MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Hàm số lượng giác( tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên, dạng đồ thị).
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình dạng asinx + bcosx = c.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 7 - Tiết 19 : Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/09/2013; Ngày dạy:..../..../.....
Tuần 7 Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Hàm số lượng giác( tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên, dạng đồ thị).
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình dạng asinx + bcosx = c.
Kĩ năng:
- Biết nhận dạng đồ thị các hàm số lượng giác.
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.
- Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Biết cách giải phương trình dạng asinx + bcosx = c.
Thái độ: Cẩn thận, tích cực xây dựng bài....
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở
Phương tiện: Sgk, giáo án, thước.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt động học tập
Hoạt động 1: Hệ thống lại phần lí thuyết.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Cho HS nhắc lại định nghĩa, tập xác định, tính chẵn lẻ, sự biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác.
- Yêu 1HS khác nêu cách giải phương trình sinx = a và cosx =a.
- Yêu 1HS khác nêu cách giải phương trình tanx = a và cotx =a.
- Yêu cầu HS nêu cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số LG.
- Cho HS nêu cách giải PT bậc hai đối với một HSLG.
- Hãy nêu cách giải PT dạng asinx + bcosx = c ?
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết :
1. Hàm số lượng giác.
a. Hàm số y = sinx
b. Hàm số y = cosx
c. Hàm số y = tanx
d. Hàm số y = cotx.
2. Phương trình lượng giác cơ bản.
a. Phương trình sinx = a.
+ : PTVN.
+ :
b. Phương trình cosx = a.
: PTVN.
:
c. Phương trình tanx = a.
d. Phương trình cotx = a.
3. Phương trình LG thường gặp.
a. Phương trình bậc nhất đối với một HSLG.
* asinx + b = 0 sinx = (a0)
(tương tự cho acosx + b = 0)
* atanx + b = 0 tanx = (a0)
(tương tự cho acotx + b = 0).
b. Phương trình bậc hai đối với một HSLG
• . Đặt t = sinx , ta được
(tương tự cho )
• . Đặt t = tanx , ta được
(tương tự cho )
c. Ph¬ng tr×nh d¹ng asinx + bcosx = c.
Ho¹t ®éng 2: Bµi tËp .
Lµm c¸c bµi tËp tr¾c nghiÖm (SGK)
Ho¹t ®éng cña GV-HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
Đáp án :
6. A
7. A
8. C
9. B
10. C
3. Củng cè, dặn dò :
- Làm các bài tập 3, 4, 5 (SGK).
- Hướng dẫn bài tập 1,3
+ Bài 1a:
* Kiểm tra xem cos3x có bằng cos(-3x) không từ đó kết luận, tương tự cho câu 1b
+ Bài 3a,b
* Sử dụng , .
4. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 05/09/2013; Ngày dạy:..../..../.....
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I(TT)
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Hàm số lượng giác( tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên, dạng đồ thị).
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình dạng asinx + bcosx = c.
Kĩ năng:
- Biết nhận dạng đồ thị các hàm số lượng giác.
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.
- Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Biết cách giải phương trình dạng asinx + bcosx = c.
Thái độ: Cẩn thận, tích cực xây dựng bài....
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở
Phương tiện: Sgk, giáo án, thước.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình làm bài tập.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Rèn luyện kỉ năng giải phương trình LG cơ bản.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Gọi 4 HS lên bảng giải toán, mỗi học sinh giải một bài.
- Giao nhiệm vụ cho các HS dưới lớp.
- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn khi giải phương trình dạng này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của bạn.
Bài 1: Giải các phương trình sau
; ;
;.
Giải :
a)
b)
Ho¹t ®éng 2: RÌn luyÖn kĩ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh LG thêng gÆp.
Ho¹t ®éng cña GV-HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS, hướng dẫn khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hoá của 1 hoặc 2 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên.
- Đánh giá kết qủa hoàn thành của HS. Chú ý các sai lầm thường gặp.
- Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất)
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) ;
b) .
Giải :
a)
b)
Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn HS gi¶i bµi 3(SGK)
Ho¹t ®éng cña GV-HS
Nội dung
- Giá trị lớn nhất của y phụ thuộc vào gì ?
- cosx đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu và khi x = ?
- Vậy từ đây ta có giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu ?
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau :
a) ;
b) .
Giải :
a) Ta có . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi cosx = 1, tức là . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
y = 3 tại các giá trị
4. Củng cè, dặn dò :
- Xem lại các bài đã giải
- Ôn lại các phần đã học để tiết sau kiểm tra.
- Làm các bài tập sau: Giải các phương trình sau: 1. ; 2. ;
3. ; 4. ;
5. ;
5. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 21 : Kiểm tra 45’
Bổ sung đề sau khi kiểm tra
File đính kèm:
- TUAN 7 ĐS.doc