I. Sự bay hôi.
II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi, còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ . Ngưng tụ là quá trình ngược lại với bay hơi.
Để hiện tượng bay hơi diễn ra nhanh ( tốc độ bay hơi lớn) thì ta tăng hay giảm nhiệt độ?
Muốn tốc độ bay hơi diễn ra nhanh thì ta phải tăng nhiệt độ.
Muốn tốc độ ngưng tụ diễn ra nhanh thì ta phải giảm nhiệt độ.
Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi. Để hiện tượng ngưng tụ diễn ra nhanh thì ta tăng hay giảm nhiệt độ?
14 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 35 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 31: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V
Ậ
T
L
Ý
6
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
PHỊNG GD HUYỆN PHÙ CÁT * TRƯỜNG THCS CÁT HANH *
GD
PHÙ CÁT
* NIÊN KHỐ 2009-2010*
Chúc các em học tập tốt
BÀI GIẢNG
Chúc các em học tập tốt
Trả lời :
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Tốc độ bay hơi phụ thuộc
vào nhiệt độ , gió và diện
tích mặt thoáng của chất lỏng
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
Lỏng
Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi , cịn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ . Ngưng tụ là quá trình ngược lại với bay hơi .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
Để hiện tượng bay hơi diễn ra nhanh ( tốc độ bay hơi lớn ) thì ta tăng hay giảm nhiệt độ ?
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi . Để hiện tượng ngưng tụ diễn ra nhanh thì ta tăng hay giảm nhiệt độ ?
Muốn tốc độ ngưng tụ diễn ra nhanh thì ta phải giảm nhiệt độ .
Muốn tốc độ bay hơi diễn ra nhanh thì ta phải tăng nhiệt độ .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
Mỗi nhóm có :
Hai cốc nước màu , một cốc có đá và một cốc không có đa,ù hai cốc đặt xa nhau . Bên trong mỗi cốc có nhiệt kế .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ :
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
Các em hãy quan sát :
Giá trị của hai nhiệt kế
Quan sát hiện tượng bên ngoài của hai cốc
Quan sát giọt nước bên ngoài cốc có màu hay không ?
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
c. Rút ra kết luận
C1: Cĩ gì khác nhau giữa nhiệt độ của nước trong cốc đối chứng và trong cốc thí nghiệm ?
Nhiệt độ trong cốc đối chứng khơng thay đổi .
Nhiệt độ trong cốc thí nghiệm giảm xuống .
Cĩ các giọt nước đọng bên ngồi cốc thí nghiệm .
C2: Cĩ hiện tượng gì xảy ra ở mặt ngồi cốc thí nghiệm ? Hiện tượng này cĩ xảy ra ở cốc đối chứng khơng ?
Hiện tượng này khơng xảy ra ở cốc đối chứng .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
C3: Các giọt nước đọng ở mặt ngồi của cốc thí nghiệm cĩ thể là do nước ở trong cốc thấm ra khơng ? Tại sao ?
Khơng . Vì nước đọng ở mặt ngồi của cốc thí nghiệm khơng cĩ màu cịn nước ở trong cốc cĩ pha màu . Nước trong cốc khơng thể thấm qua thủy tinh ra ngồi được .
C4: Các giọt nước đọng ở mặt ngồi của cốc thí nghiệm là do đâu mà cĩ ?
Các giọt nước đọng ở mặt ngồi của cốc thí nghiệm do hơi nước trong khơng khí ở gần cốc gặp lạnh ngưng tụ lại bên ngồi cốc .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
c. Rút ra kết luận
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
C5: Vậy dự đốn của chúng ta cĩ đúng khơng ?
Đúng
2 . Vận dụng .
C6: Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ .
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ tạo thành mưa .
Khi hà hơi vào mặt gương , hơi nước cĩ trong hơi thở gặp gương lạnh , ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ làm mờ gương .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
c. Rút ra kết luận
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
C7: Giải thích sự tạo thành giọt nước trên lá cây vào ban đêm .
Hơi nước trong khơng khí ban đêm gặp lạnh , ngưng tụ thành các giọt sương đọng trên lá .
C8: Tại sao rượu đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần , cịn nếu nút kín thì khơng cạn ?
Nếu khơng cĩ nút đậy kín thì hơi rượu sẽ bay hết . Nếu cĩ nút đậy kín thì hơi rượu sẽ ngưng tụ lại nên khơng bay hơi đi được .
Tiết 31 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tt )
2 . Vận dụng .
c. Rút ra kết luận
b. Thí nghiệm kiểm chứng .
II. Sự ngưng tụ .
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đốn .
I. Sự bay hơi .
DẶN DÒ
Học thuộc nội dung ghi nhớ của bài
Làm các bài tập từ 25.1 đến 25.12 SBT
§ äc phÇn cã thĨ em cha biÕt , (sgk/84) .
ChuÈn bÞ xem tríc néi dung cđa phÇn sau : Sù sôi )
Chĩc c¸c em häc giái !
H·y nhí lµm bµi tËp ®Çy ®đ !
Bµi häc cđa chĩng ta ®Õn ®©y lµ kÕt thĩc
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_6_tiet_31_su_bay_hoi_va_su_ngung_tu_tie.ppt