Giáo án Học vần 1 tuần 8 - Trường tiểu học B An Phú

Bài 33 : ôi - ơi

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- HS đọc được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ các từ khoá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 tuần 8 - Trường tiểu học B An Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần uô - i - uôi (C/n,ĐT). -Vần uôi có âm u ,ô và i. Cả lớp phân tích vần uôi. - Tiếng chuối có âm ch trước, vần uôi sau, dấu sắc trên âm ô. - chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối. - Đọc trơn : nải chuối. -Giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có uô và ươ đứng trước. TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Đọc từ ứng dụng -Ghi 4 từ ứng dụng : buổi tối,tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Yêu cầu HS đọc -Đọc mẫu kết hợp giải thích từ : túi lưới, tuổi thơ. - Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc ( C/n, Đt ). Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần uôi – chuối: -Viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, ô viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2, u nối với ô ở giữa nét cong của ô, ô nối với i ở đầu nét xiên của i. Tiếng chuối: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, viết tiếp vần uôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên đầu ô. -Chỉnh sửa. b/ Vần ươi, bưởi: Viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, chữ ơ, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2. Tiếng bưởi: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ươi, kết thúc ngay đường kẻ 2. - Quan sát - Viết uôi. -Quan sát. -Viết chuối ( B/c). -Quan sát. -Viết vần ươi. -Quan sát. -Viết bưởi TIẾT 3 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 72 * Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? -Chị đang chơi với bé vào lúc nào? -Làm sao em biết buổi tối? -Viết câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. -Chỉnh sửa phát âm cho HS. -Đọc cá nhân, ĐT. -Chị đang chơi đố chữ với bé. -Vào buổi tối. -Vì có mặt trăng. -Đọc cá nhân, ĐT. 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Viết mẫu, nói lại cách viết. -Hỏi: tiếng nải và chuối cách nhau như thế nào ? Trong từ múi bưởi tiếng bưởi dấu hỏi viết ở đâu? -Quan sát chỉnh sửa cho HS. -Cách 1 con chữ o. -Dấu hỏi viết trên chữ ơ. Viết theo lệnh của GV Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh hỏi : Tranh vẽ quả gì? -Nêu hình dáng và màu sắc các trái trong tranh ? -Hãy nêu tên những quả em biết? -Em thích ăn quả nào nhất ? Vì sao? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 73. -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 36. -Trái bưởi, chuối, vú sữa. -Bưởi có dạng hình tròn, màu vàng. Vú sữa có dạng hình tròn, màu xanh. Chuối có dạng hình dài , màu vàng. Suy nghĩ và kể. - Chuối, bưởi, vú sữa. -Đọc bài. Thứ tư, ngày30, tháng 9, năm 2009 HỌC VẦN (TIẾT 112+113+114): Bài 36 : ay, â - ây I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -HS đọc được : ay, â- ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : chạy, bay , đi bộ, đi xe. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -Cho HS đọc lại bài 35. -Đọc: chuối, bưởi. -Nhận xét –ghi điểm. *Bài mới: + Giới thiệu bài -Giới thiệu âm â, cho HS phát âm. - Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? -Nói: Đây là máy bay dùng để chở người và hàng hoá và bay trên không trung. Trong từ máy bay có tiếng nào học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu từ “ máy bay”. -Hỏi: Trong từ máy bay có âm nào đứng trước? Hôm nay ta học vần ay. Ghi bảng ay. 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần *ay : -Phát âm mẫu: ay. -Đánh vần: a-y –ay. -Ai phân tích được vần ay? -Yêu cầu phân tích tiếng “ bay”. -Tiếng bay đánh vần như thế nào ? 2. Hoạt động 2: Nhận diện – Đánh vần *â- ây : (quy trình tương tự như vần ay). -Hỏi: Vần ay và ây có gì giống và khác nhau? TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Đọc từ ứng dụng -Viết từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. -Yêu cầu HS đọc. -Kết hợp giải thích từ :cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ay –máy bay -Viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với y ở đầu nét xiên của y. -HD viết từ máy bay: Vừa viết mẫu vừa nêu cách viết. -Chỉnh sửa. b/ Vần ây, nhảy dây -Viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2. - Viết mẫu và nêu cách viết từ: nhảy dây. TIẾT 3 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 74. *Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? -Bạn nam làm gì? -Bạn nữ làm gì? -Viết câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -Chỉnh sửa phát âm cho HS. 2.Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ay, ây, máy bay, nhảydây. -Viết mẫu, nói lại cách viết. Chỉnh sửa các em còn viết sai. Chấm điểm 1 số vở, nhận xét. Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? -Hằng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào? -Bố mẹ con đi làm bằng gì? -Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nào nhanh nhất? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 75. -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 37. - 4 HS đọc lại bài. - Viết b/c. -HS: ớ ( cá nhân, ĐT). -Vẽ máy bay. - 2 tiếng đều chưa học. - Âm m và b. - Phát âm ay. -Đánh vần a- y- ay (C/n, ĐT). -Vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau. Cả lớp phân tích vần ay .Đọc ay(cá nhân). -Am b trước, vần ay sau. -ĐV: bờ-ay- bay. -Đọc trơn: máy bay. -Giống nhau là âm y đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước. - Đọc C/n, nhóm. -Quan sát. -Viết ay. -Quan sát. -Viết máy bay( B/c). -Quan sát. -Viết vần ây. -Quan sát. - Viết nhảy dây. -Đọc cá nhân, ĐT. -Các bạn đang chạy giỡn. -Bạn nam đang chạy. -Bạn nữ nhảy dây. -Đọc cá nhân, ĐT. - Viết theo lệnh của GV. - Nộp vở. -Các bạn chạy, đi và máy bay. Suy nghĩ trả lời. -Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -Đọc bài. Thứ năm, ngày 1, tháng 10, năm 2009 HỌC VẦN (TIẾT 115+116+117): Bài 37 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn. -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. -Tranh truyện kể Cây khế. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 * Bài cũ: -Cho HS đọc lại bài 36. - Đọc: bay, dây. -nhận xét – ghi điểm. * Bài mới: - 4 HS đọc lại bài. - Viết b/c. + Giới thiệu bài –Hỏi: Tuần qua ta đã học được vần gì? -Hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại các vần này. Ghi bảng. -Hỏi: Các em có nhận xét gì về các vần đã học? - Vần oi, ai, ôi,ơi ui,ưi, uôi, ươi, ay, ây. -Các vần đều có âm i đứng sau. 1. Hoạt động 1: Ôn tập. a/ Ôn lại các chữ đã học: -Gọi HS đọc các chữ đã viết trên bảng. b/ Tập ghép các chữ thành vần: -Nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần. -Hỏi: Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì? -Gọi HS lên bảng ghép vần theo mẫu. -Cho HS đọc. Tiết 2 1.Hoạt động : Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - Gọi HS đọc. -Gọi HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn. -Giải thích : đôi đũa, mây bay. Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Tập viết từ ứng dụng: -Viết mẫu từ tuổi thơ và mây bay, vừa viết vừa nêu cách viết. -Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -Viết mẫu lần 2. TIẾT 3 1.Hoạt động 1: Luyện đọc: -Cho HS đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/76. -Chỉnh sửa HS đọc sai. *Đọc đoạn thơ ứng dụng: -Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? -Chốt : Người mẹ đang quạt mát và ru con ngủ giữa trưa hè. -Yêu cầu HS đọc đoạn thơ. -Chỉnh sửa phát âm cho HS. 2.Hoạt động 2 : Luyện viết: Hôm nay viết 2 từ: tuổi thơ, mây bay, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. -Viết mẫu. -Yêu cầu HS viết từng dòng theo GV. -Thu 1 số vở chấm. -Nhận xét, khen bài viết đẹp. Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Kể chuyện: Cây khế -Kể diễn cảm, có tranh minh hoạ -Cho HS quan sát các tranh và kể lại. -Gợi ý: +Câu chuyện có mấy nhân vật? +Câu chuyện xảy ra ở đâu ? -Cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh. -Chốt: Câu chuyện khuyên ta không nên quá tham lam. _Nhận xét cách kể chuyện của HS. * Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc S/77. -Dặn H về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 38. -Đọc không theo thứ tự ( cá nhân, ĐT). -Nhắc lại yêu cầu. -Không ghép được vần. -Quan sát và thực hiện. -Cá nhân , ĐT. -Đọc cá nhân, ĐT. - Cách 1 con chữ o. - Viết b/c. -Đọc cá nhân, ĐT. -Mẹ đang quạt cho bé ngủ. -Đọc ca nhân, nhóm, ĐT. -Mở vở tập viết, viết từng dòng theo lệnh GV. -Nộp vở. +4 nhân vật: anh, em, cây khế và đại bàng. + Ở nhà người em. -Mỗi tổ kể 1 tranh. Buổi chiều TẬP VIẾT (TIẾT 15+16) TẬP VIẾT TUẦN 8 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ… kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dóng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to. - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 * Bài cũ: -Gọi HS viết : ơi, ôi, ui, ươi. -Nhận xét. * Bài mới: + Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tập viết các từ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ… cỡ nhỡ. 2. Hoạt động 2: HD HS viết bảng con - Vừa viết mẫu vừa nêu cách viết. +Giữa các tiếng cách như thế nào ? GV cho HS viết bảng từng từ : ngày hội, tươi cười,… GV chỉnh sửa cho HS. Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: GV viết mẫu dòng 1 : Tiết 2 GV viết mẫu các dòng còn lại: . . . - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở. - Thu và chấm một số vở viết xong. - Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ). * Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết tiếp các từ trên. - Nhận xét tiết học. - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. -Cách một thân chữ o. -Viết bảng theo hiệu lệnh của GV HS viết từng từ : ngày hội , tươi cười,… ở bảng HS viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế Viết vở : đồ chơi. Viết vở : tươi cười, ngày hội, vui vẻ… -Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Giáo án liên quan