Bài soạn dạy lớp 1 tuần 4

Môn: Thủ công

Bài : Xe ,dán hình vuông

 Tiết :4 Tuần 4

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức:Học sinh biết cách xé, dán hình vuông . Nắm được thao tác xé

2/. Kỹ năng :Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. *HSKT:Xé, dán được hình vuông .Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác

3/. Thái độ :Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. Có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :

Bài mẫu xé dán hình vuông

Giấy nháp trắng, giấy màu

Hồ, bút chì, khăn lau

2/. Học sinh: Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t bảng con ĐT-CN - Chữ lễ gồm 2 con chữ: l, ê và dấu ngã -Viết bảng con - Hs viết vở * HSK-G viết bảng con - lễ, cọ, bờ, hổ Tập viết Bài : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Tiết :40 Tuần 4 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh viết các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ theo vở viết 2. Kĩ năng: Viết đúng, đẹp, liền nét . Viết đủ số dòng qui định 5 dòng. * HSK-G: viết được từ: thợ mỏ 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn và cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Chữ mẫu, kẻ khung tập viết - Học sinh: Bảng con, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định: 2 . Bài cũ: - Kiểm tra : lễ , cọ , bờ, hồ - Nhận xét 3 . Bài mới: -Giới thiệu bài . Ghi tựa : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Hoạt động 1: HDHS viết bảng con Giới thiệu chữ mơ Chữ mơ có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào? HD viết: ĐĐB dưới ĐKN 3 viết chữ m ĐDB ở ĐKN 2, rê bút viết chữ o ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB dưới ĐKN 3, lia bút lên o viết dấu râu ơ Nhận xét (Tiến hành tương tự với do, ta, thơ) Nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết vở - Chú ý tư thế viết, cách cầm viết , độ cao, khoảng cách chữ * Khuyến khích HSK-G viết từ: thợ mỏ -Thu 5,6 vở chấm điểm. Nhận xét 4. Củng cố: - Nhắc lại tựa bài -Giáo dục học sinh 5. Nhận xét – Tuyên dương – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ - Hát - Viết bảng con - ĐT-CN - Chữ mơ có 2 con chữ. Gồm con chữ m và con chữ ơ -Viết bảng con -Học sinh viết vào vở mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ Khối trưởng 10/9/2010 NGUYỄN THỊ VÂN Thứ ba, ngày 7 tháng 8 năm 2010 Môn: Toán Bài:Bằng nhau. Dấu = Tiết:13 Tuần 4 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh biết bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. Kĩ năng: Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. Làm bài 1,2,3. * HSK-G làm bài 4 (nếu còn thời gian) Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh SGK Học sinh: Sách giáo khoa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Luyện tập - Đếm xuôi, đếm ngược: 1-5, 5-1 - So sánh 2 số: 3 … 4, 4 … 3; 5 … 2, 2 … 5 Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Bằng nhau. Dấu = Hoạt động 1: a.Nhận biết quan hệ bằng nhau. - HDHS quan sát tranh vẽ của bài học. + Có mấy con hươu? Có mấy khóm cây? +Cứ mỗi con hươu có 1 khóm cây. Vậy số hươu và số cây như thế nào? - Giới thiệu chấm tròn xanh và trắng. YCHS nối từng chấm tròn tương ứng è 3 = 3 (dấu = đọc là bằng). 3 bằng 3 - Hướng dẫn học sinh biết 4 = 4. Tương tự như trên b. SGK: Hs quan sát tranh và nhắc lại 3=3 , 4=4 Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: SGK HDHS nêu yc bài HDHS viết dấu = Nhận xét Bài 2: SGK HDHS nêu yc bài Gv hd mẫu 5 = 5 Nhận xét Bài 3: Bảng con HDHS nêu yc bài HDHS điền dấu thích hợp vào ô trống Nhận xét * Dành cho HSK-G (nếu còn thời gian) * Bài 4: Thi đua HDHS nêu yc bài Gv hd mẫu 4 > 3 Hs thi đua Nhận xét 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát - 3 Hs đếm - Bảng con. ĐT-CN - có 3 con hươu, có 3 khóm cây. - Số cây và số hươu bằng nhau -Nối 3 chấm tròn xanh tương ứng 3 chấm tròn trắng - 3 bằng 3 - 4 bằng 4 - CN: 3=3 , 4=4 1. Viết dấu = - Học sinh viết dấu = vào SGK 2. Viết (theo mẫu): 5 = 5 3. >,<,= ? - Học sinh làm bài vào bảng con 5 … 4 1 … 2 1 … 1 ………… 4. Viết (theo mẫu): 4 > 3 Bằng nhau. Dấu = Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2010 Môn: Toán Bài:Luyện tập Tiết :14 Tuần 4 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết sử dụng dấu =,>,<, để so sánh các số trong phạm vi 5. Kĩ năng: Sử dụng được các từ “ bé hơn” “lớn hơn” “bằng nhau“ và các dấu , =. So sánh được các số trong phạm vi 5. Làm bài 1,2,3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh bài tập Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bằng nhau. Dấu = - So sánh: 4… 4, 4 … 5 , 4 … 3 - Giáo viên đọc: bốn lớn hơn hai, năm bằng năm. Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài . Ghi tựa: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện tập bảng Bài 1: Gọi học sinh nêu yc bài HDHS thực hiện vào bảng con Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập SGK Bài 2: Gọi học sinh nêu yc bài HDHS đếm số vật ở hàng trên viết số vào ô trống, đếm số vật ở hàng dưới viết số vào ô trống rồi viết dấu thích hợp. Hoạt động 3: Thi đua Bài 3: Gv nêu yc bài HDHS quan sát bài mẫu. Nối hình để số lượng ô trắng bằng số lượng ô xanh - Nhận xét 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát - Học sinh điền dấu và đọc. - Học sinh viết bảng con. ĐT-CN 1. >,<,= ? 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 2. Viết (theo mẫu) 3 > 2 2 4 4 < 5 3 = 3 , 5 = 5 3. Làm cho bằng nhau (theo mẫu) 3=3 Luyện tập Thứ năm, ngày 9 tháng 9 năm 2010 Môn:Toán Bài: Luyện tập chung Tiết :15 Tuần 4 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết sử dụng dấu =,>,<, để so sánh các số trong phạm vi 5. Kĩ năng: : Sử dụng được các từ “ bé hơn” “lớn hơn” “bằng nhau“ và các dấu , =. So sánh được các số trong phạm vi 5. Làm bài 1,2,3. Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực tham gia các hoạt động. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đồ dùng học toán. Học sinh: Đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập So sánh các số : 4 >3 5>2 2=2 4=4 3>1 1< 2 Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung Hoạt động 1: Luyện tập SGK Bài 1: HDHS yêu cầu bài tập a. Làm bằng nhau bằng cách vẽ thêm + Bình 1 có mấy bông hoa ? + Bình 2 có mấy bông hoa : Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào? è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta vẽ thêm vào 1 bông hoa vào bình 2 + Tương tự : Số con kiến và số nấm(bài b c,) Bài 2: HDHS yêu cầu bài tập + Những số nào là số bé hơn 2?(1) + Những số nào là số bé hơn 3?(1,2) + Những số nào là số bé hơn 5?(1,2,3,4) YCHS thực hiện bài tập Hoạt động 2: Trò chơi. Bài 3: HDHS yêu cầu bài tập -Chọn 2 đội thi đua - Giáo viên nhận xét - tuyên dương. 4. Củng cố: - Giáo viên đọc tên >, <, = - Số 5 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 5? Số 1 bé hơn những số nào? Những số nào lớn hơn số 1? -Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Bài số 6. Hát Bảng con ĐT-CN 1. Làm cho bằng nhau Học sinh quan sát hình 3 bông hoa 2 bông hoa . Thêm vào bình hai 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một 1 bông hoa . Học sinh thực hiện SGK 2.Nối • với số thích hợp (theo mẫu) < 2 < 3 < 5 4 5 3 2 1 3. Nối • với số thích hợp (theo mẫu) 2 > ; 3 > ; 4 > 3 2 1 - 2 đội thi đua thực hiện - Học sinh viết dấu. - Số 5 lớn hơn số 1,2,3,4 Những số 1,2,3,4 bé hơn số 5 Số 1 bé hơn 2,3,4,5 Những số 2,3,4,5 lớn hơn số 1 Luyện tập chung Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010 Môn:Toán Bài: Số 6 Tiết :16 Tuần 4 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết số 6. Đếm từ 1 đến 6 2/. Kỹ năng :Biết đọc, viết được số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Làm bài 1,2,3. * HSK-G làm bài 4 (nếu còn thời gian) 3/. Thái độ :Giáo dục Học sinh yêu thích môn học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên:SGK – Tranh minh hoạ , bộ thực hành 2/. Học sinh:SGK – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy 1/. Ổn định 2/. Bài cũ: Luyện tập chung a- Kiểm tra miệng Đếm xuôi các số từ 1 à 5. Đếm ngược các số từ 5 à 1. Những số nào bé hơn 5 Giáo viên nhận xét: b.Viết bảng con : So sánh các số : 4 …3 , 2 … 2,3 …5, 4 … 5 Nhận xét bảng 3/. Bài mới : Giới thiệu bài . Ghi tựa: Số 6 Hoạt động 1 : a.Nhận biết số 6. Giáo viên treo tranh /SGK và hỏi? + Tranh vẽ gì? + Các bạn đang chơi trò chơi gì? + Có bao nhiêu bạn đang vui chơi? Các bạn chơi vui như thế thì có một bạn đến xin chơi . Bây giờ có tất cả làm bao nhiêu bạn cùng vui chơi ? YCHS lấy 5 que tính rồi thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính? HDHS quan sát hình vẽ chấm tròn. 5 chấm tròn rồi thêm 1 chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn? - HDHS quan sát hình con tính (tiến hành như trên) è. Viết chữ số 6 gồm có 2 nét : Nét cong hở phải và một nét cong kín. b. Đếm và nêu thứ tự dãy số : - Yêu cầu học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 6 . + Trong dãy số từ 1 à 6 số nào là số lớn nhất ? + Những số nào là số bé hơn 6? +Số 6 lớn hơn những số nào? c. Phân tích số: 6 gồm 5 mấy và mấy? HDHS dùng que tính thực hiện các số còn lại Hoạt động 2: Luyện tập . Bài 1: SGK Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài Hd hs viết vào SGK Nhận xét. Bài 2: Bảng Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài Đếm số vật viết số thích hợp vào ô trống Nhận xét 6 Bài 3:SGK HDHS nêu yêu cầu bài. HDHS làm bài + Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô trống. +Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống + Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé vào ô trống Nhận xét * Dành cho HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 4: Miệng Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài Đính bài tập, yêu cầu học sinh nêu kết quả 4/. Củng cố: - Hỏi tựa bài 5. Dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Bài số 7 Hoạt động của trò Hát - Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh đếm từ số 5, 4, 3, 2 ,1. - Số 1, 2, 3, 4, - Làm bảng con ĐT-CN SGK trang 26 Các bạn đang vui chơi. Bịt mắt Có 5 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5) - Có 6 bạn đang chơi 5 que tính rồi thêm 1 que tính có tất cả 6 que tính 5 chấm tròn rồi thêm 1 chấm tròn có tất cả 6 chấm tròn … 6 con tính Viết bảng con -Cá nhân , ĐT: 1,2,3,4,5,6 -Số 6 là số lớn nhất. -Những số 1, 2, 3, 4, 5 bé hơn số 6 Số 6 lớn hơn những số 1, 2, 3, 4, 5. + 6 gồm có 1 và 5 . 1.Viết số 6: HS viết 2.Viết “theo mẫu” 6 quả nho, 6 con kiến, 6 bút chì 6 3.Viết số thích hợp vào ô trống: HS thực hiện . 6 5 4 3 2 1 1 2 6 6 5 4 3 4. >,<,= ? 6 5 6 1 4 6 6 4 6 6 3 3 6 3 1 2 3 5 6 2 2 4 5 6 Số 6

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 04.doc
Giáo án liên quan