I. ÔN TẬP:
Trả lời câu hỏi:
1.Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Khi nhiệt độ tăng thì thể tích các vật tăng.
Khi nhiệt độ giảm thì thể tích các vật giảm.
2.Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất.
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
3.Tìm ví dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn?
4.Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể người.
Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ môi trường.
Nhiệt kế thuỷ ngân: Đo nhiệt độ phòng TN.
11 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 34: Tổng kết chương nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V
Ậ
T
L
Ý
6
TRÖÔØNG THCS CAÙT HANH
TRÖÔØNG THCS CAÙT HANH
PHÒNG GD HUYỆN PHÙ CÁT * TRƯỜNG THCS CÁT HANH *
GD
PHÙ CÁT
* NIÊN KHOÁ 2009-2010*
Chúc các em học tập tốt
BÀI GIẢNG
Chúc các em học tập tốt
1
I. ÔN TẬP:
Trả lời câu hỏi :
1.Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng , khi nhiệt độ giảm ?
Khi nhiệt độ tăng thì thể tích các vật tăng .
Khi nhiệt độ giảm thì thể tích các vật giảm .
2.Trong các chất rắn , lỏng , khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất ?
Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất .
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất .
3.Tìm ví dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn ?
4.Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống .
Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất .
Nhiệt kế y tế :
Đo nhiệt độ cơ thể người .
Nhiệt kế rượu :
Đo nhiệt độ môi trường .
Nhiệt kế thuỷ ngân :
Đo nhiệt độ phòng TN.
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
2
5.Hãy điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của các sự chuyển thể ứng với các mũi tên .
Thể rắn
Thể lỏng
Thể khí
Nóng chảy
Bay hơi
Ngưng tụ
Đông đặc
6.Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không ? Nhiệt độ này gọi là gì ?
Các chất khác nhau không nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định .
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của chất rắn
7.Trong thời gian nóng chảy , nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun ?
Nhiệt độ của chất rắn trong thời gian nóng chảy không tăng khi ta vẫn tiếp tục đun .
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
I. ÔN TẬP:
3
8.Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ nhất định không ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào : nhiệt độ , gió và diện tích mặt thoáng .
Các chất lỏng không bay hơi ở cùng một nhiệt độ xác định . Mà ở mọi nhiệt độ .
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
I. ÔN TẬP:
9. Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng , cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ đó có đặc điểm gì ?
Ở nhiệt độ sôi thì chất lỏng dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ .
Sự bay hơi ở nhiệt độ này có đặc điểm vừa bay hơi vào các bọt khí , vừa bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng .
4
II. VẬN DỤNG:
1. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều , cách sắp xếp nào đúng ?
A. Rắn-khí-lỏng
B. Lỏng-rắn-khí
C. Rắn-lỏng-khí
D. Lỏng-khí-rắn
2. Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân
D.Cả 3 không dùng được
3. Tại sao trên đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong ( Hình 30.1). Hãy vẽ lại đường ống này khi đường ống nóng lên , lạnh đi ?
Nóng lên
Lạnh đi
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
I. ÔN TẬP:
5
4. Hãy sử dụng số liệu trong bảng 30.1 để trả lời các câu hỏi sau :
Chất
Nhiệt độ nóng chảy ( o C )
Nhôm
660
Nước đá
0
Rượu
-117
Sắt
1535
Đồng
1083
Thuỷ ngân
-39
Muối ăn
801
a. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
Sắt có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
b. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất .
Rượu có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
c. Tại sao có thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ thấp tới –50 o C. Có thể dùng nhiệt kế thuỷ
ngân để đo nhiệt độ này được không ? Tại sao ?
d. Hình 30.2 vẽ một thang đo nhiệt độ từ -200 o C đến 1600 o C. Hãy chỉ nhiệt độ tương ứng cho các chất :
Lớp học
Nhôm
Rượu
Sắt
Đồng
Thuỷ ngân
Muối ăn
II. VẬN DỤNG:
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
6
Ở nhiệt độ của lớp học , các chất nào trong bảng 30.1 ở thể rắn , ở thể lỏng .
Thể rắn :
Nhôm , sắt , đồng , muối ăn , nước đá
Thể lỏng :
Rượu , thuỷ ngân
Ở nhiệt độ của lớp học , có thể có hơi của chất nào trong các chất sau đây :
+ Hơi nước ?
+ Hơi đồng ?
+ Hơi thuỷ ngân ?
+ Hơi sắt ?
5. An và Bình cùng luộc khoai . Khi nồi khoai bắt đầu sôi , Bình bảo nên rút bớt củi ra , chỉ để ngọn lửa nhỏ , đủ cho nồi khoai tiếp tục sôi . An lại nói , tiếp tục chất thêm củi nữa , để ngọn lửa cháy thật to, thì nước luộc khoai càng nóng . Như vậy khoai càng mau chín . Ý kiến nào đúng ? Tại sao ?
Ý kiến của Bình đúng . Vì khi nước đã sôi ta có đun mấy thì nhiệt độ vẫn không tăng .
II. VẬN DỤNG:
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
I. ÔN TẬP:
7
6. Hình 30.3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước . Hỏi :
a. Các đoạn BC và DE ứng với quá trình nào ?
BC: nóng chảy
DE: sôi
b. Trong các đoạn AB và CD nước tồn tại ở thể nào ?
AB: thể rắn
CD: thể lỏng
II. VẬN DỤNG:
Tieát 34:Toång keát chöông nhieät hoïc
I. ÔN TẬP:
8
GIẢI TRÍ
Ô CHỮ VỀ SỰ CHUYỂN THỂ
Hàng ngang
1. Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng (8ô)
NÓNG CHẢY
N
Ó
N
G
C
H
Ả
Y
2. Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang khí (hay hơi ) (6ô)
BAY HƠI
B
A
Y
H
Ơ
I
3. Một yếu tố tác động đến sự bay hơi (3ô)
GIÓ
G
I
Ó
4. Việc ta phải làm để kiểm tra các dự đoán (9ô)
THÍ NGHIỆM
T
H
Í
N
G
H
I
Ệ
M
5. Một yếu tố nữa tác động đến sự bay hơi (9ô)
MẶT THOÁNG
M
Ặ
T
T
H
O
Á
N
G
6. Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang rắn (7ô)
ĐÔNG ĐẶC
Đ
Đ
Ô
N
G
Ặ
C
7. Tứ dùng để chỉ sự nhanh chậm (7ô)
TỐC ĐỘ
T
Ộ
Ố
C
Đ
Hàng dọc
Hãy diễn tả nội dung của từ trong các ô hàng dọc tô đậm
NHIỆT ĐỘ
1. Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng (8ô)
9
DAËN DOØ
Học thuộc nội dung ghi nhớ của bài
Làm các bài tập từ 25.1 đến 25.12 SBT
§ äc phÇn cã thÓ em cha biÕt , (sgk/83) .
ChuÈn bÞ häc kü c¸c phÇn ®Ó thi HK II ®¹t kÕt qu ¶ cao .
10
Chóc c¸c em häc giái !
Nhôù hoïc vaø laøm baøi ñaày ñuû nheù !
Bµi häc cña chóng ta ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
11
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_6_tiet_34_tong_ket_chuong_nhiet_hoc.ppt