. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1581 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: tiết 59 luyện tập tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ
TUẦN 16
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
TOÁN: *59 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
HD học sinh làm bài
Bài 1: Tính:
a.HĐ nối tiếp
b. BL - BC
Bài 2: Số? (cột 1,2)
BL - Vở
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
BL - SGK
4Củng cố dặn dò:
Bài 1: Trang 1
Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 10 thực hiện đúng các phép tính trừ theo cột ngang .
Thực hiện đúng các phép trừ theo cột dọc
HS dựa vào phép cộng và trừ trong phạm vi đã học điền đúng số còn thiếu vào phép tính
HS xem tranh đọc đề toán và viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Trương Thị Lệ
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán: *60 BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng trừ biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các đồ dùng trong bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
2 Bài mới:
a. GT bài:
b.Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học
c. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
3 Thực hành:
Bài 1: Tính:
Câu a: nối tiếp nêu kết quả
Câu b: Vở - BL
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
BL – SGK
3 Củng cố dặn dò:
Bài 2 ( Trang 85 )
Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10.trừ
- HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức trên các bảng đã cho.
QST làm các phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm.
Biết quan hệ giữa cộng và trừ
Vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính.
Xem tranh và nêu bài toán,nêu lời giải bằng lời, điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bằng lời . Nêu cách giải và điền số và phép tính vào ô trống
Trương Thị Lệ
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
TOÁN: * 61: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài
b. HD HS làm bài tập:
Bài1: Tính: (cột 1,2,3)
TC : “ Đố bạn”
Bài 2: Số? (phần 1)
BL – SGK
Bài 3: > < =?( dòng1)
BL - Vở
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
BL - BC
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
Chiều : HD học sinh giải bài tập vở bài tập.
Bài tập 1: “ Trang 86”
HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để thực hiện đúng kết quả các phép tính.
HS hiểu được “lệnh” của bài toán.
Biết cách thực hiện bài toán.
Thực hiện các phép tính rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống.
Đọc tóm tắt bài toán ( nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán) Hình thành bài toán và giải bài toán bằng lời, điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
Trương Thị Lệ
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
TOÁN: * 62 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh sgk
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
Bài cũ:
Bài mới:
HD học sinh giải bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
G/T mẫu
BL – SGK
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Làm việc cá nhân
Bài 3: Tính: (cột 4,5,6,7)
Vở - BL
Bài 4: Số?
T/C “ Ai giỏi nhất”
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
BL- SGK
3. Củng cố dặn dò:
Bài 1: Trang 88
HS đếm các số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng
Thực hành đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
HS thực hiện đúng các phép tính cộng trừ theo cột dọc.
HS hiểu “ lệnh” của bài toán, thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào các ô trống tương ứng.
Nêu câu hỏi của bài toán và nêu toàn văn bài toán rồi giải bằng lời, điền số vào ô trống.
File đính kèm:
- TUAN 16 0910 TLE.doc