Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Việt

 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.

 a. Bảo kiếm b. Bảo toàn

 c. Bảo ngọc d. Gia bảo

 Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:

 A. Sung sướng C. Phúc hậu

 B. Toại nguyện D. Giàu có

 b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:

 A. Túng thiếu C. Gian khổ

 B. Bất hạnh D. Phúc tra

 

doc30 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. Câu cảm Câu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng? A. Không thầy đố mày làm nên. B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi. C. Lá lành đùm lá rách. D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con. Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy: A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh. C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh. D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn. Câu 91 Từ chạy trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển? A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu. B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại. C. Hàng tết bán rất chạy. D. Con đường mới mở chạy qua làng tôi. Câu 92: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? A-Chân lấm tay bùn. B-Vào sinh ra tử. C- Đi sớm về khuya. D- Chết đứng còn hơn sống quỳ. Câu 93: Dòng nào có tiếng “nhân” không cùng nghĩa với tiếng “nhân” trong các từ còn lại? A-Nhân loại, nhân lực, nhân tài B- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái C-Nhân công, nhân chứng, chủ nhân D- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân. Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dưới đây? Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm Từ trái nghĩa. Cõu 95: Cõu Chiếc lỏ thoỏng trũng trành, chỳ nhỏi bộn loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuụi dũng. Cú mấy vế cõu? A. Cú 1 vế cõu B. Cú 2 vế cõu C. Cú 3 vế cõu D. Cú 4 vế cõu Cõu 96: Đọc bài “Thỏi sư Trõn Thủ Độ” em thấy thỏi sư là một người như thế nào? Cư xử nghiờm minh với những kẻ mua quan bỏn tước. Khụng vỡ tỡnh riờng mà xử sự trỏi phộp nước. Nghiờm khắc với bản thõn và với người khỏc trong cụng việc Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn. Cõu 97:Trong những hoạt động dưới đõy, hoạt động nào sẽ phỏ hoại mụi trường tự nhiờn? Trồng cõy gõy rừng. B. Đốn cõy rừng làm củi. C. Nạo vột lũng sụng D. Làm sạch nước từ cỏc nhà mỏy trước khi đổ ra sụng. Cõu 98: Cõu nào dưới đõy là cõu ghộp? A. Vỡ mải chơi, Dế Mốn chịu đúi trong mựa đụng. B. Nếu thời tiết thuận lợi thỡ vụ mựa này sẽ bội thu. C. Năm nay, em của Lan học lớp 3 D. Trờn cành cõy, chim chúc hút lớu lo. Cõu 99: Cặp quan hệ từ trong cõu sau biểu thị quan hệ gỡ? Hễ mẹ tụi cú mặt ở nhà thỡ nhà cửa lỳc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ. A. Quan hệ nguyờn nhõn – kết quả B. Quan hệ tương phản C. Quan hệ điều kiện – kết quả D. Quan hệ tăng tiến Cõu 100: Trong những cõu sau cõu nào dựng khụng đỳng quan hệ từ? Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nờn em rất nhớ thương bố. Mặc dự điểmTiếng Việt của em thấp hơn điểm Toỏn nhưng em vẫn thớch học Tiếng Việt. Cả lớp em đều gần gũi động viờn Hoà dự Hoà vẫn mặc cảm, xa lỏnh cả lớp. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tỳ vẫn tớch cực tham gia lao động. Cõu 101: Điền quan hệ từ thớch hợp vào chỗ trống: .........chỳng tụi cú cỏnh........chỳng tụi sẽ bay lờn mặt trăng để cắm trại A. hễ- thỡ B. giỏ – thỡ C. nếu - thỡ D. tuy - nhưng Cõu 102: Trong bài “Chỳ đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gỡ cho cỏc chỏu thiờu nhi? Cỏc chỏu được ngủ yờn. Cỏc chỏu học hành tiến bộ. Cỏc chỏu cú một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai. Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn. Cõu 103: Điền cặp từ hụ ứng thớch hợp vào chỗ trống: Tụi..........học nhiều, tụi..........thấy mỡnh biết cũn quỏ ớt. A. nào - ấy b. chưa – đó C. càng – càng D. bao nhiờu – bấy nhiờu Cõu 104: Từ nào cú tiếng truyền cú nghĩa là trao lại cho người khỏc (thuộc thế hệ sau)? A. truyền thống B. truyền thanh C. lan truyền D. truyền ngụi Cõu 105: Trận này chưa qua, trận khỏc đó tới, rỏo riết hung tợn hơn. Cõu ghộp trờn nối vế cõu bằng cỏch nào? Nối vế cõu bằng dấu phẩy. Nối vế cõu bằng quan hệ từ. Nối vế cõu bằng cặp quan hệ từ. Nối vế cõu bằng cặp từ hụ ứng. Cõu 106:Dấu chấm cú tỏc dụng gỡ? Dựng để kết thỳc cõu hỏi. Dựng để kết thỳc cõu cảm. Dựng để kết thỳc cõu khiến. Dựng để kết thỳc cõu kể. Cõu 107: Dấu phẩy trong cõu sau cú tỏc dụng gỡ? “Giặc đến nhà, đàn bà cũng đỏnh.” Ngăn cỏch bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ Ngăn cỏch cỏc vế cõu trong cõu ghộp. Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng làm chủ ngữ trong cõu. Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng làm vị ngữ trong cõu. Cõu 108: Tờn cơ quan, đơn vị nào dưới đõy viết chưa đỳng chớnh tả? A. Trường Mầm non Hoa Sen B. Nhà hỏt Tuổi trẻ C. Viện thiết kế mỏy nụng nghiệp D. Nhà xuất bản Giỏo dục. Cõu 109: Đọc bài “Lớp học trờn đường” em thấy Rờ- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào? Khụng cú trường lớp để theo học. Khụng cú sỏch vở và cỏc dụng cụ học tập bỡnh thường. Thầy giỏo là cụ chủ một gỏnh xiếc rong. Tất cả những hoàn cảnh đó nờu trờn. Cõu 110: Từ ngữ nào dưới đõy khụng dựng để chỉ đức tớnh của phỏi nữ? A. dịu dàng B. gan lỡ C. nhẫn nại D. duyờn dỏng Cõu 111: Từ nào khụng đồng nghĩa với từ “quyền lực”? A. quyền cụng dõn B. quyền hạn C. quyền thế D. quyền hành Cõu 112: Từ nào khụng đồng nghĩa với từ chăm chỉ? A. chăm bẵm B. cần mẫn C. siờng năng D. chuyờn cần Cõu 113: Làm thống kờ cú tỏc dụng như thế nào? Để bỏo cỏo thành tớch Để tổng hợp tỡnh hỡnh. Để nắm nhanh thụng tin và đỏnh giỏ chớnh xỏc một sự việc, một vấn đề. Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn. Cõu 114: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng? A. Âm đầu B. Âm chớnh C. Âm đệm D. Âm cuối Cõu 115: Tiếng bỡnh trong từ hoà bỡnh cú nghĩa là “trạng thỏi yờn ổn”. Tiếng bỡnh trong từ nà sau đõy cú nghĩa như vậy? A. bỡnh nguyờn B. thỏi bỡnh C. trung bỡnh D. bỡnh quõn Cõu 116:Từ đồng õm là những từ như thế nào? Giống nhau về õm, hoàn toàn khỏc nhau về nghĩa. B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khỏc nhau về õm. C. Giống nhau về õm. D. Giống nhau về nghĩa. Cõu 117: Cõu tục ngữ nào dưới đõy khuyờn con người ta phải đoàn kết, hợp tỏc với nhau? Nước chảy, đỏ mũn Chết vinh cũn hơn sống nhục. Cỏ khụng ăn muối cỏc ươn Con khụng nghe lời cha mẹ trăm đường con hư Một cõy làm chẳng nờn non Ba cõy chụm lại nờn hũn nỳi cao. Cõu 118: Ba cõu thơ dưới đõy sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ? Cả cụng trường say ngủ cạnh dũng sụng Những thỏp khoan nhụ lờn trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben súng vai nhau nằm nghỉ Nhõn hoỏ B. So sỏnh C. Vừa so sỏnh, vừa nhõn hoỏ D. Đảo ngữ Cõu 119: Đọc đoạn thơ sau: Đứng giữa nhà mà chỏy Mà toả sỏng xung quanh Chỉ thương cõy đốn ấy Khụng sỏng nổi chõn mỡnh. Dũng nào gồm tất cả cỏc từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ? đứng – nhà – cõy đứng – nhà – chõn đứng - cõy – chõn sỏng – cõy – chõn Cõu 120:Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc? A. quả na mở mắt B. mắt em bộ đen lỏy C. mắt bóo D. dứa mới chớn vài mắt Cõu 121: Dũng nào dưới đõy chỉ cú những tiếng chứa nguyờn õm đụi? than, trước, sau, chuyờn. đường, bạn, riờng, biển. chuyờn, cuộc, kiến, nhiều. biển, quen, ngược, xuụi. Cõu 122:Thành ngữ Hương đồng cỏ nội cú nghĩa là gỡ? Mựi của ruộng đồng Mựi của ruộng đồng và cỏ cõy Cảnh vật và hương vị của làng quờ núi chung. Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn. Cõu 123: Từ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ gọn gàng? A. ngăn nắp B. lộn xộn C. bừa bói D. cẩu thả Cõu 124:Trong cỏc từ sau đõy, từ nào cú tiếng cụng cú nghĩa là của chung, của nhà nước? A. Cụng cụ B. Cụng trỏi C. Cụng nghiệp D. Cụng an Cõu 125:Từ ngữ nào dưới đõy núi lờn được truyờn thống của dõn tộc ta? A. tốt đẹp B. xấu xa C. rũng ró D. phỡ nhiờu Cõu 126: Thành ngữ nào dưới đõy kết hợp được với từ truyền thống? A. Bới bốo ra bọ B. Lỏ lành đựm lỏ rỏch C. Chõu chấu đỏ voi D. Nhạt như nước ốc Cõu 127: Từ nào sau đõy viết đỳng chớnh tả? A. Cọng rau muống B. Đũng ruộng C. Tiếng vộng D. Khớ hoỏ lọng Cõu 128: Dũng nào dưới đõy viết đỳng quy tắc viết hoa? A. Huõn chương Khỏng chiến. B. Huõn chương Lao Động C. Huy chương chiến cụng giải phúng D. Huy chương vàng Cõu 129: Từ ngữ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ trẻ em? A. Cõy bỳt trẻ B. Trẻ con C. Trẻ măng D. trẻ trung Cõu 130: Từ nào trong cỏc từ sau khụng phải là từ lỏy? A. Vắng lặng B. nhanh nhảu C. Chậm chạp D. Xinh xắn Cõu 131:Dũng nào dưới đõy khụng phải là cõu: Trờn cành cõy, ve đua nhau ke ra rả. Khi em nhỡn thấy ỏnh mắt đầy yờu thương của mẹ. Hoa đang đi học. Bố em đi làm về. Cõu 132: Cõu: “Trờn sõn trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nụ đựa vui vẻ.” Chủ ngữ trong cõu trờn là? A. Trờn sõn trường B. trong giờ ra chơi C. học sinh D. học sinh lớp 5A Cõu 133: Từ ghộp nào dưới đõy được tạo ra từ cỏc cặp tiếng cú nghĩa trỏi ngược nhau? A. Nụng hậu B. Đoàn kết C. Đỏ đen D. Nhõn ỏi Cõu 134: Trong bài “Bầm ơi” anh chiễn sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh như thế nào? Buổi chiều mựa hố. Buổi chiều mưa và giú Buổi chiều lõm thõm mưa phựn Buổi chiều mựa đụng cú giú nỳi mưa phựn, thời điểm vào vụ cấy đụng ở quờ anh. ĐÁP ÁN Cõu 1 B Cõu 67 B Cõu 2 A Cõu 68 C Cõu 3 B, C Cõu 69 B Cõu 4 C Cõu 70 A Cõu 5 C Cõu 71 B Cõu 6 C Cõu 72 D Cõu 7 A Cõu 73 D Cõu 8 D Cõu 74 C Cõu 9 B Cõu 75 D Cõu 10 C Cõu 76 C Cõu 11 D Cõu 77 B Cõu 12 C Cõu 78 A Cõu 13 A Cõu 79 C Cõu 14 A Cõu 80 B Cõu 15 C Cõu 81 A Cõu 16 Thất bại Cõu 82 C Cõu 17 D Cõu 83 B Cõu 18 C Cõu 84 C Cõu 19 B Cõu 85 D Cõu 20 Cõu 86 C Cõu 21 Chăm lo Cõu 87 D Cõu 22 B Cõu 88 B Cõu 23 D Cõu 89 B Cõu 24 D Cõu 90 B Cõu 25 HS tự tỡm từ Cõu 91 C Cõu 26 C Cõu 92 B Cõu 27 A Cõu 93 C Cõu 28 A Cõu 94 A Cõu 29 D Cõu 95 C Cõu 30 B Cõu 96 D Cõu 31 B Cõu 97 B Cõu 32 B Cõu 98 B Cõu 33 B Cõu 99 C Cõu 34 B Cõu 100 A Cõu 35 B Cõu 101 B Cõu 36 C Cõu 102 D Cõu 37 C Cõu 103 C Cõu 38 B Cõu 104 D Cõu 39 D Cõu 105 A Cõu 40 D Cõu 106 D Cõu 41 C Cõu 107 B Cõu 42 D Cõu 108 C Cõu 43 A Cõu 109 D Cõu 44 C Cõu 110 B Cõu 45 D Cõu 111 B Cõu 46 C Cõu 112 A Cõu 47 C Cõu 113 D Cõu 48 D Cõu 114 B Cõu 49 B Cõu 115 B Cõu 50 B Cõu 116 A Cõu 51 C Cõu 117 D Cõu 52 B Cõu 118 A Cõu 53 D Cõu 119 C Cõu 54 A Cõu120 B Cõu 55 C Cõu 121 C Cõu 56 D Cõu 122 C Cõu 57 B Cõu 123 A Cõu 58 D Cõu 124 C Cõu 59 C Cõu 125 A Cõu 60 C Cõu 126 B Cõu 61 B Cõu 127 A Cõu 62 B Cõu 128 B Cõu 63 A Cõu 129 B Cõu 64 B Cõu 130 A Cõu 65 C Cõu 131 B Cõu 66 D Cõu 132 D Cõu 133 C Cõu 134 D

File đính kèm:

  • docBO DE ON TAP TIENG VIET LOP 4.doc