Giáo án lớp 2 Tuần 13 Từ ngày 23 đến 27-11-2009

1.Bài cũ :

2.Bài mới:

aGiới thiệu bài : cho hs xem tranh

b)HDLD : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả

*Đọc từng câu :

-LĐtừ khó :

 

 

*Đọc từng đoạn trước lớp

-Luyện đọc câu khó :

 

-Giải nghĩa từ :

*Đọc từng đoạn trong nhóm

*Thi đọc giữa các nhóm

*Cả lớp đồng thanh

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 13 Từ ngày 23 đến 27-11-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a)Giới thiệu bài:cho hs xem tranh b)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả *Đọc từng câu : -LĐtừ khó : *Đọc từng đoạn trước lớp -Luyện đọc câu khó : -Giải nghĩa từ : *Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm *Cả lớp đồng thanh TIẾT 2 c) Tìm hiểu bài : *Quà của bố đi câu về có những gì ? *Vì sao gọi là thế giới dưới nước ? *Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? *Vì sao giọ là thế giớ mặt đất ? *Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con cảm thấy giàu có quá ? *HD nêu nội dung Luyện đọc lại 3)Củng cố 4)Dặn dò : 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “Bông hoa Niềm Vui” HS đọc nối tíêp *Nhộn nhạo , hoa sen đỏ , toả quẫy toé nước , muỗm , toàn cánh xoăn , xập xành , ngó ngoáy , lạo xạo ... *hs đọc nối - Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước :// cà cuống / niềng niễng đực / niềng niễng cái / bò nhộn nhạo . Đọc tiếp sức ,truyền điện -cà cuống , niềng niễng đực , NN cái ,hoa sen đỏ nhị sen vàng , cá sộp ,cá chuối -Gồm nhiều con vật và cây cối dưới nước -Con xập xành , con muỗm ,con dế ,cánh xoăn -Vì gồm nhiều con vật sống trên mặt đất . Vì bố mang về những con vật mà các con thích .Đó là những món quà chứa đụng tình cảm thương con của bố .*Nói lên tình yêu thương của bố đối với con . *Cho từng tổ đọc Liên hệ giáo dục tình thương yêu cha mẹ Chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa ” Thủ công CẮT DÁN HÌNH TRÒN (T1) I.YÊU CẦU: - Biết cách gấp cắt dán hình tròn . - Gấp cắt dán được hình tròn có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích . dường cắt có thể mấp mô -HS khéo tay gấp cắt dán được hình tròn .Hình tương đối tròn . Đường cắt ít mấp mô, hình dán phẳng - Có thể cắt dán thêm hình tròn có kích thước khác II.CHUẨN BỊ: Mẫu hình tròn được dán trên hình vuông Quy trình gấp cắt dán hình tròn . III.LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a)Giới thiệu bài : Cho hs xem mẫu hình tròn được dán trên hình vuông b)HD hs quan sát nhận xét : GV HD mẫu *Quy trình gấp cắt dán hình tròn +Bước 1:Gấp hình +Bước 2:Cắt hình tròn . +Bước 3 Dán hình tròn . c)Thực hành : 3)Củng cố :GV nhận xét đán giá tuyên dương 4)Dặn dò: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS -Hình tròn được gấp cắt từ hình vuông . *Cắt hình vuông có cạnh 6 ô gấp theo đường chéo đựơc hình 2a , gấp đôi hình 2ât được đường dấu gữa H2b gấp H2b theo dấu giữa ta được H2c sao cho cạnh sát đường dáu giữa . *Cắt theo đường vẽ *Dán vào vở hoặc tờ giấy màu làm nền . *1số hs nhắc lại quy trình . *1Học sinh lên gấp cât mẫu . *HS thực hành gấp ,cắt ,dán hình tròn . *Hs trình bày sản phẩm Lớp nhận xét đánh giá *Một số hs nêu lại quy trình gấp cắt dán hình tròn Tập gấp cắt dán hình tròn để tiết sau thực hành . Tập viết: CHỮ HOA L I.YÊU CẦU: - Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng. -Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách 3 lần) II.CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ hoa L - Cụm từ ứng dụng III.LÊN LỚP Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa K, Kề B. Bài mới: Giới thiệu - Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa L. - GV vừa viết bảng vừa nêu lại cấu tạo nét và cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con * Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: – Câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách có ý nghĩa gì ? - Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ có trong cụm từ ứng dụng. – Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? - Yêu cầu HS viết chữ Lá C. Luyện tập: - Hướng dẫn HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở. D. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức trò chơi: thi viết chữ đẹp L - Nhận xét chung - Dặn dò. - Quan sát chữ mẫu - Chữ hoa L cao 5 dòng li, rộng 4 dòng li, gồm 6 đường kẻ ngang. - Viết bởi 1 nét - Là nét kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc, lượn ngang. - HS theo dõi - 1 HS viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS đọc cụm từ ứng dụng - Là con người phải biết đùm bọc cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn. - Những chữ có độ cao 2,5 li: L, l, h - Cao 1,25 li: r - Cao 2 li: đ - Các chữ còn lại: 1 li - Bằng một con chữ o - Viết bảng con, bảng lớp chữ Lá cỡ nhở. - HS viết vào vở A / B - Mỗi đội 1 em. Thứ năm26-11-2009 LTVC TỪ NGỮ CHỈ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH- CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? I.YÊU CẦU: -Nêu được 1 số từ gnwx chỉ công việc gia đình (BT1) -Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai?Làm gì? (BT2)biết chọn những từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?(BT3) -HS khá giỏi xếp được 3 trên 4 câu theo yêu cầu của bài tập3 II.CHUẨN BỊ: Bài tập 3 bảng phụ. III.LÊN LỚP: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: Giới thiệu. Bài tập 1: Kể được những công việc ở nhà để giúp gia đình. * Chốt ý: Các từ trên là từ chỉ hoạt động về công việc gia đình. Bài tập 2: - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai làm gì? - Yêu cầu học sinh đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Bài tập 3: Xếp được các từ ở 3 nhóm để thành câu. Nhận xét, tuyên dương. 3/ Củng cố dặn dò: - Câu kiểu Ai làm gì? Thường có từ chỉ gì trong câu? Nhận xét chung- Dặn dò. Đặt 2 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là gì? Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nối tiếp nhau kể tên những công việc đã làm để giúp cha mẹ.( Mỗi em một từ). - Nêu yêu cầu bài tập. - 1 học sinh đọc các câu a, b, c, d và câu mẫu. - Xác định câu Ai làm gì? - Làm bài vào vở- 1 học sinh làm bài ở bảng. 2 học sinh đặt câu- lớp theo dõi , nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu các từ ở từng nhóm từ. 1 học sinh đọc mẫu.. - Thảo luận nhóm, ghi vào giấy trình bày lên bảng. - Đại diện các nhóm đọc lại các câu đã ( làm) ghép được. ● Em quét dọn nhà cửa. ● Chị em giặt quần áo. ● Linh xếp sách vở. ● Cậu bé rửa bát đĩa. Mỗi đội 1 em tham gia trò chơi- lớp theo dõi, nhận xét. - Chỉ hoạt động. Thứ sáu ngày27-11-2009 Chính tả: QUÀ CỦA BỐ Bài viết từ: “Bố đi câu về … thao láo…” I.YÊU CẦU: -Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2,BT(3)a/b hoặc BTchính tả các phương ngữ do GV soạn II.CHUẨN BỊ: Bài tập bảng phụ III.LÊN LỚP Hoạt động dạy Hoạt động học a. Bài cũ: b. Bài mới: Giới thiệu - GV đọc mẫu * Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết. - Yêu cầu HS nêu từ khó - GV đọc c. Bài tập: Bài 1: Điền được iê hay yê vào chỗ trống Bài 2: (bài 2a) Điền đúng d hay gi vào chỗ trống d. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - Cho HS viết bảng con, bảng lớp: kiến đen, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ - 2 HS đọc lại đoạn viết - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối. - Bài viết gồm 4 câu - Chữ đầu câu viết hoa - Câu 2 “Mở thúng ra … nhộn nhạo” - HS nêu từ khó - Đọc - viết cá nhân, đồng thanh - HS viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm bài. Tuyên dương - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh Tập Làm Văn. KỂ VỀ GIA ĐÌNH. I.YÊU CẦU: -Biết kể về gia đình minh theo theo gợi ý cho trước )BT1) -Viết được đoạn văn từ (3→ 5 câu) theo nội dung BT1 II.CHUẨN BỊ: Bài tập 1 ghi sẵn ở bảng III.LÊN LỚP Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Nêu thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại. Nêu ý nghĩa tín hiệu trong điện thoại: Tút ngắn liên tục, tút dài ngắc quãng. 2/ Bài mới: Giới thiệu Bài tập 1: Kể được gia đình của mình theo câu hỏi gợi ý. Nhận xét, bổ sung Bài tập 2: Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình của mình. Chấm bài- nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét chung. Giáo dục học sinh yêu quí gia đinh Dặn dò 1 học sinh trả lời. 1 học sinh trả lời Nêu yêu cầu bài tập. Đọc câu hỏi gợi ý SGK/110 . Thảo luận nhóm đôi- kể theo câu hỏi gợi ý. Đại diện các nhóm kể trước lớp ( 5 học sinh kể). Nêu yêu cầu bài tập. Kể về gia đình của em. Đoạn văn dài từ 3→ 5 câu. 1 học sinh làm bài ở bảng. Lớp làm bài vào vở Đọc bài trước lớp 5 em. Toán: LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU: - Thuộc long bảng 14 trừ đi 1 số -hực hiện được phép trừ dạng 54-18 -Biết giải bài toán ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm -Biết giải Btoán có 1 phép trừ dạng 54-18 II.CHUẨN BỊ: Bài tập 4 bảng phụ III.LÊN LỚP:- Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (2 HS thực hiện) B. Bài mới Giới thiệu Bài 1: Nhẩm và nêu đúng kết quả tính Bài 2: Đặt đúng các phép tính và thực hiện đúng kết quả.(cột 2HDchoHSG) Bài 3: Tìm được số bị trừ, số hạng chưa biết( cọt b,c HD cho HSG) Bài 4: Giải bài toán dạng 14 trừ đi 1 số Bài 5: Vẽ được hình theo mẫu - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - 2 HS thực hiện - Đặt tính rồi tính: 74 – 47 93 – 75 64 – 28 73 – 34 - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp - 1 HS đọc lại các bài tập vừa làm - Nêu yêu cầu bài tập - Mỗi dãy một em lên bảng - Lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - 2 HS đọc đề toán Ô tô, máy bay có: 84 Ô tô: 45 Máy bay: ? - 1 HS lên bảng giải - Lớp làm vào vở - Đối chiếu, nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Mỗi đội 1 em thi vẽ hình A / B Toán: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.YÊU CẦU: - Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 14, 16, 17, 18 trừ đi một số. II.CHUẨN BỊ: - Que tính - Bài tập 2 bảng phụ III.LÊN LỚP Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3 HS) B. Bài mới Giới thiệu - Sử dụng que tính hình thành các phép tính 15 – 7, 16 – 9 - Hướng dẫn HS lập bảng trừ. C. Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng trừ đã học tính đúng kết quả. Bài 2: Nhẩm, tìm kết quả của mỗi phép tính để nối HD cho HSG D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Đặt tính rồi tính: 63 - 37 84 – 48 61 – 29 64 - 47 32 – 23 54 – 32 - HS sử dụng que tính để nêu kết quả tính 15 – 7, 16 – 9 - Lập bảng trừ: 15 – 6 16 – 7 17 – 8 15 – 7 16 – 8 17 – 9 15 – 8 16 – 9 18 – 9 15 – 9 - Đọc thuộc bảng trừ cá nhân, đồng thanh theo phương pháp xoá dần. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài 1, ở bảng con, bảng lớp. Bài b, c làm vào vở. - Nêu yêu cầu bài tập - Thi hai đội A / B - Nối đúng, nhanh A / B

File đính kèm:

  • docTuan 13(2).doc
Giáo án liên quan