Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Môn:Công nghệ _ Lớp 8 Trường Thcs Kiều Phú- Quốc Oai

Bài 1 (2,5đ): Đúng hay sai? Điền Đ (nếu đúng), S (nếu sai) vào cuối mỗi câu sau:

1. Đồ dùng loại điện nhiệt biến đổi điện năng thành nhiệt năng

2. Điện trở R của dây đốt nóng không phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

3. Dây đốt nóng của nồi cơm điện gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ

4. Khi đóng điện vào quạt, cánh quạt quay, kéo theo động cơ điện quay

5. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Môn:Công nghệ _ Lớp 8 Trường Thcs Kiều Phú- Quốc Oai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:………….. Môn:Công nghệ _ Lớp 8 Lớp:…………………… . Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 45 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0đ) Bài 1 (2,5đ): Đúng hay sai? Điền Đ (nếu đúng), S (nếu sai) vào cuối mỗi câu sau: 1. Đồ dùng loại điện nhiệt biến đổi điện năng thành nhiệt năng 2. Điện trở R của dây đốt nóng không phụ thuộc vào điện trở suất r của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng 3. Dây đốt nóng của nồi cơm điện gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ 4. Khi đóng điện vào quạt, cánh quạt quay, kéo theo động cơ điện quay 5. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha Bài 2 (1,5đ): Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: 1. Dây niken-crom có điện trở suất: A . r=1,1.10-6Wm B. r=1,3.10-6Wm C. r=1,5.10-6Wm 2. Vai trò của động cơ điện trong quạt điện và máy bơm nước là: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng B. Làm nguồn động lực để quay cánh quạt và roto bơm C. Cả A và B 3. Máy biến áp tăng áp có: A. N2>N1 B. N2=N1 C. N2<N1 Bài 3 (3đ): Nhìn vào mô hình mạch điện của nồi cơm điện, hãy điền các cụm từ thích hợp sau đây vào chỗ trống: lò xo; nút ấn; đèn tín hiệu màu đỏ; điện trở mâm chính công suất lớn đặt dưới đáy nồi; điện trở phụ công suất nhỏgắn vào thành nồi; đèn tín hiệu màu vàng; công tắc tự động; nam châm vĩnh cửu gắn dưới đáy nồi M:………………………………. K:……………………………… L:………………………………. NS:……………………………. V:………………………………. Đ:……………………………… R1 ……………………………. R2:………………………………. Sau khi đổ gạo và nước vào soong, cắm phích điện vào nguồn, dòng điện sẽ từ nguồn qua cầu chì vào điện trở……………………., điện trở………………….. rồi trở về nguồn. Lúc này một nhánh dòng điện qua đèn vàng, đèn vàng bật sáng, báo hiệu nồi đã có điện, sẵn sàng làm việc II. Tự luận (3đ) Bài 1 (2đ): Một máy biến áp có U1 =220V; N1=400 vòng; U2=110V; N2=200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1=200V, để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Bài 2 (1đ): Nêu nguyên nhân và cách xử lí hiện tượng máy biến áp làm việc có tiếng ồn Nguyên nhân:……………………………………………………………………... Cách xử lí:………………………………………………………………………… Đề số 2 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:………….. Môn:Công nghệ _ Lớp 8 Lớp:……………… . Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 45 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0đ) Bài 1 (2,5đ): Đúng hay sai? Điền Đ (nếu đúng), S (nếu sai) vào cuối mỗi câu sau: 1. Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng thành quang năng 2. Điện trở R của dây đốt nóng tỉ lệ nghịch với chiều dài l của dây đốt nóng 3. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được gắn vào thành nồi 4. Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo theo cánh quạt quay 5. Dây quấn sơ cấp là dây quấn lấy điện ra sử dụng Bài 2 (1,5đ): Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: 1. Dây phero-crom có điện trở suất: A. r=1,1.10-6Wm B. r=1,3.10-6Wm C. r=1,5.10-6Wm 2. Điện năng truyền từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp: A. Trực tiếp bằng điện B. Nhờ điện từ trường C. Không có câu nào đúng 3. Máy biến áp giảm áp có: A. N2>N1 B. N2=N1 C. N2<N1 Bài 3 (3đ): Nhìn vào mô hình dây quấn của động cơ điện một pha, chỉ ra dây quấn chính, dây quấn phụ, tụ điện Điền các cụm từ sau vào chỗ trống sao cho thích hợp: Hai đầu cực của dây quấn thứ cấp bị nối tắt; Khoá K mở; Khoá K đóng -Các chế độ làm việc của máy biến áp: +Chế độ không tải: là chế độ………………., phía thứ cấp hở mạch, I2=0, I1 rất nhỏ so với trị số định mức +Chế độ có tải: là chế độ……………………, máy biến áp cung cấp điện cho tải +Chế độ ngắn mạch: là chế độ……………………………………………………. (R=0), I1 và I2 tăng lên. Chế độ ngắn mạch là sự cố rất nguy hiểm cho máy biến áp vì I1 và I2 tăng gấp 20 đến 25 lần dòng điện định mức II.Tự luận (3đ) Bài 1 (2đ): Một máy biến áp có U1 =220V; N1=400 vòng; U2=110V; N2=200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1=200V, để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Bài 2(1đ): Nêu nguyên nhân và cách xử lí hiện tượng máy biến áp làm việc có tiếng ồn Nguyên nhân:……………………………………………………………………... Cách xử lí:………………………………………………………………………… Đề số 3 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:………….. Môn:Công nghệ _ Lớp 8 Lớp:…………………… . Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 45 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0đ) Bài 1 (2,5đ): Đúng hay sai? Điền Đ (nếu đúng), S (nếu sai) vào cuối mỗi câu sau: 1. Đồ dùng loại điện cơ biến đổi điện năng thành cơ năng 2. Điện trở R của dây đốt nóng tỉ lệ thuận với tiết diện S của dây đốt nóng 3. Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện được đặt sát đáy nồi 4. Trục động cơ điện được lắp với cánh quạt 5. Dây quấn thứ cấp là dây quấn nối với nguồn điện Bài 2 (1,5đ): Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: 1. Dây niken-crom có nhiệt độ làm việc: A. Dưới 850C B. 1000 đến 11000C C. Trên 11000C 2. Máy biến áp làm việc phát nóng quá mức do: A. Quá tải B. Ngắn mạch C. Cả A và B 3. Để giữ U2 không đổi khi U1 tăng thì: A. Giảm N1 B. Tăng N2 C. Tăng N1 Bài 3 (3đ): Nhìn vào mô hình mạch điện của nồi cơm điện, hãy điền các cụm từ thích hợp sau đây vào chỗ trống: lò xo; nút ấn; đèn tín hiệu màu đỏ; điện trở mâm chính công suất lớn đặt dưới đáy nồi; điện trở phụ công suất nhỏgắn vào thành nồi; đèn tín hiệu màu vàng; công tắc tự động; nam châm vĩnh cửu gắn dưới đáy nồi M:………………………………. K:……………………………… L:………………………………. NS:……………………………. V:………………………………. Đ:……………………………… R1 ……………………………. R2:………………………………. Sau khi đổ gạo và nước vào soong, căm phích điện vào nguồn, dòng điện sẽ từ nguồn qua cầu chì vào điện trở……………………., điện trở………………….. rồi trở về nguồn. Lúc này một nhánh dòng điện qua đèn vàng, đèn vàng bật sáng, báo hiệu nồi đã có điện, sẵn sàng làm việc II. Tự luận (3đ) Bài 1 (2đ): Một máy biến áp có U1 =220V; N1=400 vòng; U2=110V; N2=200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1=200V, để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Bài 2 (1đ): Nêu nguyên nhân và cách xử lí hiện tượng máy biến áp làm việc có tiếng ồn Nguyên nhân:……………………………………………………………………... Cách xử lí:…………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiet 45.doc
Giáo án liên quan