Chính tả Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng (Tiết 41 )

I.MỤC TIÊU:

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được BT2a.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.

II.CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. Nội dung bài tập 2a

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng (Tiết 41 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: CHÍNH TẢ Tuần : 21 Ngày dạy : Thứ ba, ngày 18 tháng 1 năm 2010 Tên bài dạy : Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng (Tiết 41 ) I.MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2a. - Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. Nội dung bài tập 2a III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động Ổn định KTKT cũ: Mưa bóng mây Cho HS viết : ướt tóc, chẳng khắp, nũng Nhận xét GTB: Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng Hoạt động 2: cung cấp kiến thức mới - GV đọc bài viết + Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và sơn ca? + Đoạn chép có những dấu câu nào? - Hướng dẫn HS viết từ khó: sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống - GV đọc cho HS viết vào vở. - Soát lỗi, chấm bài. Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành - Bài tập 2a: Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật: + Có tiếng bắt đầu bằng ch M: chào mào + Có tiếng bắt đầu bằng tr M: trâu - Bài tập 3 : Giải các câu đố sau: b/ Tiếng có vần uôc hay uôt? Có sắc- để uống hoặc tiêm Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài. ( Là tiếng gì? ) Hoạt động 4: củng cố, dặn dò Khen HS viết đúng, đẹp, làm tốt bài tập Nhận xét tiết học Xem bài : Sân chim Hát Bảng con Theo dõi Dò bài - Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày được tự do - dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than Bảng con Viết vào vở Soát lỗi Đọc yêu cầu Từng đôi tìm và ghi vào nháp, đọc kết quả. Nhận xét ( Hs khá, giỏi giải câu đố ở bài tập 3 Viết lời giải vào bảng con: thuốc, thuộc Lắng nghe, rút kinh nghiệm Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKH bai hoc Chinh ta 18 -1.doc
Giáo án liên quan