Bộ câu hỏi được chia thành bốn phần, tương ứng với các phần tin học được giảng dạy trong các trường Tiểu học hiện nay. Mỗi câu có 4 phương án để chọn.
Để các em làm thuận tiện, tài liệu này nên được in ra. Khi chọn phương án, các em dùng bút chì tô đen vào hình tròn trước phương án mà mình chọn. Đây là cách làm theo xu hướng mới hiện nay trong các cuộc thi hình thức trắc nghiệm.
Đánh giá kết quả, theo bảng dưới đây:
15 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 4401 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học trẻ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơi trên máy vi tính?
. Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explorer
PHẦN EM TẬP VẼ
47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:
. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.
48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
. 1 . 2 . 3 . 4
49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao
tác?
. 1 . 2 . 3 . 4
50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì?
. Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu
51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
. Alt . Shift . Ctrl . Enter
52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn..
. kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter
53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu với màu nền của hình hiện tại.
. khác biệt . giống . đối ngược . gần gần
54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng
thời. khi vẽ.
. phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter
56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O
57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của
hình) em phải vào thực đơn nào?
. Image . File . Edit . Help
58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp
phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím. + [+].
. Delete . Shift . Enter . Ctrl
59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn trong cửa sổ Flip and Rotate.
. Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle
60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2 . 3 . 4 . 1
61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào?
. Image . File . Edit . Help
62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?
. Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ
63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại?
. Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình.
. Tẩy; Lọ màu; Bình xịt.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).
65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo
hình của công cụ đó?
. Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3
66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?
. 2 . 3 . 4 . 1
67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì?
. Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu
68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?
. Image . File . Edit . Help
69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?
. Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors
70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở
Paint ra?
. 18 . 28 . 38 . 48
72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để
lấy lại em vào thự đơn nào?
. Colors . File . Help . View
PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO
73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm
khác?
. ABC . Vietkey . Paint . Unikey
74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy
77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy?
. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách
78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở
hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới
79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2 . 3 . 4 . 1
80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:
. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai
81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?
. Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt
82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc
83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
. Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N
84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?
. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen
85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở
về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?
. Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B
86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp
phím nào?
. Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B
87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A
88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?
. Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O
89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?
. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X
90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh
trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào?
. File . Format . Edit . Tool
91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P
92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L
93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
. 2 . 3 . 4 . 1
94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q
95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?
. File . Format . Edit . Tool
96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ
phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V
97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
. Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V
98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V
99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta
sử dụng:
. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V
100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng:
. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V
101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi
là gì?
. AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes
102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
. Alt . Shift . Ctrl . Enter
103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các.
. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh
104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
. Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng
105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?
. Library . Images . WordArts . ClipArts
106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift
PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM
107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?
. MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo
108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi
là gì?
. Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen
109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
. Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh
110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?
. Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác
111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải
dùng gì để điều khiển?
. Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh
112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta
dùng lệnh gì?
. End . Home . Return . Back
113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh
gì?
. End . Right(RT) . Return . Back
114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?
. Ford . Fod . Forward . Forwad
115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
. AS . BS . CS . DS
116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào?
. Edit . Bitmap . Set . File
117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì?
. Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn
118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì?
. Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh
119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em
dùng câu lệnh nào?
. AIT . Pait . Wait . Awit
120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?
. Back . Left . Dieh . Hide
121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào?
. Edit . Bitmap . Anh . File
122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?
. Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột
123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
. Label . Write . Sound . Không cái nào
124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
. Label . Write . Sound . Không cái nào
125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa
sổ lệnh?
. Pause . Halt . Trace . Edall
File đính kèm:
- 125 cau trac nghiem Tin hoc tre Tieu hoc.doc