Chính tả (Tiết 26): Đề bài: Nghe -Viết: Vàm Cỏ Đông

I.Mục tiêu:

-Rèn kĩ năng viết chính tả:

1.Nghe- viết chính xác, trình bày rõ ràng, đúng thể thơ 7 chữ 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông.

2.Viết đúng một tiếng có vần khó: it / uyt, làm đúng bài tập phân biệt thanh hỏi, ngã.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.

- Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3b để các nhóm thi ghép tiếng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả (Tiết 26): Đề bài: Nghe -Viết: Vàm Cỏ Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả (Tiết 26): Đề bài: NGHE -VIẾT : VÀM CỎ ĐÔNG. I.Mục tiêu: -Rèn kĩ năng viết chính tả: 1.Nghe- viết chính xác, trình bày rõ ràng, đúng thể thơ 7 chữ 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông. 2.Viết đúng một tiếng có vần khó: it / uyt, làm đúng bài tập phân biệt thanh hỏi, ngã. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2. - Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3b để các nhóm thi ghép tiếng. III.Các hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A.Bài cũ (3-4phút) B.Bài mới 1.Gt bài (1 -2 phút) 2.HD hs nghe-viết (22-25 phút) 3.Hd hs làm bài (10- 12 phút) 4.Củng cố, dặn dò (1-2 phút) -Gv đọc cho 2-3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con các tiếng có vần iu/ uyu: khúc khuỷu, khuỷu tay, tiu nghỉu. -Nhận xét. -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. -Ghi đề bài. a.Hd hs chuẩn bị: -Gv đọc 2 khổ thơ đầu của bài: Vàm Cỏ Đông. -Gọi 1 hs đọc thuộc 2 khổ thơ đầu. -Gv Hd hs nắm nội dung và cách trình bày bài: +Trong 2 khổ thơ đó, những chữ nào viết hoa? Vì sao? +Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu? -Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, quan sát cách trình bày bài, cách ghi các dấu câu( dấu 2 chấm, dấu chấm cảm), các chữ dễ sai chính tả: Vàm Cỏ Đông, mãi gọi, tha thiết, phe phẩy. b.Gv đọc bài cho hs viết. c,Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở chấm chữa bài theo cặp, tự viết ra lề vở những lỗi sai, Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết. a.Bài tập 2: -Gv nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu hs tự làm bài vào vở nháp. -Gọi 2 hs chữa bài trên bảng. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Gọi 5,6 hs đọc lại kết quả đúng. -Cho cả lớp chữa bài. -Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau. b.Bài tập 3b (lựa chọn) -Gv chia lớp làm 3 phần, mời 3 nhóm hs chơi tiếp sức, hết thời gian, hs viết cuối cùng thay mặt nhóm đọc kết quả. Gv nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc, chốt lại lời giải đúng. +Vẽ: vẽ chuyện, tập vẽ, vẽ vời. +Vẻ: vẻ đẹp, vẻ mặt, vẻ vang. +Nghĩ: suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi. +Nghỉ: nghỉ học, nghỉ hè, nghỉ việc. -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. -Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Người liên lạc nhỏ. -Hs viết lại các từ khó đã học. -2 hs đọc lại đè bài. -Hs chú lắng nghe. -1 hs xung phong đọc thuộc 2 khổ thơ đầu. -Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng Vàm Cỏ Đông, sông Hồng. -Viết cách lề vở 2 ô, giữa 2 khổ thơ để trống 1 dòng. -Quan sát và chú ý các từ khó viết. -Hs viết bài. -Tự chấm chữa bài. -Hs tự làm bài. -2 hs làm bài trên bảng, mnhận xét bài làm của bạn. -Đọc kết quả đúng. -Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập, suy nghĩ. -Các nhóm thi làm bài. -Lớp theo dõi, nhận xét. -3 hs đọc lại kết quả.

File đính kèm:

  • doc26.doc
Giáo án liên quan