Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính

Tuần Tiết Tên Bài

1 01, 02 Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính

2 03,04 Bài 2. Làm quen với Chương trình và Ngôn ngữ lập trình

3 05, 06 Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal

4 07, 08 Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

5 09, 10 Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán

06 11, 12 Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình

07 13, 14 Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến

08 15

16 Bài tập

Kiểm tra lý thuyết (1 tiết)

09 17, 18 Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out

10 19, 20 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

11 21, 22 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

12 23, 24 Bài tập

13 25, 26 Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times

14 27, 28 Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times (tt)

15 29, 30 Bài 6. Câu lệnh điều kiện

16 31, 32 Bài thực hành 4. Sử dụng lệnh điều kiện if . then

17 33, 34 Bài tập

18 35

36 Kiểm tra thực hành (1 tiết)

Ôn tập

19 37

38 Ôn tập

Kiểm tra học kỳ I

 

HỌC KỲ II

 

Tuần Tiết Tên Bài

20 39, 40 Bài 7. Câu lệnh lặp

21 41, 42 Bài tập

22 43 , 44 Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for do

23 45 , 46 Học vẽ hình với phần mềm Geogebra

24 47, 48 Học vẽ hình với phần mềm Geogebra (tt)

25 49, 50 Học vẽ hình với phần mềm Geogebra (tt)

26 51, 52 Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước

27 53, 54 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp While do

28 55, 56 Bài tập

29 57

58 Kiểm tra lý thuyết (1 tiết)

Bài 9. Làm việc với dãy số

30 59, 60 Bài 9. Làm việc với dãy số (tt)

Bài tập

31 61,62 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình

32 63, 64 Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka

33 65, 66 Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka (tt)

34 67, 68 Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka (tt)

35 69, 70 Bài tập

36 71

72 Kiểm tra thực hành (1 tiết)

Ôn tập

37 73

74 Ôn tập

Kiểm tra học kỳ II

 

doc291 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạo một số hình không gian sau: bằng các công cụ tạo hình không gian. Thực hiện một số thay đổi như: Quay; phóng to , thu nhỏ, dịch chuyển mô hình, Thay đổi di chuyển với một số hình như: Hình trụ; Lăng trụ; Chóp tam giác; Hình nón. Thực hiện tô màu; thay đổi tính chất của hình. Thực hiện cách gấp hình trong không gian. Thay đổi mẫu thể hiện hình. Cách quay hình trong khụng gian. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem lại các thao tác trong bài để tiết sau thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: Tuần 35 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 69 BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng khai báo mảng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 30p 10p + Hoạt động 1: Viết chương trình Viết chương trình sử dụng biến mảng để tính giá trị trung bình của n số nguyên nhập từ bàn phím + Hoạt động 2: Thực hành trên máy Yêu cầu học sinh chia nhóm thực hành. Học sinh viết chương trình Program Trung_binh; Uses crt; Var i, n, Sum: integer; Tb:real; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i]; Tb:=Sum/n write(Trung binh cac so trong mang la = ',Tb); readln; End. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, tiết sau làm bài tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: Tuần 35 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 70 BÀI TẬP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng khai báo mảng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 30p 10p + Hoạt động 1: Viết chương trình Viết chương trình sử dụng biến mảng để sắp xếp n số nguyên nhập từ bàn phím theo thứ tự tăng dần + Hoạt động 2: Thực hành trên máy Yêu cầu học sinh chia nhóm thực hành. Học sinh viết chương trình Program Sap_xep; Uses crt; Var i, j, n, tam: integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j]<a[i] then Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; writeln(‘Mang sap tang dan’); For i:=1 to n do write(a[i],’ '); writeln; readln; End. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: Tuần 36 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 71 KIỂM TRA 1 TIẾT (TH) I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) III. Đáp án: Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 - Sử dụng vòng lặp không xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. - Sử dụng vòng lặp xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình IV. Nhận xét (1 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết kiểm tra. V. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: Tuần 36 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 72 Tuần 37 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 73 ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh whiledo Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: Biết trước số lần lặp Chưa biết trước số lần lặp Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là: While do; ; While do; While do ; While do ; Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : 11 55 101 15 Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy 3 5 15 10 Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Biến s và cv có giá trị là mấy: s = 10 ; cv = 5 ; s= 30 ; cv = 50 ; s = 50 ; cv = 40 ; s = 50 ; cv = 30 ; Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? 4 6 8 10 Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là t=1 t=3 t=2 t=6 IV. Nhận xét (3 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài để chuẩn bị cho thi HKI VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: Tuần 37 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 74 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc. II. Nội dung:

File đính kèm:

  • docGiao an tin hoc 8.doc