Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 91 C. 99 D. 100
Câu 2: Hôm nay thứ 3 là ngày 12 tháng 3, thì thứ ba tuần sau của tháng 3 là ngày nào?
A. ngày 17 B. ngày 19 C.ngày 15 D. ngày 18
Câu 3: Các số được xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 60, 59, 57, 58, 56 B. 59, 60, 58, 57, 56 C. 60, 59, 58, 57, 56
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi học sinh giỏi môn Toán - Lớp 1 Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT Mỹ Đức Trường TH Thượng Lâm
BÀI THI HỌC SINH GIỎI MễN toán - LỚP 1
NĂM HỌC 2010-2011
(Thời gian làm bài 60 phỳt)
Họ và tên học sinh..................................... lớp...............
ĐIỂM
họ và tên gv
GV coi thi
GV chấm thi
Bằng số:.................
1...................................................
...........................................
Bằng chữ:...............
2....................................................
..........................................
I Phần trắc nghiệm:(8 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 91 C. 99 D. 100
Câu 2: Hôm nay thứ 3 là ngày 12 tháng 3, thì thứ ba tuần sau của tháng 3 là ngày nào?
A. ngày 17 B. ngày 19 C.ngày 15 D. ngày 18
Câu 3: Các số được xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 60, 59, 57, 58, 56 B. 59, 60, 58, 57, 56 C. 60, 59, 58, 57, 56
Câu 4: ..... – 14 cm = 4cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 18 B. 18 cm C.8 D.8cm
II Phần tự luận:(12 điểm)
Bài 1: (2đ) điền số thích hợp vào ô trống
15 + = 17 83 - = 12
- 17 < 1 9 – 7 + < 4
Bài 2 (4đ) : Hùng, Tài, Tú đi câu cá. Hùng câu được 7 con cá . Tài câu được số cá ít hơn Hùng 2 con , nhưng lại nhiều hơn Tú 2 con . Hỏi Tài câu được mấy con cá ? Tú câu được mấy con cá ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 3 (3đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Viết tên các đoạn thẳng đó?
A B C D
……………………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 4:(3 điểm)
Hỡnh bờn cú:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hỡnh tam giỏc.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hỡnh vuụng
Hướng dẫn chấm đề thi hsg –môn toán lớp 1
Năm học: 2010-2011
I Phần trắc nghiệm:(8 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng. (2điểm)
Câu 1: ý D: 100
Câu 2: ý B: Ngày 19
Câu 3: ý C: 60;59;58;57;56
Câu 4: ý B: 18cm
II Phần tự luận:(12 điểm)
Bài 1: (2đ)
71
2
HS điền đúng mỗi ô trống cho 0.5điểm
0
17
15 + = 17 83 - = 12
- - 17 < 1 9 – 7 + < 4 (HS điền 0 hoặc 1)
Bài 2 (4 điểm)
HS tìm được: Tài câu được số con cá là: 7 – 2 = 5 (con) (1.5đ)
Tú câu được số con cá là: 5 – 2 = 3 (con) (2đ)
Đ/S: Tài 5 con; Tú 3 con (0.5đ)
Bài 3: (3điểm)
HS trả lời đựơc 6 đoạn thẳng (1đ)
viết tên được các đoạn thẳng cho 2đ: AB; BC; CD; AC; BD; AD;
Bài 4: (3điểm)
HS trả lời đựơc có 12 hình tam giác (2đ)
Có 6 Hình vuông (1đ)
File đính kèm:
- lop 1 mon toan.doc