A. ANĐEHIT – XETON
1. Công thức chung
2. Tên gọi
3. Tính chất vật lí (sự ảnh hưởng của lk Hidro đến độ sôi, độ tan)
4. Tính chất hóa học (vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa)
(1) Phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3,to hoặc Cu(OH)2/OH- hoặc O2/xt Mn2+
(2) Phản ứng với dung dịch Br2/H2O hoặc KMnO4/to
(3) Phản ứng cộng H2/Ni,to tạo ancol
(4) Phản ứng trùng hợp (nhị hợp, lục hợp) và trùng ngưng (tạo PPF)
(5) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)
5. Điều chế
(1) Oxi hóa ancol bậc 1 hoặc bậc 2
(2) Hidrat hóa ankin tương ứng
(3) Oxi hóa Cumen
14 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2976 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học 11 - Chương 8: Anđehit - Xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức, mạch hở A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác ôxi hoá hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH(OH)CH3
Câu 26: Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức. Chia 30,4 gam M thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na dư được 0,15 mol khí. Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO được hỗn hợp M1 chứa anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3/NH3 được 0,8 mol Ag. Công thức cấu tạo của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH B. CH3OH, CH3CH2CH2OH
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH D. C2H5OH, CH3CHOHCH3
Câu 27: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(CH3)OH D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 28: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH
C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 8,5. C. 15,3. D. 13,5.
Câu 30: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là
A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 1,28 gam.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp nước của propen dx/H2 = 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 65,2% B. 16,3% C. 48,9% D. 83,7%
(2) Oxi hóa hidrocacbon tương ứng
Câu 1: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
A. xiclopropan. B. propan-2-ol. C. cumen. D. propan-1-ol.
Câu 2: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là
A. 300 gam B. 500 gam C. 400 gam D. 600 gam
Câu 3: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan
Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (t0, xúc tác HgSO4) B. CH2=CH2 + O2 (t0, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t0) D. CH3-CH2OH + CuO (t0).
Câu 5: Cho sơ đồ: But-1-in X1 X2 X3 thì X3 là:
A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH
Câu 6: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 7: Cho sơ đồ: Propilen A B D. Chất D là
A. CH3CH2CH2OH B. CH3C(OH)(CH3)CN
C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CN
Câu 8: Cho sơ đồ : C2H4 XYZY. Y là
A. C2H2. B. C2H5OH. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 9: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là
A. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 ( t0C).
B. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH.
C. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4.
D. oxi hoá ancol etylic bằng CuO/toC.
Câu 10: Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Phần trăm các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là
26,28% và 74,71% B. 28,26% và 71,74%
28,74% và 71,26% D. 28,71% và 74,26%
Câu 11: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm axetilen và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là:
A. 27,95% và 72,05% B. 26,74% và 73,26%
C. 25,73% và 74,27% D. 28,26% và 71,74%
Câu 12: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.
Câu 13: Cho 3,36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) đi qua dung dịch HgSO4 ở 80OC thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ A (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,84 B. 48,24 C. 14,4 D. 19,44
Câu 14: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 69,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng brom khan trong CCl4 thì khối lượng brom tham gia phản ứng tối đa là:
A. 80 gam. B. 32 gam. C. 64 gam. D. 40 gam.
Câu 15: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam
Câu 16: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24. B. 22,08. C. 23,52. D. 21,6.
Câu 17: Cho 3,575g hỗn hợp ba chất HC ≡ C -CHO, andehit oxalic và propenal tác dụng với 400ml AgNO3 0,5M trong dung dịch NH3. Sau phản ứng nồng độ AgNO3 là 0,0625M. Lượng Ag thu được là 18,9g. Phần trăm theo thứ tự mỗi chất trong hỗn hợp trên là
A. 50%; 25%; 25%. B. 40%; 30%; 30%.
C. 25%; 37,5%; 37,5%. D. 20%; 40%; 40%.
Câu 18: Chia 7,15g hỗn hợp ba chất HC ≡ C -CHO, andehit oxalic và propenal thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho qua dung dịch B2 trong CCl4 thì có 4g brom bị mất màu. Phần 2: tác dung với AgNO3 dư trong NH3 to tạo 18,9g Ag. Phần trăm theo thứ tự mỗi chất trong hỗn hợp trên là
A. 50%; 25%; 25%. B. 40%; 30%; 30%.
C. 25%; 37,5%; 37,5%. D. 20%; 40%; 40%.
Câu 19: Cho 3,225g hỗn hợp ba chất HC ≡ C -CHO, andehit oxalic và propenal (biết andehit oxalic và propenal cú số mol bằng nhau) qua dung dịch brom trong CCl4 thì có 4g brom phản ứng. Nếu cũng hỗn hợp trên cho qua AgNO3dư /NH3 t0 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,9g B. 19,2g C. 17,55g D. 20,55g
6. Bài tập tổng hợp Anđehit
Câu 1: Cho các chất: HCN, H2/Ni, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với C2H5CHO là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit fomic, axetilen, etilen.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
Câu 3: Để điều chế trực tiếp axit từ anđehit ta có tể dùng chất oxi hoá nào sau đây ?
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH-,t0.
C. O2 ( Mn2+, t0) D. AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-,t0.
Câu 4: Cho các dung dịch thuốc thử: AgNO3/NH3; Br2; Na2CO3; quì tím, KMnO4. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất: etanal (anđehit axetic), propan−2−on (axeton) và pent−1−in (pentin−1) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho sơ đồ sau: .
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là
A. p-HOOC-C6H4-COONH4. B. C6H5-COOH.
C. CH3-C6H4-COONH4. D. C6H5-COONH4.
Câu 6: Cho sơ đồ sau: p-xilen X Y ZT
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là các sản phẩm chính. Công thức đúng của T là
A. p-HOOC-C6H4-COOH. B. CH3-C6H4-COONH4.
C. p-NH4OOC-C6H5-COONH4. D. p-HOOC-C6H4-COONH4.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: X Y Z andehit acrylic. Chất X là
A. Xiclopropan. B. Propilen. C Propan. D. Propin.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: . Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây?
A. (CH3)2C=CHCHO. B. CH3-H(CH3)CH2OH.
C. (CH3)3CCHO. D. CH2=C(CH3)CHO.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Xelulozo X Y Z T. Chất T là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5
Câu 10: Trong dãy chuyển hoá: C2H2 XYZT. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5.
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3.
Câu 11: Cho sơ đồ: X Y Z axit axetic. Phát biểu không đúng là
A. Chất Z là ancol etyilc. B. X là metan.
C. Chất Y là fomandehit. D. Ancol Z là metylic.
Câu 12: Hợp chất C4H6O3 có thể tác dụng với natri giải phóng H2, tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo hợp lý của C4H6O3 có thể là.
A. CH3-CO-CH2-COOH. B. CH2OH-COO-CH=CH2.
C. OHC-O-CH2-CH2-CHO. D. OHC-CH2-CH2-COOH.
Câu 13: Chất X là andehit mạch hở chứa n số nguyên tử cacbon, a nhóm chức andehit và b liên kết C = C ở gốc hidrocacbon. Tổng số liên kết σ trong phân tử X (theo n, a, b) là
A. 3n-2a-2b B. 3n+2-a-2b C. 3n +1-a-2b D. 3n- a-2b
Câu 14: Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử ; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một ; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2 ; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic ; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
File đính kèm:
- Chuong 8 Andehit Xeton.doc