Bài tập trắc nghiệm môn Sinh Học 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đạo Tú

Câu 1: Quá trình tiêu hoá khoang miệng gồm:

 a. Biến đổi lí học d. Tiết nước bọt

 b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d

 c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c.

Câu 2: Loại thức ăn nào được biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng

 a. Prôtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả

 b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật

Câu 3: Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học, hoá học trong dạ dày:

a. Pr b. G c. L d. Muối khoáng

Câu 4: Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:

a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn

b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng

e. Chỉ a, b đúng.

Câu 5: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:

a. Tiết dịch vị

b. Thấm đều dịch vị với thức ăn

c. Hoạt động của enzim pepsin.

Câu 6: Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:

a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b

Câu 7: ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:

a. Biến đổi lí học

b. Biến đổi hoá học

c. Cả a và b.

Câu8: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c.) với số (1, 2, 3,.) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Sinh Học 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đạo Tú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐẠO TÚ Thứ......ngày.......tháng..........năm 2012 Họ và tên:........................... Lớp............ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( CUỐI HỌC KỲ I) Môn: Sinh Học lớp 8 năm học 2012-2013 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Quá trình tiêu hoá khoang miệng gồm: a. Biến đổi lí học d. Tiết nước bọt b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c. Câu 2: Loại thức ăn nào được biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng a. Prôtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật Câu 3: Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học, hoá học trong dạ dày: a. Pr b. G c. L d. Muối khoáng Câu 4: Biến đổi lí học ở dạ dày gồm: a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng e. Chỉ a, b đúng. Câu 5: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm: a. Tiết dịch vị b. Thấm đều dịch vị với thức ăn c. Hoạt động của enzim pepsin. Câu 6: Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là: a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b Câu 7: ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là: Biến đổi lí học Biến đổi hoá học Cả a và b. Câu8: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp. Chức năng Bào quan Kết quả 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào. 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin. 5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào. a. Lưới nội chất b. Ti thể c. Ribôxôm d. Bộ máy Gôngi e. NST 1- 2- 3- 4- 5- Câu 9: Điền vào chỗ trống ( ............ ) - Quá trình tiêu hoá là quá trình biến đổi thức ăn về mặt .................. a) sinh lí; b) sinh hoá; c) lí, hoá; - Kết quả là thức ăn được biến đổi thành các chất đơn giản, hoà tan, được .............. vào máu để cung cấp cho các tế bào sử dụng. a) hấp thụ; b) tràn; c) ngấm; Câu 10: Cho các từ sau: a) Chất hữu cơ, b) chất khoáng, c) tơ cơ dày, d) tơ cơ mảnh, e) co, g)dãn. Hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau đây cho phù hợp: a, Khi cơ co, .............1...... đâm xuyên vào vùng phân bố của .......2...... làm TB cơ co ngắn lại. b.Xương được cấu tạo từ ....3........ và...........4... Độ cứng chắc của xương được tạo bởi.......5....Độ đàn hồi của xương được tạo bởi.......6. c. Tính chất cơ bản của cơ là ......7....và ........8... ...... Hết....... ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Quá trình tiêu hoá khoang miệng gồm: a. Biến đổi lí học d. Tiết nước bọt b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c. Câu 2: Loại thức ăn nào được biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng a. Prôtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật Câu 3: Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học, hoá học trong dạ dày: a. Pr b. G c. L d. Muối khoáng Câu 4: Biến đổi lí học ở dạ dày gồm: a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng e. Chỉ a, b đúng. Câu 5: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm: a. Tiết dịch vị b. Thấm đều dịch vị với thức ăn c. Hoạt động của enzim pepsin. Câu 6: Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là: a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b Câu 7: ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là: Biến đổi lí học Biến đổi hoá học Cả a và b. Câu8: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp. Chức năng Bào quan Kết quả 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào. 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin. 5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào. a. Lưới nội chất b. Ti thể c. Ribôxôm d. Bộ máy Gôngi e. NST 1- c 2- a 3- b 4- e 5- d Câu 9: Điền vào chỗ trống ( ............ ) - Quá trình tiêu hoá là quá trình biến đổi thức ăn về mặt ...( c ). a) sinh lí; b) sinh hoá; c) lí, hoá; - Kết quả là thức ăn được biến đổi thành các chất đơn giản, hoà tan, được ..( a ) vào máu để cung cấp cho các tế bào sử dụng. a) hấp thụ; b) tràn; c) ngấm; Câu 10: Cho các từ sau: Chất hữu cơ, chất khoáng, tơ cơ dày, tơ cơ mảnh, co, dãn. Hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau đây cho phù hợp: a, Khi cơ co, .............1...... đâm xuyên vào vùng phân bố của .......2...... làm TB cơ co ngắn lại. b.Xương được cấu tạo từ ....3........ và...........4... Độ cứng chắc của xương được tạo bởi.......5....Độ đàn hồi của xương được tạo bởi.......6. c. Tính chất cơ bản của cơ là ......7....và ........8.... ĐÁP ÁN 1. Tơ cơ mảnh. 2. Tơ cơ dày. 3. Chất HC; 4. Chất khoáng. 5. Chất khoáng; 6. Chất HC; 7. co; 8. Dãn ........... HÊT..........

File đính kèm:

  • docON TAP.doc
Giáo án liên quan