MỤC TIÊU
-Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: giải toán có lời văn (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai ngày tháng năm 2010
Toán: * 105 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( TT)
I MỤC TIÊU
-Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 147
2 Bài mới:
a. GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.
HD học sinh giải toán
Ghi tóm tắt bài toán ở bảng
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
3 Thực hành:
Bài 1: Giải toán:
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 2: Giải toán:
BL – SGK
Bài 3: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.
HS tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
HS tự đọc bài toán và tự tìm hiểu bài toán.
Nêu tóm tắt bài toán, ghi vào tóm tắt SGK
HS tự giải rồi tự trình bày bài giải .
Như bài 1
Như bài 2
Thứ ba ngày tháng năm 2010
TOÁN: *106 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán có phép trừ
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi các số đến 20
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 3
2 Bài mới:
HD học sinh tự giải toán
Bài 1: Giải toán
BL - Vở
Bài 2: Giải toán
BP - Vở
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
BL- SGK
3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.
HS tự tóm tắt đề toán hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm để có tóm tắt đề.
HS tự giải bài toán và trình bày bài giải .
HS thực hiện như bài 1
Nhẩm và điền số thích hợp vào ô trống.
HS đọc bài: Mười bảy trừ hai bằng mười mười lăm, mười lăm trừ ba bằng mười hai.
Thứ năm ngày tháng năm 2010
Toán: * 107 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 151
2 Bài mới:
.
HD học sinh giải toán
Bài 1: Giải toán
Nhắc lại các bước giải bài toán
Ghi tóm tắt bài toán ở bảng
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
Bài 2: Giải toán
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 3: Giải toán:
BL – SGK
Bài 4: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.
HS tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
HS tự đọc bài toán
Nêu tóm tắt bài toán, ghi vào tóm tắt SGK
HS tự giải rồi tự trình bày i .
Như bài 2
Như bài 3
Thứ 6 ngày tháng năm 2010
Toán: * 108 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
- Biết lập đề toanstheo hình vẽ, tóm tắt đề toán; Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 151
2 Bài mới:
HD học sinh giải toán
Bài1a: Giải toán
Nhắc lại các bước giải bài toán
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
Bài 1b: Giải toán
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 2: Giải toán:
BL – SGK
3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.
HS nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán, tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu giải bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
TT như bài 1a
HS tự đọc bài toán
HS tự giải, rồi tự trình bày bài giải .
HS biết nhìn tranh vẽ, tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó.
File đính kèm:
- TOAN 1TUAN 28 CHUAN KIEN THUC .doc