Bài giảng Toán:Tiết49. Phép cộng trong phạm vi 7

. Kiến thức: Củng cố phép cộng. Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

2. Kỹ năng: Thuộc bảng cộng 7, tính toán nhanh.

3. Thái độ: Hăng say học tập, tự giác nghiên cứu bài.

II. Đồ dùng:

Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.

 

doc18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán:Tiết49. Phép cộng trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 4:Thi chào cờ (7') - hổ biến yêu cầu cuộc thi. - Theo dõi - Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng - Cùng HS cho điểm, đánh giá các tổ. * Nghỉ giải lao: hát bài Quốc kì. 5.Hoạt động5:Vẽ và tô mầu lá Quốc kì (7') - Nêu yêu cầu. - Theo dõi - Cho HS vẽ, tô mầu lá " Quốc kì" - HS giới thiệu về lá " Quốc kì" của mình. - Cùng HS nhận xét và khen ngợi bạn. 6. Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5'). - Đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Đi học đều và đúng giờ. Ngày soạn : 15 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009. Toán :Tiết 52 Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng. Thành lập bảng cộng 8, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 2. Kỹ năng: Thuộc bảng cộng 8, tính toán nhanh. 3. Thái độ: Hăng say học tập, tự giác nghiên cứu bài. II. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 4 + 3 =…., 5 + 2 =…., 7 - 4 = ….. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 (6') Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 8, sau đó thêm vào để được 6 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp? - Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trong phạm vi 8. - Ghi bảng. - Đọc lại 4. Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 (5') - Hoạt động cá nhân. - Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng. - Thi đua giữa các tổ, cá nhân * Nghỉ giải lao. 5. Hoạt động 5: Luyện tập (10'). Bài 1: HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài. - HS yếu có thể xem lại bảng cộng. Bài 2: Các bước tương tự bài 1. - HS làm nhẩm và nêu kết quả, em khác nhận xét. Bài 3: Ghi: 1 + 2 + 5 =…, em ghi số mấy - Số 8, vì 1+2 = 3, 3+5=8. vào, vì sao? - HS làm phần còn lại và chữa bài. Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp. - 6 con cua thêm 2 con cua.Hỏi tất cả có mấy con? (6 + 2 = 8). - Em nào có đề toán và phép tính khác? - HS giỏi: 2 + 6 = 8. - Phần b tương tự. 5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng cộng 6. - Nhận xét giờ học. Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 8. ___________________________________ Tiếng Việt:Tiết 127-128 Bài54 : ung, ưng I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của vần “ung, ưng”, cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suỗi, đèo. 3.Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ăng, âng. - đọc SGK. - Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: ung và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “súng” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “súng” trong bảng cài. - thêm âm s đằng trước, thanh sắc trên đầu âm ‘u’. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bông súng. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “ưng”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: vui mừng. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao… - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ung, ưng”, tiếng, từ “bông súng, sừng hươu”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - mặt trời, mưa, sấm. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: rụng. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cảnh núi rừng - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - rừng, thung lũng, suối, đèo. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: eng, iêng. Ngày soạn :17 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng :Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009. Hát (thày Tạc dạy) ____________________________________________ Tập viết:Tiết 129 Bài11: nền nhà, nhà in, cá biển I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. 2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’) - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’) - Treo chữ mẫu: “nền nhà” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn tiến hành tương tự. - HS tập viết trên bảng con. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’) - HS tập viết chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5. Hoạt động 5: Chấm bài (5’) - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. Tập viết:Tiết 130 Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. 2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’) - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: nền nhà, yên ngựa. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’) - Treo chữ mẫu: “con ong” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, hướng dẫn tương tự. - HS tập viết trên bảng con. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’) - HS tập viết chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, vào bảng con. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5. Hoạt động 5: Chấm bài (5’) - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5. Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 13 I,Mục tiêu; -Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần . -Có hướng phấn đấu tuần sau. II,Các hoạt động -Các tổ báo cáo : Tổ 1.............. Tổ 2............... Tổ 3................. Gv nhận xét chung : Phê bình: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuyên dương : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. -Nêu phương hướng tuần sau : - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11 - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 . - Đôi bạn cùng tiến. ************************************** ____________________________________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1Tuan 13.doc
Giáo án liên quan