Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện:
.
Câu 2: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Ta có: chia hai vế bất phương trình cho ta được : (1)
Đặt phương trình (1) trở thành:
Khi đó ta có: nên
Vậy
BÌNH LUẬN
Phương pháp giải bất phương trình dạng : chia 2 vế của bất phương trình cho hoặc .
25 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập vận dụng cao Toán Lớp 12 - Chủ đề 2: Lũy thừa – mũ – logarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
BÌNH LUẬN
Sử dụng công thức , ,
(CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có .
Suy ra .
Khi đó .
Vậykhi .
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Chọn D.
PT .
Đặt . Khi đó PT (1).
Ta có .
Suy ra bảng biến thiên:
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt (1) có đúng 1 nghiệm
.
BÌNH LUẬN
Trong bài này các em cần lưu ý tìm điều kiện đúng cho và mối quan hệ số nghiệm giữa biến cũ và biến mới, tức là mỗi cho ta hai giá trị .
(CHUYÊN ĐHSP HN) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Chọn D.
Điều kiện
- Nếu , dấu bằng xẩy ra khi và ,
dấu bằng xẩy ra khi suy ra
- Nếu , dấu bằng xẩy ra khi
và , dấu bằng xẩy ra khi
Suy ra
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
BÌNH LUẬN
Sử dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương , dấu “=” xảy ra khi
(CHUYÊN ĐH VINH) Số nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
þĐáp án: B.
ĐK: .
Đặt
.
Đặt
Xét
Ta thấy là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm là duy nhất.
Với , phương trình này vô nghiệm.
Xét
Ta thấy là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm là duy nhất.
Với , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa .
BÌNH LUẬN
Cho nếu đối nghịch nhau nghiêm ngặt hoặc và tăng, giảm nghiêm ngặt thì (1) có nghiệm duy nhất.
(CHUYÊN THÁI BÌNH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: .
A.. B. C. D..
Chọn C.
Yêu cầu bài toán có 2 nghiệm phân biệt
Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình có hai nghiệm thỏa:
.
Cách 2: Với điều kiện có nghiệm, tìm các nghiệm của phương trình rồi so sánh trực tiếp các nghiệm với và .
Cách 3: Dùng đồ thị
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt trong khoảng khi và chỉ khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ .
Cách 4: Dùng đạo hàm
Xét hàm số
Có
Ta có bảng biến thiên
–
Dựa vào bảng biến thiên, để có hai nghiệm phân biệt trong khoảng khi .
Cách 5: Dùng MTCT
Sau khi đưa về phương trình , ta nhập phương trình vào máy tính.
* Giải khi : không thỏaloại A, D.
* Giải khi : không thỏa loại B.
Tập tất cả các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
Xét hàm số
Vìhàm số đồng biến trên
Khi đó
Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
+) PT có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
, thay vào PT thỏa mãn
+) PT có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
, thay vào PT thỏa mãn
+) PT có hai nghiệm phân biệt và PT có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm của hai PT trùng nhau
,với Thay vào PT tìm được
KL:
BÌNH LUẬN
B1: Đưa phương trình về dạng với là hai hàm theo .
B2: Xét hàm số
B3: Dùng đạo hàm chứng minh hàm số tăng hoặc giảm nghiêm ngặt trên D.
B4:
(QUẢNG XƯƠNG I) Tất cả các giá trị của để bất phương trình có nghiệm đúng là:
A.. B.. C.. D..
Chọn đáp án B Đặt . Do .
Khi đó ta có :
Xét hàm số
BBT
+
Do đó thỏa mãn yêu cầu bài toán
BÌNH LUẬN
Sử dụng
(QUẢNG XƯƠNG I) Trong các nghiệm thỏa mãn bất phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A.. B.. C.. D.9.
Chọn đáp án B
Bất PT .
Xét T=
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó
TH2: (x; y) thỏa mãn (I) . Khi đó
Suy ra :
BÌNH LUẬN
- Sử dụng tính chất của hàm số logarit đồng biến nếu nghịch biến nếu
Sử dụng bất đẳng thức BCS cho hai bộ số thì
Dấu “=” xảy ra khi
(MINH HỌA L2) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Chọn C.
Ta có:
Xét hàm số xác định trên , có nên hàm số đồng biến trên
Suy ra vì
Vậy phương trình có nghiệm thuộc khoảng khi .
( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Tìm để bất phương trình thoã mãn với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
BPT thoã mãn với mọi .ÛÛÛÛÛ.
BÌNH LUẬN
Sử dụng dấu tam thức bậc hai không đổi trên R :
( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
·=
·Hàm số đồng biến trên khoảng Û
(*), mà . Nên (*) ÛÛ
·Đặt ,
. Vậy (*) xảy ra khi Û.
BÌNH LUẬN
Sử dụng và phương pháp hàm số như các bài trên.
(CHUYÊN BẮC GIANG) Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số, , .
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Từ đồ thị
Ta thấy hàm số nghịch biến .
Hàm số đồng biến
nên loại A, C
Nếu thì đồ thị hàm số và phải đối xứng nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất . Nhưng ta thấy đồ thị hàm số cắt đường nên loại D.
(CHUYÊN BẮC GIANG) Biết rằng phương trình có hai nghiệm , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện .
Phương trình thành
hay .
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được .
Suy ra và Vậy .
(CHUYÊN KHTN L4) Cho là số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Từ . Ta xét:
Nếu thì mâu thuẫn.
Nếu thì . Vậy .
Ta có xét trên .
Có
Vậy .
(CHUYÊN KHTN L4) Tìm tập hợp tất cả các tham số sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương trình có dạng:
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
Chọn đáp án: D
BÌNH LUẬN
Trong bài này do đề bài yêu cầu phương trình có 4 nghiệm phân biệt nên ta cần chú ý mỗi thì ta nhận được bao nhiêu giá trị
Từ phương trình (*) chúng ta có thể cô lập và ứng dụng hàm số để biện luận số nghiệm của phương trình thỏa đề bài.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trìnhcó nghiệm với mọi ?
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
BPT
Đặt do
BPT
Với
vớinên hàm đồng biến trên
Nên
Do đó để để bất phương trình có nghiệm với mọi thì :
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc ?
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
Điều kiện: Khi đó phương trình tương đương: .
Đặt với hay
Phương trình có dạng .
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm để phương trình (*) có nghiệm ”
Với thì
Ta có Với hay
suy ra Vậy phương trình có nghiệm với
BÌNH LUẬN
Chúng ta có thể dùng hàm số để tìm max, min của hàm số
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương
: (2) không thỏa
: (3) không thỏa
(1) thỏa
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho khoảng thuộc tập nghiệm của bất phương trình .
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
Hệ trên thỏa mãn
Phương trình có hai nghiệm trong đó , hãy chọn phát biểu đúng?
A. . B. .
C. D.
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:
Phương trình có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 .
Hướng dẫn giải
Đặt
Khi đó:
Với
Đặt . Khi đó:
Với
Với
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số , ta có :.
. Do đó hàm số đồng biến trên .
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
BÌNH LUẬN
Có thể đặt sau đó tính delta theo
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Đặt , phương trình trên tương đương với
(vì ). Từ đó suy ra
Vậy tổng hai nghiệm bằng .
Với giá trị của tham số thì phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. B. Không tồn tại . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Đặt . Phương trình đã cho trở thành:
Yêu cầu bài toán có hai nghiệm thỏa mãn
BÌNH LUẬN
Tìm mối quan hệ nghiệm giữa biến cũ và mới, do nên thì phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Phương trình là phương trình bậc hai ẩn có: .
Phương trình có nghiệm
Áp dụng định lý Vi-ét ta có:
Do đó .
Thử lại ta được thỏa mãn.Chọn A.
BÌNH LUẬN
Do phương trình là phương trình bậc hai ẩn có thể có nghiệm (vô lí) nên khi giải ra tham số thì phải thử lại.
(CHUYÊN VINH – L2)Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên khoảng .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt , khi đó .
trở thành .
Hàm số xác định trên khoảng khi và chỉ khi hàm số xác định trên
vô nghiệm
.
(CHUYÊN VINH – L2)Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. Không tồn tại . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện:
Xét hàm số
Bảng biến thiên
0
+
+
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(TIÊN LÃNG – HP)Cho bốn hàm số , , , có đồ thị là đường cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là như hình vẽ bên.
Tương ứng hàm số - đồ thị đúng là
A. .
B.
C. .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có và có cơ số lớn hơn 1 nên hàm đồng biến nên nhận đồ thị là hoặc . Lấy ta có nên đồ thị là và đồ thị là .
Ta có đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua nên đồ thị là . Còn lại là đồ thị của .
Vậy
( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho phương trình ( là tham số ). Tìm để phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: Đk:
Đặt . Khi đó phương trình
Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
(Với và )
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình
Ta có
Vậy là mệnh đề đúng.
(CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. Không tồn tại Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Ta thấy luôn đi qua điểm cố định nên
+Nếu : phương trình có nghiệm duy nhất
+ Nếu : là hàm nghịch biến nên có đồ thị cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất.
+ Nếu :Để thỏa mãn ycbt thì đường thẳng phải khác tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm , tức là .
Vậy
File đính kèm:
- bai_tap_van_dung_cao_toan_lop_12_chu_de_2_luy_thua_mu_logari.doc