Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm.
Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4926 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 8: thế giới động vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
( Thực hiện 4 tuần: Từ ngày 24/ 03 / 2014 đến ngày 18 / 04/ 2014)
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
Chuẩn 1. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm.
Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
Chỉ số 19. Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
- Bật chụm tách chân - khép chân qua 7 ô.
- Bật nhảy từ trên cao xuống (cao 40cm).
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Nhảy lò cò 5m.
- Chạy chậm 100-120m.
- Tập trung chú ý và tham gia hoạt động học tích cực.
- Tự chải đầu, chỉnh lại quần áo
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
- Làm quen với 1 số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Hoạt động học: Bật tách khép chân qua 7 ô.
- Hoạt động học: Bật từ trên cao xuống 40cm.
- Hoạt động học: Ném trúng đích bằng 2 tay.
- Tích hợp chơi ngoài trời: Nhảy lò cò
- Hoạt động học: Chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh
- Thực hiện trong giờ học
- Thực hiện trong giờ vệ sinh chiều, khi trẻ ngủ dậy
- Trong các giờ ăn hằng ngày của trẻ
- Giáo dục mọi lúc, mọi nơi.
II. Lĩnh vực phát triển tình cảm quan hệ xã hội
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân..
Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, các con vật quen thuộc
Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
- Tự tin khi nhận nhiệm vụ được giao
- Mong muốn thực hiện ngay công việc
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi,…)
- Chăm sóc cây hằng ngày, quan tâm theo dõi sự phát triển của cây.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.
- Biết cách trình bày để nhờ người khác giúp đỡ.
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
- Hoạt động góc, chơi tự do.
- Thể hiện khi dọn dẹp bàn ghế trong giờ học, lau dọn bàn ghế trong giờ ăn
- Thể hiện trong giờ hoạt động góc, chơi góc thiên nhiên
- Tích hợp trò chuyện , giáo dục trong tiết dạy hoặc giáo dục ngoài giờ khi vui chơi.
- Thể hiện trong giờ hoạt động góc, cùng nhau lau dọn bàn ghế
- Giáo dục mọi lúc, mọi nơi.
- Giáo dục trẻ ở mọi lúc, mọi nơi
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp.
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ
Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống.
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết.
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
Chỉ số 89. Biết viết tên bản thân theo cách của mình.
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
- Không nói tục, chửi bậy.
- Không: ném, vẽ bậy, xé, làm nhăn, nhàu, hỏng sách, ngồi, giẫm…lên sách.
- Gìn giữ, bảo vệ sách.
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)
- Trẻ tự “ Đọc” được nội dung chính phù hợp với tranh.
- Trẻ tự “viết” được tên của mình theo trí nhớ không cần sự giúp đỡ. Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Hiểu rằng chữ viết có thể đọc, viết, con người sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau
- Nhận dạng được 25 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Hoạt động học: LQVH
+ Truyện: Kiến và ve sầu
+ Thơ: Nàng tiên ốc
- Lồng ghép giáo dục mọi lúc, mọi nơi
- Quan sát, đánh giá trẻ ở mọi lúc, mọi nơi.
- Quan sát qua hoạt động góc, góc thư viện, nghệ thuật, hoạt động ngoài tiết học để thấy được hành vi trẻ.
- Hoạt động ở góc thư viện, kể theo tranh truyện ở môn văn học.
- Hoạt động học, hoạt động góc, giờ chơi ngoài trời..
- Thể hiện trong giờ thực hiện với quyển tập tô
- Hoạt động học: Làm quen với chữ cái:
+ Ôn: l – n – m , g – y.
+ Làm quen: i-t-c
IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng.
Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
Chỉ số 107. Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
Chuẩn 25. Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
Chỉ số 115. Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
V. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
Chuẩn 28.Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
- Trẻ phân được cây theo nhóm ( Cây cối, con vật) theo một dấu hiệu chung nào đó và nói tên nhóm.
- Nhận ra sự thay đổi của một số hiện tượng thiên nhiên theo giai đoạn phát triển của nó.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
- Gộp các nhóm đối tượng và đếm.
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ bằng nhiều cách khác nhau.
- Nhận biết và gọi tên khối : cầu, trụ ,chữ nhật, vuông và nhận dạng các khối đó trong thực tế.
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng trong nhóm so với những cái khác.
- Cắt theo đường thẳng và đường cong.
- Các kĩ năng cắt để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng / đường nét và bố cục.
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Biết bôi hồ đều, dán các chi tiết không chồng lên nhau, phẳng phiu.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và sắc thái của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp).
- Đặt được tên mới cho đồ vật/ câu chuyện.
- Hoạt động học: (tiết MTXQ)
+ Một số vật nuôi trong gia đình
+ Một số động vật sống trong rừng.
+ Một số động vật sống dưới nước
- Thực hiện trong giờ trò chuyện về thời tiết thể dục sáng
- Hoạt động học: (tiết MTXQ)
- Hoạt động học ( Tiết toán)
+Đếm đến 10, nhận biết số lượng 10, số 10.
- Hoạt động học ( Tiết toán)
+ Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 10
- Hoạt động học ( Tiết toán)
+ Chia nhóm đối tượng có số lượng 10 ra làm 2 phần
- Hoạt động học ( Tiết toán)
+ Nhận biết phân biệt khối vuông, khối chữ nhật.
- Hoạt động trò chuyện, ngoài trời, đón và trả trẻ.
- Hoạt động tích hợp mọi lúc, mọi nơi.
- Hoạt động tích hợp mọi lúc, mọi nơi.
- Hoạt động học : Tạo hình :
+ Cắt dán con bướm (Mẫu)
- Hoạt động học : Tạo hình :
+ Xé dán con cá (Mẫu)
- Hoạt động học ( Hoạt động âm nhạc)
+ VĐ.TTC: Thương con mèo.
NH: Đán gà con.
TCAN: Mèo con, cún con chim gõ kiến
- Hoạt động học ( Hoạt động âm nhạc)
+ DH: Chú voi con ở bản Đôn
TCAN: Sol-mi
NH: Nhạc rừng
- Hoạt động học ( Hoạt động âm nhạc)
+ VĐ.TTC: Con chuồn chuồn
TCAN: Sol-mi
NH: Gọi bướm
- Thực hiện trong giờ kể chuyện
File đính kèm:
- Chu de dong vat.doc