Môn: Đạo đức
Bài : Gia đình em (Tiết 1)
( Mức độ : Liên hệ )
Tiết : 7 Tuần 7
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị.
- Kĩ năng: Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
* HSK-G : Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Thái độ: Quý trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
* BVMT: Hs hiểu mỗi gia đình chỉ có hai con để góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. Biết thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Kính yêu, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Các quyền trẻ em trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. Bài hát, vở bài tập đạo đức.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép tính. HD HS bài 1, 2, 3( cột 1), 5a * Nếu còn thời gian HDHSK-G bài 3 (cột 2, 3),4, 5 b
- Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3
- YC HS tính phép tính: 1 + 1 =
1 + 2 = 2 + 1 =
- Cho đọc bảng cộng trong phạm vi 3. NX
3. Bài mới:
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập
HD HS bài 1, 2, 3( cột 1), 5a
Hoạt động 1: SGK
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài
+ Gv đính tranh, HDHS nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng tương ứng.
- Bên trái có mấy con thỏ? Bên phải có mấy con thỏ? Có tất cả mấy con thỏ?
- Nêu phép tính tương ứng.
- Bên phải có mấy con thỏ? Bên trái có mấy con thỏ? Có tất cả mấy con thỏ?
- Nêu phép tính tương ứng.
- Yc 1 HS lên ghi 2 phép tính . NX
Hoạt động 2: Bảng con
Bài 2: HS nêu yc bài 2
- HDHS viết các số thẳng cột với nhau
+
Mẫu 1
1
2
Hoạt động 3: Bảng lớp
Bài 3 (cột 1): YCHS nêu yêu cầu bài 3
1 + 1 =
1 + = 2
+ 1 = 2
Hoạt động 4: SGK
Bài 5 a : HD HS nêu yc bài 5a
- Có 1 bóng trắng và 2 bóng xanh. Có tất cả mấy quả bóng?
- HDHS nêu bài toán “có 1 bóng trắng và 2 bóng xanh. Có tất cả 3 quả bóng”
HDHS viết dấu vào ô trống
Nhận xét
* Nếu còn thời gian HD HSK-G bài 3 (cột 2, 3),4, 5 b
Bài 3 (cột 2,3): Bảng lớp
- YC HS làm
- GV NX.
Bài 4: Miệng
- Học sinh nêu yêu cầu bài 4
- Nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi nêu kết quả.
Nhận xét
Bài 5 b : Thi đua
- YC HS nêu YC bài 5b
- YC HS quan sát tranh và nêu bài toán
- YC HSK-G lên viết phép tính thích hợp. Nhận xét
4. Củng cố:
-Hỏi tựa bài
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 4
Hát
- Học sinh làm bảng con
- 2 Học sinh đọc.
-ĐT-CN
1. Số ?
- … có 2 con thỏ … có 1 con thỏ. Có tất cả 3 con thỏ.
- 2 + 1 = 3
- … có 1 con thỏ … có 2 con thỏ. Có tất cả 3 con thỏ.
- 1 + 2 = 3
- 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
2. Tính:
- Học sinh làm bài.
+
+
+
1 2 1
1 1 2
2 3 3
3. Số ?
1 + 1 = 2
1 + 1 = 2
1 + 1 = 2
5. Viết phép tính thích hợp
Có 3 quả bóng
1
+
2
=
3
1 + 2 = 3
3. Số ?
2 + 1 = 3 3 = 2 + 1
2 + 1 = 3 3 = 1 + 2
2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1
4. Tính:
và 1 + 1 = 2
và và
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
5 . Viết phép tính thích hợp:
- Bên trái có 1 con thỏ đang đứng. Bên phải có 1 con thỏ chạy vào. Có tất cả 2 con thỏ.
1
+
1
=
2
Luyện tập
Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010
Môn: Toán
Bài : Phép cộng trong phạm vi 4
Tiết : 28 Tuần 7
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
Kĩ năng: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. HD HS làm bài 1, 2, 3 (cột 1), 4 * Nếu còn thời gian HD HS bài 3 (cột 2)
Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán – Bảng - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- 3 bằng mấy cộng 1?
- 3 bằng 1 cộng mấy? NX
3. Bài mới:
Giới thiệu bài. Ghi tựa:Phép cộng trong phạm vi 4
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a) Giới thiệu phép cộng 3 +1 = 4
- Có 3 con chim thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?
- Có 3 con chim thêm 1 con chim . Tất cả có 4 con chim . Ta có phép tính cộng:
-GV viết : 3 +1 =4
b) Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 và 1+ 3 =4
( Tiến hành tương tự)
c) Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 4:
- Gv giữ công thức : 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- Ghi nhớ công thức theo 2 chiều:
3
+
1
=
4
4
=
3
+
1
d) Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng: xoá dần để hs đọc thuộc
Hoạt động 2: Thực hành
HD HS làm bài 1, 2, 3 (cột 1), 4
Bài 1: Miệng
- YC HS nêu YC bài.
- HS làm bài . NX
Bài 2: Bảng con
- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý HS viết phép tính thẳng cột.
- NX
Bài 3 (cột 1): Bảng cài
- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên hướng dẫn nêu cách làm bài.
+ Tính vế trái, so sánh kết quả với vế phải rồi viết dấu vào …
Ví dụ: 2 + 1 … … 3
- YC HS cài vào bảng . NX
Bài 4: SGK
Cho học sinh nêu cách làm.
- HS điền phép tính vào SGK. - GV NX.
* Nếu còn thời gian HD HS bài 3 (cột 2)
Bài 3 (cột 2) : Làm bảng lớp
- HS so sánh rồi điền dấu vào.
- NX
4. Tổng kết:
- Hỏi tựa bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Hát
- Học sinh đọc.
- 3 = 2 + 1
- 3 = 1 + 2
ĐT-CN
- Có 3 con chim thêm 1 con chim . Tất cả có 4 con chim
- HS nhắc lại: 3 + 1 = 4
- CN - ĐT đọc: 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- CN :
3 + 1 = 4
4 = 3 + 1
- HS đọc thuộc
1. Tính:
1+3=4 3+1=4 1+1=2
2+2=4 2+1=3 1+2=3
2. Tính:
2
3
1
1
1
+ 2
+ 1
+ 2
+ 3
+ 1
4
4
3
4
2
3. > , < , = ?
+ 2 cộng 1 bằng 3 ; 3 bằng 3 nên điền dấu =.
2+1 3 1+1 < 3
4. Viết phép tính thích hợp:
- Có 3 con chim trên cành
- Thêm 1 con chim bay đến.
- Có tất cả 4 con chim
3
+
1
=
4
3. > , < , = ?
4 > 1 + 2
4 = 1 + 3
4 = 2 + 2
- Phép cộng trong phạm vi 4
BAN GIÁM HIỆU
KHỐI TRƯỞNG
Ngày tháng năm 2010
Nguyễn Thị Thanh Tâm
Ngày tháng năm 2010
Nguyễn Thị Vân
Tập viết
Bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
Tiết : 69 Tuần 7
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh viết từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
Kĩ năng: Học sinh viết đúng, đẹp các từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ( viết được ½ số dòng quy định ) * HSK-G: viết đủ số dòng quy định ( 5 dòng)
Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Chữ mẫu, kẻ khung tập viết
Học sinh: Vở tập viết. Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nhận xét bài viết tuần trước.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài. Ghi tựa:
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
Hoạt động 1:Viết bảng con
- HD từ: cử tạ
- YC HSKG đọc từ .
- Từ cử tạ gồm có mấy tiếng?
- Viết mẫu HD QT viết các chữ:
cử tạ: Viết chữ cử, ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên trên ư viết dấu hỏi. Cách 1 con chữ o viết chữ tạ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút xuống dưới a viết dấu nặng.
-HD : thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- GV đặt câu hỏi tương tự từ cử tạ.
- Viết mẫu HD QT viết các chữ:
thợ xẻ: Viết chữ thợ, ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút xuống dưới ơ viết dấu nặng. Cách 1 con chữ o viết chữ xẻ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dưới ĐKN2. Lia bút lên trên e viết dấu hỏi.
chữ số: Viết chữ chữ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút lên trên ư viết dấu ngã. Cách 1 con chữ o viết chữ số. ĐĐB ở ĐKN1. ĐDB dưới ĐKN3, lia bút lên trên ô viết dấu sắc.
cá rô: Viết chữ cá, ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ở ĐKN 2. Lia bút lên trên a viết dấu sắc. Cách 1 con chữ o viết chữ rô. ĐĐB ở ĐKN1. ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút lên trên ô viết dấu mũ.
phá cỗ: Viết chữ phá, ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2. Lia bút lên trên a viết dấu sắc. Cách 1 con chữ o viết chữ cỗ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút lên trên ô viết dấu ngã.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ. - NX
Hoạt động 2: Viết vở
- YC HS viết các chữ
- GV nhắc nhở tư thế ngồi ngay thẳng, cách cầm bút, để vở.
- Lưu ý GDHS biết giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Thu vở, chấm bài, NX.
4. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
Hát
- ĐT-CN
- HSK-G: cử tạ
- 2 tiếng: cử, tạ
- Viết bảng con: cử tạ
- Viết bảng con: thợ xẻ
- Viết bảng con: chữ số
- Viết bảng con: cá rô
- Viết bảng con: phá cỗ
-HS viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số; cá rô; phá cỗ: mỗi từ 1 dòng.
( viết được ½ số dòng quy định)
* HS K-G: viết đủ 5 dòng.
Tập viết
Bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
Tiết : 70 Tuần 7
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh viết từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía Kĩ năng: Học sinh viết đúng, đẹp các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.( viết được ½ số dòng quy định ) * HSK-G: viết đủ số dòng quy định ( 5 dòng)
Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Chữ mẫu, kẻ khung tập viết
Học sinh: Vở tập viết, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nhận xét bài viết tiết 1.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài. Ghi tựa:
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
Hoạt động 1:Viết bảng con
- HD từ : nho khô
- YC HSKG đọc từ .
- Từ nho khô gồm có mấy tiếng?
- Viết mẫu HD QT viết các chữ:
nho khô: Viết chữ nho ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB dưới ĐKN3. Cách 1 con chữ o viết chữ khô ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút viết dấu mũ ô.
- HD từ : nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- GV đặt câu hỏi tương tự từ nho khô.
- Viết mẫu HD QT viết các chữ:
nghé ọ: Viết chữ nghé ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB trên ĐKN1. Lia bút lên trên e viết dấu sắc. Cách 1 con chữ o viết chữ ọ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút xuống dưới o viết dấu nặng.
chú ý: Viết chữ chú ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút lên trên u viết dấu sắc. Cách 1 con chữ o viết chữ ý ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút lên trên y viết dấu sắc.
cá trê: Viết chữ cá ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2.Lia bút lên trên a viết dấu sắc. Cách 1 con
chữ o viết chữ trê. ĐĐB ở ĐKN2. ĐDB trên ĐKN1. Lia bút lên trên ê viết dấu mũ.
lá mía: Viết chữ lá ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2. Lia bút lên trên a viết dấu sắc. Cách 1 con chữ o viết chữ mía ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút lên trên i viết dấu sắc.
- Lưu ý nối nét giữa các con chữ. - NX
Hoạt động 2: Viết vở
- YC HS viết các chữ.
- GV nhắc nhở tư thế ngồi ngay thẳng, cách cầm bút, để vở.
- Lưu ý GDHS biết giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở cho đúng.
- Thu vở, chấm bài
- Nhận xét.
4. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết tiếp theo trang 25
Hát
-1 số vở của hs
- ĐT-CN
- HSK-G: nho khô
- 2 tiếng: nho, khô
- Viết bảng con: nho khô
- Viết bảng con: nghé ọ
- Viết bảng con: chú ý
- Viết bảng con: cá trê
Viết bảng con: lá mía.
-HS viết vở: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía: mỗi từ 1 dòng.
( viết được ½ số dòng quy định)
* HS K-G: viết đủ 5 dòng.
File đính kèm:
- giao an tuan 07.doc