1. A. friend B. classroom C. library
2. A. hello B. how C. what
3. A. I B. you C. are
4. A. she B. he C. my
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học: 2009 – 2010 Môn Tiếng Anh Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn tiếng anh lớp 3
Họ và tên :………………… Thời gian làm bài: 40 phút
Lớp:…………..
Điểm
Nhận xét
Bài 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B hoặc C đứng trước các từ mà em cho là khác loại với các từ còn lại (1,0 điểm)
1. A. friend B. classroom C. library
2. A. hello B. how C. what
3. A. I B. you C. are
4. A. she B. he C. my
Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B (1,5 điểm)
A
B
Trả lời
1. What’s your name ?
a. Hello
1,……….
2. Hi
b. Bye. See you later.
2,……….
3. Goodbye.
c. My name’s Peter.
3,……….
4. He is….
d. my friend.
4,………..
5. This is …..
e. my school
5,………..
6. It’s …..
f. big
6,………..
Bài 3: Sắp xếp lại các từ, dấu chấm, dấu phẩy để thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
classroom / is / my / this.
………………………………………..
is / Who / she ?
………………………………………..
my / he / is / friend .
………………………………………..
up / please / stand.
………………………………………..
hello / name / is / my / Hoa
………………………………………..
Bài 4: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lại (2,0 điểm)
Từ sai Sữa lại
This is LiLi. He is my friend. …………. …………..
What is you name ? …………. …………..
fine, thank …………. …………..
What is he ? He is Nam. …………. …………..
Bài 5: Sắp xếp lại các từ đã cho (1,5 điểm)
1. OOLHSC → ………………..
2. AMEN → ………………..
3. ISHT → ………………..
4. DNRIEF → ………………..
5. ANHSTK → ………………..
6. EEASLP → ………………..
Bài 6: Dịch sang tiếng việt các câu sau (1,5 điểm)
1. Hello. My name’s Yên.
……………………………………………………………
2. This is my school. It’s big.
…………………………………………………………….
3. Thu is my friend.
…………………………………………………………….
-----THE END------
GOOD LUCK TO YOU
File đính kèm:
- de tieng anh 3 HKII.doc