Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

1. Kiến thức

 - Mở rộng vốn từ cho HS:

+ Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ, của con người khi tham gia các trò chơi.

+ Biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những trò chơi có hại.

+ Biết được tên một số trò chơi dân gian,

 - Cung cấp một số kiến thức về từ và câu:

+ Biết cách đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 4.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2337 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Tiếng Việt Phân môn : Luyện từ và câu Người soạn : Vũ Thị Doan Lớp : CĐTH 3B Giaùo aùn Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi (Tiếng Việt 4 – Tập 1 – Trang 147) Mục tiêu Kiến thức - Mở rộng vốn từ cho HS: + Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ, của con người khi tham gia các trò chơi. + Biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những trò chơi có hại. + Biết được tên một số trò chơi dân gian, - Cung cấp một số kiến thức về từ và câu: + Biết cách đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 4. Kĩ năng Có kĩ năng đặt câu với những từ miêu tả tình cảm, thái độ, của con người khi tham gia các trò chơi. Hình thành và rèn luyện bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Trong đó: + Kĩ năng nói: HS nói tên được các đồ chơi như quả bóng, dây thừng, cờ, quả cầu…và tên các trò chơi như đá bóng, nhảy dây, kéo co, cờ vua, đá cầu… + Kĩ năng đọc: đọc lưu loát yêu cầu đề bài và hiểu đề bài, đọc bài tập của mình làm. + Kĩ năng nghe: nghe các bạn trả lời và nhận xét, bổ xung câu trả lời ấy. + Kĩ năng viết: viết được câu vừa đặt được với một trong những từ tìm được ở bài tập 4. Đồng thời rèn các kĩ năng tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh. Thái độ Yêu thích môn học, tích cực tham gia xây dựng bài. Biết yêu thích cái đẹp, những trò chơi có ích, tránh xa những trò chơi có hại ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe và học tập. Có thái độ tích cực trong khi chơi các trò chơi Yêu thích những trò chơi dân gian. B. Đồ dùng dạy - học Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi đưa vào phần mềm ứng dụng dạy học Microsoft powerpoit. C. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thời gian(40 phút) Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của Tiết LTVC trước. - Bấm máy xuất hiện yêu cầu bài tập 3 – Tr143. Gọi HS làm bài tập 3 - Gọi HS nhận xét( Bấm máy xuất hiện câu trả lời.) - Cho điểm HS II. Dạy bài mới Giới thiệu bài - Cho HS nghe đoạn video Tiếng sáo diều tuổi thơ liên quan chủ điểm đang học. - Nói: thả diều là một trò chơi rất thú vị, cùng với nó còn có rất nhiều trò chơi, đồ chơi khác. Hôm nay, cô cùng cả lớp đi tìm hiểu xem những trò chơi, đồ chơi đó là gì nhé. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 - Bấm máy xuất hiện yêu cầu bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 1HS làm mẫu bức tranh 1 - Mời 2 HS lên bảng chỉ vào tranh minh họa nói tên các đồ chơi ứng với các trò chơi. - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung(Bấm máy xuất hiện tên đồ chơi và trò chơi tương ứng). Khi tới đồ chơi diều bấm máy(hiệu ứng Diều) cho HS xem hình ảnh con diều thật(slide 18). Khi tới đồ chơi đầu sư tử, đèn ông sao, đàn gió( bấm hiệu ứng Đầu sư tử) cho HS xem hình ảnh thật của các đồ chơi đó( slide 19) -Mở rộng: cho HS biết thả diều, múa lân, rước đèn, kéo co… là những trò chơi dân gian thường được chơi vào những dịp lễ hội. Bài tập 2 - Bấm máy xuất hiện yêu cầu bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Có thể nói lại tên các trò chơi, đồ chơi, đã biết trong tiết chính tả trước. - Gọi 2HS đọc những từ mình vừa tìm được - Cả lớp nhận xét, bổ sung - Bấm máy xuất hiện tên các đồ chơi, trò chơi - Gọi 1HS đọc trên máy chiếu những từ ngữ chỉ đồ chơi – trò chơi Bài tập 3 - Bấm máy xuất hiện yêu cầu bài tập 3 - Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập. Sau đó bấm hiệu ứng Đồ chơi, trò chơi về Slide 6 để HS xem lại những trò chơi đã được nêu tên. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu 3a (Bấm máy xuất hiện yêu cầu HS cần thực hiện) - Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến của nhóm mình - Chốt câu trả lời(Bấm máy xuất hiện câu trả lời). - Câu 3b và 3c cho HS thảo luận nhóm theo dãy bàn ( Bấm máy xuất hiện lần lượt các câu hỏi và câu trả lời câu 3b, 3c.) - Bấm máy xuất hiện câu trả lời - Chỉ rõ những tác hại của những trò chơi nguy hiểm, nghiêm cấm HS chơi những trò chơi đó đồng thời khuyến khích HS chơi những trò chơi lành mạnh, biết chơi đúng lúc đúng chỗ Bài tập 4 - Bấm máy chiếu xuất hiện yêu cầu bài tập 4 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS viết vào vở ghi những từ chỉ tình cảm thái độ của con người khi chơi trò chơi - Bấm máy xuất hiện câu trả lời để HS tham khảo - Yêu cầu HS đặt câu với một trong những từ vừa tìm được. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc HS nhớ tên các trò chơi vừa học. - Nhắc nhở HS chú ý chơi những trò chơi bổ ích, không gây ảnh hưởng tới học tập, sức khỏe của mình và ảnh hưởng tới người khác. - 1HS nhắc lại - 1HS đứng tại chỗ trả lời - HS quan sát câu trả lời đúng trên máy chiếu. - HS nghe và xem đoạn video - Lắng nghe - 1HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS làm mẫu nói đúng, nói đủ tên đồ chơi diều, trò chơi thả diều - HS lên bảng chỉ vào từng tranh nêu tên từng đồ chơi - trò chơi - Xem câu trả lời trên máy chiếu - Lắng nghe từ đó có những trò chơi bổ ích cho bản thân. - Đọc yêu cầu đề bài - Cả lớp suy nghĩ tìm những từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác bổ sung cho bài BT1 - Nêu những từ ngữ mà mình tìm được - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi trên máy chiếu - Đọc từ ngữ chỉ đồ chơi – trò chơi trên máy chiếu - Ghi những tên đồ chơi – trò chơi mới lạ với mình. - Đọc yêu cầu bài tập 3 - Thảo luận nhóm theo tổ: +Tổ 1 thảo luận nhóm trả lời ý 1 câu 3a +Tổ 2 thảo luận nhóm trả lời ý 2câu 3a + Tổ 3 thảo luận nhóm trả lời ý 3 câu 3a - Đại diện các nhóm đưa ra ý kiến của mình - Các nhóm khác lắng nghe câu trả lời của nhóm bạn, nhận xét, bổ sung ý kiến. - Theo dõi câu trả lời - Thảo luận nhóm theo dãy bàn đại diện nhóm đưa ra ý kiến và nhận xét bổ xung câu trả lời của nhóm bạn. - Xem câu trả lời trên máy chiếu - Lắng nghe từ đó có những trò chơi bổ ích cho bản thân. - Đọc yêu cầu đề bài - Tìm những từ ngữ theo yêu cầu của đề bài rồi viết vào vở ghi. - 3-4HS đọc những từ vừa tìm được - Quan sát máy chiếu bổ sung vào vở ghi những từ mình chưa có. - 1-3 HS đọc câu mà mình vừa đặt với những từ tìm được ở bài tập 4 (10phút) (30phút) 5 phút (25phút) 6 phút 5 phút 9 phút 3 phút 2phút

File đính kèm:

  • docluyen tu va cau.doc
Giáo án liên quan