẽ, bảo vệ cơ thể, bảo vệ môi trường để tránh bệnh.
* Kết quả:
Đ:34/17 nữ: 82.92%
KĐ: 7/2 nữ: 17.07%
II/ Một Số Hoạt Động Khác:
1/ Giáo dục môi trường:
- Vệ sinh đầu tóc gọn gàng, móng tay móng chân cắt ngắn.
- Giáo dục cho trẻ biết giữ vệ sinh chung không xả rác, khạc nhổ bừa bãi…
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp không ngắt lá bẻ cành chăm sóc cây giáo dục cháu biết giữ vệ sinh môi trường.
- Trẻ đi trên đường không vứt rác xuống lòng đường, ra đường phải mang khẩu trang,
- Trẻ có hành vi văn minh trong ăn uống, ho ngáp phải che tay, ăn không nói chuyện.
- Biết tác hại của khói bụi gây ô nhiễm môi trường và con người.
- Biết sắp xếp đồ dùng đồ chơi ngăn nắp, xếp gọn sau khi chơi, vệ sinh sạch sẽ cho chính bản thân trẻ, giađđình trẻ và lớp học, môi trường xung quanh để phòng tránh một số dịch bệnh tay chân miệng, sốt xuất huyết….
* Kết quả:
- 70% Cháu có ý thức tự chăm sóc bản thân và bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.
- 75% cháu biết sắp xếp gọn gàng đồ dùng đồ chơi khi thực hiện xong, biết nhắc nhở các bạn khi bạn thực hiện chưa đúng…
2/ Chuyên đề :”Trường học thân thiện học sinh tích cực”:
- Cháu biết chơi trò chơi dân gian: kéo co, ướp lá khoai, ve ùm..
- Cháu biết chơi trò chơi dân gian: nhảy dây, nhảy lò cò,
- Cháu đọc thuộc một số bài đồng dao: dung dăng dung dẻ, gánh gánh gồng gồng.
- Cháu biết hợp tác với nhau thực hành, hợp tác nhau khi tham gia các trò chơi.
- Biết phân biệt đúng sai qua những hành vi ngôn ngữ của mọi người.
- Biết giữ gìn nhà cửa sạch sẽ gọn gàng ngăn nắp, bảo quản và sử dụng tiết kiệm các loại đồ dùng đồ chơi của gia đình và những người xung quanh.
- Có ý thức trong tự phục vụ bản thân và có hành vi văn minh trong ăn uống.
- Có ý thức trong bảo vệ môi trường không khạc nhổ bừa bãi.
- Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp với mọi người xung quanh (CS 34)
- Biết lễ phép với mọi người, biết dạ thưa, xin lỗi, chào hỏi…..(CS 54)
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh thực phẩm.
* Kết quả:
- 70% Cháu biết hòa đồng giao tiếp vui vẻ với tất cả mọi người, biết tôn trọng người lớn, biết dạ thưa, cảm ơn, xin lỗi, lễ phép….
- 72% Bé biết giữ vệ sinh chung, biết một số kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm, yêu quí lao động, kính trọng người lớn tuổi.
3/ Chuyên đề: Tiết kiệm và sử dụng năng lượng hiệu quả
* Nội dung:
- Trẻ biết sử dụng tiết kiệm điện: nhắc cơ và mọi người tắt đèn, tắt quạt khi ra khỏi phịng, mở cửa sổ cho giĩ và ánh sáng vào lớp, vào nhà, tưới cây nước vừa đủ khơng được tràn ra ngồi…
- Trẻ biết sử dụng tiết kiệm nước: mở nước vừa đủ sử dụng, rĩt nước vừa đủ uống…
- Trẻ biết tiết kiệm xăng dầu, điện, nước là giúp người thân của mình tiết kiệm tiền, giúp bảo vệ mơi trường.
- Trẻ biết tuyên truyền đến những người xung quanh sử dụng tiết kiệm.
* Kết quả:
- 70% cháu thực hiện đạt các yêu cầu đưa ra, GV tiếp tục rèn.
4/ Chuyên đề: Bảo vệ tài nguyên mơi trường biển - đảo
* Nội dung:
- Trẻ biết các bãi biển – đảo đẹp của nước Việt nam: Nha trang, Vũng tàu……Đảo Phú quốc, ……..
- Trẻ biết các lợi ích từ biển – đảo, các tài nguyên khống sản từ biển…
- Trẻ biết các nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường biển – đảo.
- Trẻ biết bảo vệ vả gin giữ mơi trường biển đảo luơn sạch sẽ.
* Kết quả:
- 80% cháu biết cách bảo vệ mơi trường biển đảo, gọi tên các cảnh đẹp của quê hương mình.
5/ Chuyên đề: Phịng ngừa ứng phĩ với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ thiên tai.
*. Nội dung:
- Giáo dục cháu phịng ngừa, ứng phĩ với biển đổi khí hậu và thảm họa thiên tai
- Giáo dục cháu biết tự bảo vệ sức khỏe cho mình: khơng đi ra mưa, nắng nĩng, giĩ lớn, khơng tắm mưa, khơng đi bơi, lội nước khi khơng được người lớn cho phép.….
- Tuyên truyền với phụ huynh về giáo dục cho các cháu cách phịng tránh các hiểm họa thiên tai.
*.Kết quả:
- 85-90 % trẻ hiểu và biết phịng tránh các hiểm họa thiên tai..
. 6/ Chuyên đề:: Giáo dục an tồn giao thơng
- Trẻ cĩ ý thức chấp hành đúng luật lệ giao thơng như chấp hành đúng theo tín hiệu đèn giao thơng, đi đúng làn đường, khi qua đường phải cĩ người lớn …
- Trẻ cĩ ý thức đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy và nhắc nhở ba mẹ trẻ.
- Trẻ biết nhắc nhở ba mẹ để xe trên lề đường khi đưa rước cháu
* Kết quả
- Khoảng 90% trẻ đạt
Đánh giá các chỉ số trong chủ đề:
Đa số các cháu thực hiện tốt chỉ số trong chủ đề, tuy nhiên do đầu năm học nên các thao tác còn nhiều bạn thực hiện chưa đúng, giáo viên tiếp tục rèn và nhắc nhở cho cháu.
- Cháu biết giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp trong trường, lớp mầm non: biết nhặc rác cho vào thùng rác, biết lau kệ đồ chơi, biết chăm sóc cây xanh.(CS 57)
- Cháu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: rửa tay bằng xà bông tiệt trùng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết tự đánh răng súc miệng..(CS 15).
- Biết các chữ cái o, ô, ơ (CS 15)
- Rèn trẻ nói và phát âm đúng từ chữ cái trong hoạt động giao tiếp, biết kể chuyện đọc thơ.(CS 120)
- Tăng vốn từ cho trẻ qua các hoạt động giúp cháu kể chuyện sáng tạo.(CS 85)
- Biết tự tin giao tiếp với mọi người trong trường, biết dùng ngôn ngữ để diễn đạt ý kiến của mình.(CS 69)
- Trẻ biết tạo được một số sản phẩm: về trường, đồ chơiâ, đồ dùng học tập của bé.(CS 6)
- Biết nhận xét sản phẩm của mình của bạn.(CS 38)
- Bé biết chào hỏi người lớn thể hiện tình cảm thân mật với mọi người, thích được đi học, yêu thích tham gia vào các hoạt động trong trường.(CS 54)
- Nhận biết và thể hiện được cảm xúc buồn vui, giận hờn với từng hoàn cảnh.(CS 35)
- Biết chào hỏi cô, khách khi đến lớp, biết làm những công việc tự phục vụ bản thân, yêu thích lao động phụ giúp cô, biết giữ vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi ngăn nắp gọn gàng.(CS 57)
- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, chân, toàn thân qua các hoạt động. (CS 14)
* Biện pháp khắc phục:
- Giáo viên tiếp tục rèn vào các chủ đề sau
- Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi
- Phối hợp cùng phụ huynh để giáo dục trẻ tốt hơn.
HPCM Tổ Trưởng CM
Đỗ Thị Thu Tâm Nguyễn Thị Tuyết
File đính kèm:
- giao an chu de Truong mam Non.doc