Bài soạn tuần 26

1. Y/ c chung: SHD

2. Y/c ri êng : Học sinh khá giỏi cần đọc lưu loát , diễn cảm biểu lộ ngữ điệu . Học sinh TB- Yếu đọc không đánh vần , ngắt nghỉ đúng .

 II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bảng nam châm , bộ chữ học vần

-HS: -SGK, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m bài tập : - GV ghi bài tập 2 lên bảng ĐoÏc yêu cầu của bài - Điền vào chỗ chấm anh hay ach. hộp b….ù…. túi x….ù…. tay Đưa tranh - Tranh vẽ gì? Vẽ hộp bánh, túi xách tay Ở dưới những bức tranh có từ có chỗ chấm xem điền vần anh hay ach thì hoàn chỉnh HS tự làm bài Chữa bài : 1 HS lên bảng làm Nhận xét bài làm của bạn trên bảng GV khẳng định đúng sai HS soát lại bài làm của mình ĐoÏc bài đã làm hoàn chỉnh Bài tập 3 cách làm tượng tự như bài tập 2. Đáp án : ngà voi ; chú nghé 4. Củng cố, dặn dò : 4p Nhận xét giờ học Tuyên dương những em có ý thức tốt Về nhà viết lại bài và làm bài tập Tự học ở nhà --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 : Toán Luyện tập ( tiết 98) I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70 š 99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 š 99 @)Mục tiêu riêng: Học sinh trung bình- yếu hoàn thiện bài 1,2,3,4. Học sinh khá giỏi hoàn thiện tất cả các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3p + 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60 . + Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. + Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : 28p HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Giới thiệu các số từ 70 š 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” . -Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số -Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “ -Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt ” -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 š 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 . Hoạt động 2 : Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt) Mt : Giới thiệu các số từ 80 š 99 -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84 … 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 š 80 -Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài . -Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 š 99 Bài 3 : Học sinh tự làm bài Bài 4 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị . -(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị ) -Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài. -Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai . -Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt . -Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 -Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a) 80, 81 … 90. b) 89, 90 … 99. - Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị -Học sinh tự làm bài, chữa bài 4.Củng cố dặn dò : 3p - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số 5. Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 : Tập viết Tô chữ hoa D, Đ ( B) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng tô chữ hoa D, Đ và viết các từ ứng dụng: 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . Mẫu chữ hoa D, Đ -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Học sinh rèn ở vở tập viết Rút kinh nghiệm :…………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ******************************************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên) Tiết 2 : Toán So sánh các số có hai chữ số ( Tiết 99) I. MỤC TIÊU : + Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số ) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm số @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh làm tính chậm Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, Thái . Học sinh khá giỏi hoàn thiện các bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời ( Có thể dùng hình vẽ của bài học ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3p + Gọi học sinh đếm từ 20 š 40 . Từ 40 š 60 . Từ 60 š 80 . Từ 80 š 99. + 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 80 gồm ? chục ? đơn vị ? + Học sinh viết bảng con các số : 88, 51, 64, 99.( giáo viên đọc số học sinh viết số ) + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : 28p HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Biết so sánh các số có 2 chữ số -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 62 : có 6 chục và 2 đơn vị, 65 : có 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) – Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt dấu vào chỗ chấm 42 … 44 76 …. 71 2) Giới thiệu 63 > 58 -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 63 có 6 chục và 3 đơn vị . 58 có 5 chục và 8 đơn vị . 63 và 58 có số chục khác nhau 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . Có thể cho học sinh tự giải thích ( Chẳng hạn 63 và 58 đều có 5 chục, 63 còn có thêm 1 chục và 3 đơn vị. Tức là có thêm 13 đơn vị, trong khi đó 58 chỉ có thêm 8 đơn vị, mà 13 > 8 nên 63 > 58 -Giáo viên đưa ra 2 số 24 và 28 để học sinh so sánh và tập diễn đạt : 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 -Vì 24 24 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh vận dụng làm được các bài tập trong SGK -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích 1 vài quan hệ như ở phần lý thuyết Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh so sánh 3 số 1 để khoanh vào số lớn nhất -Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh vào số đó Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất -Tiến hành như trên Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé -Học sinh nhận biết 62 62 -Học sinh điền dấu vào chỗ chấm, có thể giải thích -Học sinh có thể sử dụng que tính -Học sinh so sánh và nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài vào bảng con theo 4 tổ ( 1 bài / 1 tổ ) -3 em lên bảng sửa bài -Học sinh giải thích : 72, 68, 80. - 68 bé hơn 72. 72 bé hơn 80. Vậy 80 là số lớn nhất. -Học sinh tự làm bài, chữa bài 4.Củng cố dặn dò : 3p - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập vào vở Bài tập . - Chuẩn bị bài : Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3,4: Tập đọc Rèn đọc - KTĐK I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh rèn đọc các bài học trong tuần 2.Kĩ năng :Đọc lưu loát, diễn cảm 3.Thái độ : Yêu môn tập đọc @) Mục tiêu riêng: - HS khá đọc lưu loát từ ứng dụng , câu ứng dụng HS trung bình yếu cần đọc được các tiếng , từ ứng dụng : Tiến,Vĩ, Chi , Linh, Phương, Trưởng II.Đồ dùng dạy học: -GV: SGK .-HS: -SGK, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Ôn lại các bài học trong tuần Duyệt của nhà trường

File đính kèm:

  • docBai soan 1 Tuan 26.doc
Giáo án liên quan