Bài giảng Bài 7: Câu lệnh lặp (tiếp)

MỤC TIấU:

1) Kiến thức:

- Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.

- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần.

- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước for .do trong pascal.

2) Kĩ năng:

- Viết đúng được lệnh for .do trong một số tình huống đơn giản.

 

doc31 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 7: Câu lệnh lặp (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Dạy: / / Tuần: Tiết: KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: * Hệ thống húa lại cỏc kiến thức của cỏc bài đó học. Qua đú đỏnh giỏ việc kết quả của học sinh sau một thời gian học tập. * Đỏnh giỏ kiến thức, kỹ năng của HS về: Ngụn ngữ lập trỡnh Pascal, cấu trỳc cỏc cõu lệnh đó học. * Rỳt ra được kinh nghiệm qua việc kiểm tra đỏnh giỏ HS, kịp thời khắc phục những tồn tại và phỏt huy những ưu điểm để tổ chức dạy học đạt kết quả cao. 2) Kĩ năng: - Rốn kĩ năng làm bài, kĩ năng vận dụng sỏng tạo của HS trong học tập. 3) Thỏi độ: - Giỏo dục cho HS ý thức học tập nghiờm tỳc, trung thực, chớnh xỏc khi làm bài. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Kiến thức, bỳt, thước, giấy nhỏp. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Khụng kiểm tra. 3)Bài mới: I.Ma trận đề: Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Vũng lặp For ...to ...do c1 2 1 2 Vũng lặp khụng biết trước c2 3 c3 5 2 8 Tổng điểm 2 3 5 10 đ II. Đề: Cõu 1: Em hãy trình bày cấu trúc vòng lặp For ..to..do? Cõu 2: ?Hóy chỉ ra lỗi trong cỏc cõu lệnh sau đõy:? a)X:=10; while X:=10 do X:=X+5; b)X:=10; while X=10 do X=X+5; c)S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; Cõu 3: - Hóy sử dụng vũng lặp While .......Do. Hóy viết chương trỡnh tớnh tổng n số tự nhiờn đầu tiờn 1,2,3,,n?. (Với n >0) Với n nhập vào từ bàn phớm, hóy đưa ra kết quả? III. Đỏp ỏn: Cõu 1: 2 điểm +Câu lệnh lặp dạng tiến: For := to do ; Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con) Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu. Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép. - Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại. Cõu 2: 3 điểm a) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện; b) Thiếu dấu hai chấm trong cõu lệnh gỏn; c) Thiếu cỏc từ khúa begin và end trước và sau cỏc lệnh n:=n+1; S:=S+n, do đú vũng lặp trở thành vụ tận. Cõu 3: 5 điểm Program Bai1; Uses Crt; Var i, tong, n : Integer; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG CUA N SO TU NHIEN DAU TIEN’); Writeln('Moi ban nhap n=); Readln(n); Tong:=0; While i>n do tong:= tong +i; Writeln('Tong cua ‘,n,’ la:,tong’); Readln; End. 4) Củng cố: - GV thu bài, nhận xột. 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Dạy: / / Tuần: Tiết: HỌC VẼ HèNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - HS hiểu cỏch khởi động phần mềm GeoGebra, màn hỡnh làm việc, cỏc thanh cụng cụ, cỏc nỳt lệnh và chức năng của chỳng. 2) Kĩ năng: - HS được làm quen với cỏch khởi động phần mềm GeoGebra, màn hỡnh làm việc, cỏc thanh cụng cụ, cỏc nỳt lệnh và chức năng của chỳng 3) Thỏi độ: - Giỏo dục cho HS cú tinh thần hứng thỳ trong học bộ mụn tin cũng như bộ mụn Toỏn. II/ CHUẨN BỊ: - GV: giỏo ỏn, mỏy chiếu - HS: xem lại về phần mềm đó được học lớp 7 III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Khụng kiểm tra. 3)Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: giới thiệu ? Cho biết phần mềm này đó được làm quen chưa? ? Nờu những đối tượng cỏc em đó được học? ? nờu chức năng của phần mềm này HS: nghiờn cứu trả lời cõu hỏi GV: tuy nhiờn ở lớp 7 cỏc em chưa được làm quen với phần mềm tiếng việt. 1. Em đó biết gỡ về GeoGebra? Hoạt động 2: Làm quen với phần mềm GeoGebra tiếng Việt ? đọc và cho biết: - cỏch khởi động - màn hỡnh chớnh ? Bảng chọn là hệ thống cỏc lệnh chớnh của phần mềm Geogebra. Với phần mềm Geogebra tiếng Việt em sẽ thấy cỏc lệnh bằng tiếng Việt. Chỳ ý rằng cỏc lệnh trờn bảng chọn khụng dựng để vẽ cỏc đối tượng-hỡnh. Cỏc lệnh tỏc động trực tiếp với đối tượng hỡnh học được thực hiện thụng qua cỏc cụng cụ trờn thanh cụng cụ của phần mềm Thanh cụng cụ của phần mềm chứa cỏc cụng cụ làm việc chớnh. Đõy chớnh là cỏc cụng cụ dựng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với cỏc đối tượng. Khi nhỏy chuột lờn một nỳt lệnh ta sẽ thấy xuất hiện cỏc cụng cụ khỏc cựng nhúm. ? GV: chia 3 nhúm trỡnh bày - tỏc dụng của từng đối tượng - cỏc thao tỏc liờn quan đến đối tượng N1: nghiờn cứu về cỏc cụng cụ liờn quan đến điểm, đoạn thẳng,đường thẳng N2: nghiờn cứu cỏc cụng cụ liờn quan đến đoạn thẳng,đường thẳng, cỏc cụng cụ di chuyển N3: cỏc cụng cụ di chuyển, cỏc cụng cụ tạo mối quan hệ hỡnh học N4: cỏc cụng cụ tạo mối quan hệ hỡnh học, về cỏc cụng cụ liờn quan đến điểm cỏc nhúm trỡnh bày kết quả của mỡnh và nhận xột, bổ xung nhau cỏc cụng cụ liờn quan đến đoạn thẳng đường thẳng cửa sổ cú dạng: GV: chỳ ý chỉ nhập kớ tự số HS: vừa thực hiện núi vừa thao tỏc GV: khi cỏc em chọn cỏc đối tượng để ý gúc trờn bờn trỏi cửa sổ hiện thị thao tỏc thực hiện 2. Làm quen với phần mềm GeoGebra tiếng Việt a. cỏch khởi động Nhỏy chuột tại biểu tượng b) Giới thiệu màn hỡnh GeoGebra tiếng Việt - Màn hỡnh làm việc chớnh: bảng chọn, thanh cụng cụ và khu vực thể hiện cỏc đối tượng c) Giới thiệu cỏc cụng cụ làm việc chớnh * Cụng cụ di chuyển dựng để di chuyển hỡnh, chọn cỏc đối tượng khi thực hiện cỏc lệnh điều khiển thuộc tớnh của cỏc đối tượng - Cú thể chọn nhiều đối tượng bằng cỏch nhấn giữ phớm Ctrl trong khi chọn * Cỏc cụng cụ liờn quan đến đối tượng điểm Cụng cụ : tạo một điểm mới. Cỏch tạo: chọn cụng cụ và nhỏy chuột lờn một điểm trống trờn màn hỡnh hoặc nhỏy chuột lờn một đối tượng để tạo điểm thuộc đối tượng này. Cụng cụ dựng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đó cú trờn mặt phẳng. Cỏch tạo: chọn cụng cụ và lần lượt nhỏy chuột chọn hai đối tượng đó cú trờn mặt phẳng. Cụng cụ dựng để tạo trung điểm của (đoạn thẳng nối) hai điểm cho trước: chọn cụng cụ rồi nhỏy chuột tại hai điểm này để tạo trung điểm. Cỏc cụng cụ liờn quan đến đoạn, đường thẳng Cỏc cụng cụ , , dựng để tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước. Thao tỏc: chọn cụng cụ, sau đú nhỏy chuột chọn lần lượt hai điểm trờn màn hỡnh. Cụng cụ tạo ra một đoạn thẳng đi qua một điểm cho trước và với độ dài cú thể nhập trực tiếp từ bàn phớm. Thao tỏc: chọn cụng cụ, chọn một điểm cho trước, sau đú nhập một giỏ trị số vào cửa sổ Nhỏy nỳt Áp dụng sau khi đó nhập xong độ dài đoạn thẳng. Cỏc cụng cụ tạo mối quan hệ hỡnh học Cụng cụ dựng để tạo đường thẳng đi qua một điểm và vuụng gúc với một đường hoặc đoạn thẳng cho trước. Thao tỏc: chọn cụng cụ, sau đú lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn điểm. Cụng cụ sẽ tạo ra một đường thẳng song song với một đường (đoạn) cho trước và đi qua một điểm cho trước. Thao tỏc: chọn cụng cụ, sau đú lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn điểm. Cụng cụ dựng để vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng hoặc hai điểm cho trước. Thao tỏc: chọn cụng cụ, sau đú chọn một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm cho trước trờn mặt phẳng. Cụng cụ dựng để tạo đường phõn giỏc của một gúc cho trước. Gúc này xỏc định bởi ba điểm trờn mặt phẳng. Thao tỏc: chọn cụng cụ và sau đú lần lượt chọn ba điểm trờn mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chớnh là đỉnh của gúc này. 4) Củng cố: GV: yờu cầu HS nhắc lại cỏc cụng cụ cơ bản 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại bài. - Nghiờn cứu cỏc cụng cụ tiếp theo. - Tập cỏch vẽ cỏc đoạn thẳng, đườc thẳng. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docgiao an tin 8 ki 2.doc
Giáo án liên quan