I. Thí nghiệm về sự sôi:
1, Tiến hành thí nghiệm:
a. Dụng cụ thí nghiệm:
b/Tiến hành thí nghiệm:
Quan sát vào phút thứ bao nhiêu thì xuất hiện các hiện tượng dưới đây:
- Hiện tượng I: Có một ít hơi nước bay lên
-Hiện tượng II: Mặt nước bắt đầu xáo động
-Hiện tượng III : Mặt nước xáo động mạnh, hơi nước bay lên nhiều
+Hiện tượng A: Các bọt khí bắt đầu xuất hiện ở đáy bình.
+Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lên
+Hiện tượng C: Nước reo
+Hiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi tới mặt thoáng thì vỡ tung, nước sôi sùng sục
17 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 32: Sự sôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V
Ậ
T
L
í
6
TRệễỉNG THCS CAÙT HANH
TRệễỉNG THCS CAÙT HANH
PHềNG GD HUYỆN PHÙ CÁT * TRƯỜNG THCS CÁT HANH *
GD
PHÙ CÁT
* NIấN KHOÁ 2009-2010*
Chỳc cỏc em học tập tốt
BÀI GIẢNG
Chỳc cỏc em học tập tốt
Nhi ệt đụ
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
50
100
60
80
70
90
ph ỳt
Nh ỡn đường bi ểu di ễn cho bi ết ch ất n ày l à ch ất g ỡ ? Tr ạng th ỏi c ủa ch ất đú trong cỏc đoạn biểu diễn? Phút thứ 3 nhiệt độ là bao nhiêu ?
Rắn
R-L
R-L
L ỏng
L ỏng
Rắn
Phút thứ 3 nhiệt độ là 70 0 c
C õ u 1:
Chất này là : B ă ng phi ến
CAÂU 2 . Trong cỏc đặc điểm sau đõy đặc điểm nào khụng phải là sự bay hơi ?
a. Xẩy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng .
b. Nước trong cốc càng lạnh
c. Nước trong cốc càng ít
CAÂU 3 : Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ
b.Sương đ ọng trên lá cây
c.Sương mù
d.Mây
d. Nước trong cốc càng nóng
d. Nước trong cốc càng nóng
a.H ơ nước
a.Hơi nước
CAÂU 4 . Các bình A, B, C dựng cùng một lượng nước sau một tuần bình nào ít nước nhất ?
50
100
150
200
Cm 3
250
50
100
150
200
Cm 3
250
A
C
50
100
150
200
Cm 3
250
B
Đáp án : Hình B còn ít nước nhất vì diện tích mặt thoáng lớn nhất
Bình ! A nước sôi rồi tắt lửa đi
An! đun thêm ít nữa cho nước nóng thêm
Bình ! Nước không nóng thêm
An ! Nước sẽ nóng thêm
Ai đ úng , ai sai ?
Sệẽ SOÂI
Tiết 32
Tiết 31: sự sôi
I. Thí nghiệm về sự sôi :
1, Tiến hành thí nghiệm :
a. Dụ ng cụ thí nghiệm :
50
100
150
200
Cm 3
250
0
20
10
30
50
40
60
70
80
100
90
Đ èn cồn
Nhiệt kế
Gi á đ ỡ
Cốc nước
Quan sát vào phút thứ bao nhiêu th ì xuất hiện các hiện tượng dưới đây:
- Hiện tượng I: Có một ít hơi nước bay lên
- Hiện tượng II: Mặt nước bắt đ ầu xáo đ ộng
- Hiện tượng III : Mặt nước xáo đ ộng mạnh, hơi nước bay lên nhiều
+ Hiện tượng A: Các bọt khí bắt đ ầu xuất hiện ở đáy bình .
+ Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lên
+ Hiện tượng C: Nước reo
+ Hiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn , càng đi lên càng to ra , khi tới mặt thoáng th ì vỡ tung , nước sôi sùng sục
Tiết 31: sự sôi
b/Tiến hành thớ nghiệm :
a/ Dụng cụ nghiệm :
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
Tiết31 : Sự Sôi
* Ghi các nhận xét vào bảng theo dõi theo kí hiệu I,II,
III, A,B,C,D
Thời gian
Nhiệt độ
Hiện tượng trên mặt nước
Hiện tượng tronglòngnước
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
b/Tiến hành thớ nghiệm :
a/ Dụng cụ nghiệm :
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
50
100
150
200
Cm 3
250
40
50
60
70
80
90
100
110
100 o C
Thời gian
Nh êt độ nước
Hiện tượng trên măt nước
Hiện tượng trong lòng nước
0
40
I
A
1
45
I
A
2
51
I
A
3
55
I
A
4
67
I
A
5
70
I
A
6
75
II
B
7
83
II
B
8
89
II
C
9
96
II
C
10
99
II
C
11
100
III
D
12
100
III
D
13
100
III
D
14
100
III
D
15
100
III
D
Bảng theo dừi diễn biến khi đun nước thớ nghiờm
Thớ nghiệm mụ phỏng
Tiết31 : Sự Sôi
b/Tiến hành thớ nghiệm :
a/ Dụng cụ nghiệm :
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
0
40
Phút
Nhiêt độ
2
6
8
4
10
12
14
15
50
60
70
80
90
100
110
120
Thời gian
Nh êt độ nước
Hiện tượng trên măt nước
Hiện tượng trong lòng nước
0
40
I
A
1
45
I
A
2
51
I
A
3
55
I
A
4
67
I
A
5
70
I
A
6
75
II
B
7
83
II
B
8
89
II
C
9
96
II
C
10
99
II
C
11
100
III
D
12
100
III
D
13
100
III
D
14
100
III
D
15
100
III
D
A.B ảng theo dừi nhiệt độ khi đun nước
Nước sụi
Tiết31 : Sự Sôi
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
* Trả lời
- Từ phỳt 0 đến phỳt thứ 11 nhiệt độ thay đổi như thế nào ? Đường biểu diễn là đường nằm ngang hay đường nghiờng ?
- Từ phỳt 11 đến phỳt thứ 15 nhiệt độ thay đổi như thế nào ? Đường biểu diễn là đường nằm ngang hay đường nghiờng ?
- Nhiệt độ tăng từ 40 0 c đến 100 0 C, đường biểu diễn là đường nằm nghiờng
- Nhiệt độ khụng đổi ở 100 0 C, đường biểu diễn là đường nằm ngang
* Nhận xột
Tiết31 : Sự Sôi
0
40
Phút
Nhiêt độ
2
6
8
4
10
12
14
15
50
60
70
80
90
110
B.V ẽ đường biểu diễn sự sụi của nước
Nước sụi
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
C1: Thế nào là sự sôi ?
Sự sôi là sự bay hơi xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C2: Đ iền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp
Nước sôi ở nhiệt độ trong suốt thời gian sôi nhiệt đô của nước ..
không thay đ ổi
100 0 C
C3: Trên đư ờng biểu diễn sự thay đ ổi nhiệt độ khi đun nước sôi từ phút 0 đ ến phút 11 nhiệt dộ thay đ ổi nh ư thế nào , từ phút thứ 10 đ ến phút thứ 15 nhiệt độ thay đ ổi nh ư thế nào ?
- Từ phút 0 đ ến phút 11 nhiệt độ tăng dần từ 40 0 C đ ến 100 0 C
- Từ phút10 đ ến phút 15 nhiệt độ không đ ổi ở 100 0 C
Tiết31 : Sự Sôi
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
Tr ả lời : Trong suốt qu á trình nóng chảy , đô ng đ ặc , sự sôi nhiệt độ không thay đ ổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác đ ịnh .
C4:So sánh sự giống nhau giữa qu á trình nóng chảy , đô ng đ ặc , sự sôi ở đ iểm nào ?
C5: Sự bay hơi , sự sôi giống nhau và khác nhau ở đ iểm nào ?
Tr ả lời :
Giống nhau : giữa sự sôi và sự bay hơi đ ều chuyển từ thể lỏng sang thể khí .
Khác nhau:Sự bay hơi chỉ xảy ra trên bề mặt của chất lỏng và ở bất kì nhiệt độ nào còn sự sôi là sự bay hơi xảy ra ở trong lòng chất lỏng và ở một nhiệt độ xác đ ịnh .
Tiết31 : Sự Sôi
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm con người đã ứng dụng sự sôi trong cuộc sống nh ư thế nào ? Lấy ví dụ ?
Để đảm vệ sinh , an toàn thực phẩm là ta phải ăn chín uống sôi vì tới nhiệt độ sôi của nước ở 100 0 C làm chín thức ăn và tiêu diệt đư ợc đa số vì trùng có hại cho cơ thể con người
Ví dụ cụ thể : - Uống sôi là phải đun nước sôi mới uống
- Nấu canh , nấu cơm , nấu canh , luộc rau ..vv đ ều phải đun sôi làm chín thức ăn đảm bảo sức khoẻ cho con người .
Tr ả lời :
Tiết31 : Sự Sôi
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SễI:
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
III:VẬN DỤNG:
DAậN DOỉ
Học thuộc nội dung ghi nhớ của bài
Làm cỏc bài tập từ 29.1 đến 29.12 SBT
Đ ọc phần có thể em chưa biết , (sgk/79) .
Xem và nghiên cứu tiếp bài sự sôi.Lấy ví dụ về sự sôi
- Tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước
Chúc các em học giỏi !
Nhụự hoùc vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ nheự !
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_6_tiet_32_su_soi.ppt