Bài soạn tuần thứ 27 lớp 1

 Hoạt động tập thể : SINH HOAT SAO NHI ĐỒNG

 -Lớp trưởng tập họp đội hình hàng dọc (cự li rộng)

 Bước 1: Từng sao tập hợp theo đội hình vòng tròn (cự li hẹp)

 Bước 2: Hát bài sao của em

 Sao trưởng kiểm tra vệ sinh chân tay, áo quần.

 Nhận xét cụ thể vệ sinh cá nhân từng thành viên trong sao

 Bước 3: Từng thành viên tự nhận xét về việc làm tốt của mình trong tuần (ở nhà, ở trường)

 Sinh hoạt theo chủ đề của tháng - Nêu tên chủ đề : Yêu Sao, yêu Đội, nêu ý nghĩa ( thể hiện tình yêu với Sao, với Đội một cách mãnh liệt)

 Bước 4: Sinh hoạt hát múa, trò chơi (tập thể)

 Bước 5: Lớp trưởng nhận xét, tuyên dương các bạn tham gia sinh hoạt tốt trong tiết học

 GVCN nhận xét

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn tuần thứ 27 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c gì? C.Củng cố, dặn dò : ( 5’ ) Hỏi:Khi dậy sớm điều gì đã chờ đón em? GD: Qua bài ta thấy cảnh được cảnh buổi sáng sớm rất đẹp, không khí trong lành giúp cho thân thể khoẻ mạnh. Các em cần đậy sớm để thấy được cảnh đẹp đó. Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên. Đánh giá tiết dạy và dặn dò HS đọc bài Mưu chú sẻ. - 2 HS đọc - HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc Ra vườn, lên đồi, dậy sớm, ngát hương , vừng đông, chờ đón, đất trời. - đọc cá nhân * vừng đông: chỉ mặt trời mới mọc. * đất trời: chỉ mặt đất và bầu trời - HS đọc từng câu, đọc tiếp nối câu,đọc đoạn, bài ( cá nhân, nhóm) - Cá nhân thi đọc theo khổ thơ - vườn, hương (đọc, phân tích) - HS đọc câu mẫu nhận ra tiếng mới Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương thơm . Nêu một số câu khác Em vươn vai tập thể dục. Ngôi trường rất đẹp. - Một số em đọc từ do GV chỉ - HS đọc câu, đoạn, bài - HS đọc théo tổ và cá nhân Đọc khổ thơ 1 Hoa ngát hương đang chờ đón Đọc khổ thơ 2 Vừng đông đang chờ đón đọc khổ thơ 3 Cả đất trời đang chờ đón HS quan sát tranh hội ý nhóm 2 -HS thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh ....tập thể dục, đánh, rửa mặt, mặc áo quần đi học. Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Viết được số có 2 chữ số viết được số liền trước, số liền sau của một số So sánh các số, thứ tự các số . II/Chuẩn bị : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động HS A.Bài cũ : ( 5’ ) Bài : bảng các số từ 1→100 - Viết số bé nhất có 2 chữ số? - Viết số lớn nhất có 2 chữ số? B.Bài mới : HĐ1: ( 7’ ) Bài1/146 Viết số GV đọc để HS viết các số HĐ2: ( 7’ ) Bài tập2/146 Viết số Yêu cầu HS viết số liền trước, số liền sau HĐ3: ( 8’ ) Bài tập3/146 Viết các số HDHS cách làm HĐ4: ( 8’) Bài4/146 Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông (HS giỏi) Hoạt động nối tiếp: ( 5’ ) HS thi đua viết các số từ 60→70 Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung HS đọc các số từ 1→100 1 HS trả lời HS đọc yêu cầu và viết các số trên b/con Ba mươi ba 33........ HS nêu yêu cầu và viết số liền trước , liền sau- làm bài PHT Số liền trước của 62 là 61...... Số liền sau của 20 là 21....... a.Số lièn sau của 20 là 21....... b.Số liền trước của 45là 44 c. Số liền sau của 45 là 46......... HS nêu yêu cầu – HS làm bài vào vở Từ 50→60: 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60 Từ 85→100: 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95, 96,97,98,99,100 HS nêu yêu cầu và vẽ vào vở Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Chính tả: CÂU ĐỐ I/ Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đúng bài Câu đố về con ong. 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút - :Điền đúng chữ tr, ch, v, d hoặcgi vào chỗ trống - Bài tập (2) a hoặc b II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Nhà bà ngoại Bài 2 và bài 3 B.Bài mới: HĐ1( 20’ ) Hướng dẫn HS tập chép Đọc mẫu bài chép - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở: - Trình bày đúng bài Câu đố con ong - GV đọc lại bài - GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: ( 8’ ) HD HS làm bài tập a)Điền tr, ch ? b)Điền v,d,hay gi? Hoạt động nối tiếp: ( 5’ ) GV nhận xét dặn dò Chuẩn bị bài sau: Mẹ và cô - 2 HS thực hiện - vài HS đọc đoạn chép - HS hội ý tìm tiếng khó viết - chăm, suốt, tìm, mật - HS phân tích và đọc - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - Viết đề bài cách 4 ô - Chữ đầu dòng phải viết hoa - HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi - HS quan sát tranh và nêu nội dung Thi chạy, tranh bóng. - HS điền đúng : vỏ trứng, giỏ cá, cặp da Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số Biết giải toán có một phép tính . II/Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông và 4 điểm ở ngoài hình vuông B.Bài mới: Luyện tập chung HĐ1: ( 5’ ) Bài1/147 Viết số Gọi HS xác định yêu cầu HĐ2: ( 5’ ) Bài 2/ 147Đọc mỗi số sau: HD cách đọc HĐ3 ( 5’ ) Bài 4/147 ( >,<,= ) HĐ4: ( 10’ ) Bài 4/147 Yêu cầu HS phân tích đề toán Tóm tắt: Cam : 10 cây Chanh : 8 cây Có ttất cả....... cây? Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây em làm thế nào? HĐ5: ( 5’ ) Bài 5/147 Viết số lớn nhất có 2 chữ số Hoạt động nối tiếp: ( 5’ ) Về nhà chuẩn bị bài sau: Giải toán có lời văn(TT) - 1 HS thực hiện HS nêu yêu cầu - Viết các số vào b/con a.Từ 15→25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 b.Từ 69→79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 HS nêu yêu cầu- nêu miệng 35: ba mươi lăm........ HS nêu yêu cầu 72 < 76....... 85 > 65 ....... 15 > 10 + 4 .......... 2 HS đọc đề toán Tính được số cây có tất cả HS làm bài vào vở HS nêu: Số 99 Kể chuyện: TRÍ KHÔN I/ Mục tiêu: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh Hiểu được nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài . HS giỏi kể được 1- 2 đoạn của câu chuyện . *Suy nghĩ, sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện như SGK Đồ dùng hoá trang cho các vai III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Bài cũ: ( 5 phút ) Gọi HS kể lại chuyện Rùa và Thỏ 2. Bài mới: HĐ1: ( 15 phút ) Kể chuyện GV kể mẫu toàn bài lần1 GV kể lần 2 theo tranh HĐ2: ( 15 phút ) HD HS kể Tranh 1:Tranh vẽ cảnh gì? Hổ nhìn thấy gì? Thấy cảnh ấy hổ đã làm gì? Tranh 2: Hổ và trâu đanglàm gì? Hổ, trâu nói gì với nhau? Tranh 3; Muốn biết trí khôn hổ đã làm gì? Hổ và người nói với nhau? Tranh 4: Tranh vẽ cảnh gì? Kết thúc câu chuyện ra sao? Ý nghĩa: Hoạt động nối tiếp: ( 5 phút ) Nhận xét , dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện này cho cả nhà nghe Chuẩn bị bài sau: Bông hoa cúc trắng 2 HS kể câu chuyện Bác nông dân cày ruộng, trâu kéo cày. Hổ nhìn Bác nông dân và trâu đang cày Hổ hỏi trâu vì sao lại thế? Hổ lợi dụng lúc vắng người tới hỏi trâu Hổ bảo anh ta lớn nhường ấy sao chịu kéo cày cho người . Trâu đáp : người bé nhưng có trí khôn. Hổ lân la đến gần bác nông dân để hỏi người kia trí khôn đâu cho ta xem . Trí khôn ta để ở nhà. Hãy về lấy nó đi. Ta về hổ ăn thịt mất trâu. Nếu thuận cho ta trói hổ lại Bác châm lửa đốt hổ . Hổ bị cháy từ đó bộ lông có vằn đen. HS kể phân vai, kể toàn câu chuyện. Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, Người nhỏ nhưng có trí khôn. Con người thông minh tài trí tuy nhỏ nhưng vẫn buộc con vật to xác như trâu phải vâng lời, hổ phải sợ hải. Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ I/ Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, hoảng lắm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) *Ra quyết định, giải quyết vấn đề. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ minh hoạ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 A. Bài cũ : ( 5’ ) Đọc bài Ai dậy sớm Đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi 1&2( SGK ) B. Bài mới : HĐ1: ( 20’ ) Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu * Đọc tiếng từ ngữ khó: - yêu cầu HS đọc và phân tích một số tiếng khó * Luyện đọc câu, đoạn, bài. Đoạn: 2 câu đầu Đoạn 2: Câu nói của sẻ Đoạn3: Phần còn lại - Nhắc nhở HS đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm. * Thi đọc theo đoạn: Hoạt động 2: ( 10’ ) Ôn vần uôn, uông - Tìm tiếng trong bài có vần uôn: - Tìm tiếng ngoài bài (HS khá giỏi) có vần uôn có vần uông 3. Nói câu chứa tiếng có vân uôn, uông (HS giỏi) Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói a.Đọc bài SGK (HD cách đọc) (15’) b.Tìm hiểu bài ( 15’ ) Câu 1: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nối gì với Mèo? Câu 2: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? Câu 3: Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài Thi đọc diễn cảm toàn bài Hoạt động nối tiếp: ( 5’ ) GV hỏi câu hỏi 1, 2 SGK Vì sao Sẻ được thoát nạn? Đánh giá tiết dạy và dặn dò HS đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau: Mẹ và cô - 2 HS đọc - HS hội ý theo cặp nêu tiếng,từ khó đọc: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép,sạch sẽ, vuốt râu, xoa mép, rửa mặt, vụt bay, tức giận. * chộp :chụp nắm lấy rất nhanh bằng bàn tay * lễ phép: có thái độ đúng mực biết kính trọng người trên. -HS đọc từng câu, đọc tiếp nối câu, đọc đoạn, bài ( cá nhân, nhóm) muộn (đọc, phân tích) HS quan sát tranh nêu đọc từ mẫu:chuồn chuồn, buồng chuối Từ ngoài bài: bánh cuốn, buôn bán, rau muống, chuồng gà *chuồn chuồn: loại bọ có đuôi dài cánh mỏng bay giỏi * buồng chuối: tập họp gồm nhiều nải chuối trên 1 cuống Câu mẫu: Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. Câu khác: Em luôn chăm học. Mẹ trồng rau muống. HS đọc từ khó đọc tiết 1 - HS nhẩm đọc câu, đoạn, bài HS đọc đoạn 1,2 Sao anh không rửa mặt? HS đọc toàn bài Sẻ vụt bay đi Sẻ thông minh. HS thi đọc diễn cảm toàn bài HS trả lời Nhờ sự thông minh, nhanh triSer được thoát nạn không bị Mèo ăn thịt Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài 2..Tuyên bố lý do 3. Đánh giá công tác tuần 27 Các tổ tưởng, lớp phó, lớp trưởng lên tổng kết * Ưu điểm : a.Học tập: - Duy trì sĩ số HS . - Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản - Một số HS học tập tốt như em : Tâm , Hiển, Thương........ - Viết chữ có tiến bộ : Nhựt, Huy b.Đạo đức tác phong: - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo c.Vệ sinh: - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ - Tổ 1 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định. * Tồn tại : - Học chậm, viết chữ còn xấu như em : Trang 4. Ý kiến của học sinh 5. Tuyên dương, khen thưởng 6. Sinh hoạt văn nghệ 7. Công tác tuần 28 - Dạy và học chương trình học kì tuần 28 - Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS - Tăng cường nâng cao chất lượng dạy-học. - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà hs. - Phân công trực tổ 2

File đính kèm:

  • docTuan 27 Co Vi.doc
Giáo án liên quan