Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số tròn chục

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Bài 2: Số tròn chục?

Bài 3:

Bài 4: nối với số thích hợp

1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần

2.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự giảm dần

ppt11 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp Lớp : 1 A toán Kiểm tra bài cũ Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 3 cm Đoạn thẳng BC : 6 cm Cả 2 đoạn thẳng:.....cm ? Bài giải : Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số : 9 cm 19 – 5 – 4 = + 12 3 17 3 - 15 14 10 Số chục Viết số Đ ọc số 1 chục 1 0 Mười 2 chục 2 0 Hai mươi 3 chục 3 0 Ba mươi 4 chục 4 0 Bốn mươi 5 chục 5 0 Năm mươi 60 Sáu mươi 6 chục 70 Bảy mươi 7 chục Tám mươi 8 chục 8 0 9 chục 9 0 Chín mươi Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 20 hai mươi 10 90 70 Đọc số Viết số Sáu mươi 60 Tám mươi Năm mươi Ba mươi mười chín mươi bảy mươi 80 50 30 a) Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Ba chục : 30 Tám chục :........ Một chục :........ 20 : hai chục 70 : ..... chục 90 : ..... chục Bốn chục :......... Sáu chục :........ Năm chục :........ 50 :............... 80 :............... 30 :............... b) c) 80 10 40 60 50 bảy chín năm chục tám chục ba chục Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Toán Các số tròn chục Bài 2: Số tròn chục? 40 70 20 90 70 30 a) b) 10 30 50 60 80 90 80 60 50 40 10 20 Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 3: > < = ? 80........70 20........ 40 50........ 90 10........60 70........ 40 30........ 80 80........50 50........ 80 50........ 50 > < < < > < > < = Bài 1: Viết (theo mẫu) Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Toán Các số tròn chục Bài 2: Số tròn chục? Bài 1: Viết (theo mẫu) Toán Các số tròn chục Bài 2: Số tròn chục? Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 Bài 3: > < = ? Bài 4: nối với số thích hợp 10 30 40 70 < 20 < 50 20 < 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần Ai nhanh - Ai đ úng ? 30 5 4 3 2 1 0 Trò chơi 20 10 40 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần Ai nhanh - Ai đ úng ? 30 5 4 3 2 1 0 Trò chơi 20 10 40 2.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự giảm dần 70 80 60 90 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_cac_so_tron_chuc.ppt
Giáo án liên quan