PT thể chất
- Làm quen 1 số động tác, vận động mới; ôn tập và cũng cố những động tác, vận động đã học.
- Tiếp tục rèn luyện sự phối hợp giữa các cơ quan trong cơ thể.
Pt ngôn ngữ
- Tiếp tục cung cấp vốn từ: danh từ, vốn từ, tính từ, số từ.
- Rèn luyện ngôn ngữ diễn dạt mạch, giúp trẻ biết sử dụng ngôn ngữ có hình ảnh.
- Phát triển hình thức phi ngôn ngữ
Pt nhận thức
- Trẻ biết tên, đặc điểm, lợi ích và môi trường sống cả các loài vật.
- Biết phân loại các loài vật theo môi trường sống, theo đặc điểm, theo thức ăn của chúng.
- Trẻ hiểu nội dung các bài thơ, câu chuỵện vè chủ đề
- Trẻ nhận biết và phan biệt các nhóm chữ cái, chữ số.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ để : con vật quanh bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỂ : CON VẬT QUANH BÉ
MỤC TIÊU
PT thể chất
- Làm quen 1 số động tác, vận động mới; ôn tập và cũng cố những động tác, vận động đã học.
- Tiếp tục rèn luyện sự phối hợp giữa các cơ quan trong cơ thể.
Pt ngôn ngữ
- Tiếp tục cung cấp vốn từ: danh từ, vốn từ, tính từ, số từ..
- Rèn luyện ngôn ngữ diễn dạt mạch, giúp trẻ biết sử dụng ngôn ngữ có hình ảnh.
- Phát triển hình thức phi ngôn ngữ
Pt nhận thức
- Trẻ biết tên, đặc điểm, lợi ích và môi trường sống cả các loài vật.
- Biết phân loại các loài vật theo môi trường sống, theo đặc điểm, theo thức ăn của chúng.
- Trẻ hiểu nội dung các bài thơ, câu chuỵện vè chủ đề…
- Trẻ nhận biết và phan biệt các nhóm chữ cái, chữ số.
Pt TC&QHXH
- Trẻ biết yêu quý các con vật nuoi trong gia đình, biết được ý nghĩa của việc bảo vệ các con vật quý hiếm trong thiên nhiên.
Pt thẩm mỹ
- Tập cho trẻ bết cẩn thận, biết sáng tạo trong các hoạt động nghệ thuật: ca múa hát, tô, nặn…
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể.
CHỦ ĐỂ : CON VẬT QUANH BÉ
I. Phát triển thể chất.
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ vệ sinh an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ động vật( thịt, cá...) đối với sức khoẻ của con người.
- Có kĩ năng giữ thăng bằng trong 1số vận động: đi khuỵu gối, chạy nhanh, bật nhảy…có thể thực hiện mô phỏng 1 số động tác của 1số con vật gần gũi như: chim, cá, vịt.... .
II. Phát triển nhận thức.
- Biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật gần gũi quen thuộc qua 1 số đặc điểm của chúng.
- Phân biệt, so sánh được 1 số loại động vật khác nhau qua 1số đặc điểm nổi bật.
- Biết được ích lợi cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người..
- Nhận biết số lượng chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8.
- Biết đếm, tách, gộp nhóm theo dấu hiệu chung trong phạm vi 8
III. Phát triển ngôn ngữ.
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét về tên gọi, các bộ phận, 1số đặc điểm nổi bật, rõ nét của 1 số con vật gần gũi.
- Nhận dạng được 1 số chữ cái trong các từ chỉ tên gọi các con vật.
- Biết kể chuyện về1 số con vật gần gũi quen thuộc.
- Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật.
IV. Phát triển tình cảm- xã hội.
- Biết bảo vệ chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Biết yêu quí các loài động vật có ích.
- Biết giữ gìn và bảo vệ các loài động vật quý hiếm, có ý thức bảo vệ môi trường sống.
5. Phát triển thẩm mĩ.
- Biết hát và vận động theo nhạc1 số bài hát về các con vật.
- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình dạng qua vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra các con vật theo ý thích.
MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỂ
CON VẬT QUANH BÉ
ĐV NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Tên gọi.
Đặc điểm: Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, thức ăn…
Lợi ích
Cách chăm sóc
ĐV SỐNG TRONG RỪNG.
Tên gọi
Đặc điểm: Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, thức ăn…
Lợi ích
Cách bảo vệ
ĐV SỐNG DƯỚI NƯỚC.
Tên gọi.
Đặc điểm: Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, thức ăn…
Lợi ích
Cách bảo vệ.
CÔN TRÙNG.
Tên gọi.
Đặc điểm: Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, thức ăn…
Lợi ích
Cách bảo vệ
MẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ
Làm quen với toán:
- Xác đinh các phía trái, phải của bạn, của đối tượng khác.
- Đếm đến 8 nhận biết các nhóm có 8 đối tượng. Nhận biết số 8.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8.
- Thêm bớt, chia nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 phần.
. Làm quen văn học:
- Thơ: Mèo đi câu cá.
- Truyện: Sơn tinh thuỷ tinh.
- Thơ : Nàng tiên ốc.
- Truyện: Chim vàng anh ca hát
- Làm quen chữ cái i, t, c.
- Ôn chữ cái i- t- c.
CON VẬT QUANH BÉ
Thể dục:
- Đi trên ván dốc, đi khuỵu gối.
- Nhảy như chuột túi.
- Nhảy qua sóng.
- Thi ai chạy nhanh.
Âm nhạc:
Hát gõ đệm theo tiết tấu chậm: Thương con mèo.
Nghe: Lý chiều chiều.
TC: Sol, mi
Hát vỗ tay tiết tấu phối hợp: Con chuồn chuồn.
Nghe hát: Cò lả.
Hát vđ: Đàn vịt con,Chim mẹ chim con.
Nghe: Em như chim câu trắng, Hoa thơm bướm lượn.
Tạo hình:
- Vẽ con gà trống( Mẫu)
- Nặn các con vật sống trong rừng.(ĐT)
- Xé dán con cá (Mẫu)
- Vẽ theo ý thích.
MTXQ
- Một số con vật nuôi trong gia đình.
- Tìm hiểu về 1 số động vật sống trong rừng.
- Tìm hiểu về động vật sống dưới nước.
- Tìm hiểu về 1 số loại côn trùng, chim.
File đính kèm:
- con vat quanh be.doc