Giáo án Tập viết lớp 1 tuần 25 đến 35

TẬP VIẾT:

TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â,B

I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:

- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.

- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)

- Viết theo chữ thường, vừa đúng mẫu chữ và đều nét.

- Luôn kiên trì, cẩn thận.

- HSK, G: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Chữ hoa A, Ă, Â,B vần ai, ay.

2. Học sinh:

- Vở tập viết, bảng con.

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập viết lớp 1 tuần 25 đến 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) và 1 nét cong trái lớn ( 5 ô ly ) nối liền nhau bởi 1 nét gút ở trên đầu bên phải . - Học sinh viết 2 lần vào bảng con - Học sinh nhận xét độ cao các con chữ và cách nối nét - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - Học sinh viết cẩn thận , nắn nót . RÚT KINH NGHIỆM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN 33 Ngày dạy: 01/05/2012 TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA U, Ư, V I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài, hs có khả năng: Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) HSK, G: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, phấn màu, chữ mẫu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 30’ 4’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở Tập viết phần B Học sinh viết bảng : tiếng chim , con yểng. 3.Bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ U, Ư ,V MT: Học sinh biết cách tô chữ U, Ư ,V Giới thiệu chữ U, Ư ,V– treo bảng phụ Treo chữ mẫu. Chữ U gồm những nét nào? So sánh U , Ư và V . Chữ U :Nét móc 2 đầu và nét móc phải. Chữ U :Khác nhau chữ Ư có dấu hỏi bên phải. Chữ V : Nét móc và nét cong phải. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Nhận xét số lượng nét, các kiểu nét Nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ ) Giáo viên viết mẫu – học sinh viết BC Hướng dẫn HS viết các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ MT: Học sinh viết vần, từ đúng theo yêu cầu Đọc vần, từ cần viết. Học sinh nêu độ cao các con chữ, cách nối nét. Học sinh phân tích tiếng có vần : oang, oac Hoạt động 3: Hướng dẫn tô, viết vào vở MT: Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác. Giáo viên nêu yêu cầu bài viết Hướng dẫn học sinh viết từng hàng, lưu ý cách nối nét, khoảng cách giữa các chữ Nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm vở 1/3 lớp – Nhận xét. 4/ Củng cố dặn dò: - Học sinh thi đua tìm vần oang, oac, ăn, ăng. Lớp chia thành 2 đội thi đua tìm, đội nào tìm được nhanh và đúng nhất sẽ thắng. Nhận xét tiết học Dặn học sinh về nhà hoàn thành phần B của bài Học sinh quan sát. - HS trả lời . Học sinh viết bảng con. Học sinh đọc. Phân tích tiếng có vần oang – oac. Nêu cách nối nét các chữ. Học sinh viết bảng con. Học sinh nêu. Học sinh viết từng dòng theo điều khiển của giáo viên. Học sinh thi đua tìm, viết vào bảng con. Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN 34 Ngày dạy: 08/05/2012 TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA X,Y I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài, hs có khả năng: Tô được các chữ hoa: X, Y. Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) HSK, G: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 30’ 4’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh viết : khăn đỏ, măng non, dặn dò, ông trăng 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài MT: Học sinh nắm nội dung yêu cầu của bài Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn và nêu nội dung bài học. Treo chữ mẫu. Chữ X gồm những nét nào? So sánh X và Y . Chữ X :Hai nét cong nối liền chạm lưng vào nhau. Chữ Y :Nét móc 2 đầu nét khuyết dưới. Giáo viên viết mẫu – học sinh viết bảng con. Hướng dẫn HS viết các vần: inh, uynh, ia, uya Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa MT: Học sinh nắm được tô chữ hoa x . Cho học sinh quan sát chữ mẫu trên bảng Giáo viên dùng que chỉ cách đưa bút theo các nét chữ Giáo viên viết mẫu – Học sinh viết trên bc Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. MT: Học sinh viết đúng, đẹp các vần, từ . Yêu cầu học sinh đọc các vần, từ cần viết Giáo viên nhắc học sinh các nét nối giữa các con chữ Học sinh viết bảng con. Giáo viên uốn nắn sửa sai Hoạt động 4 : Viết vào vở MT: Học sinh tô, viết đúng, đẹp bài trong vở tập viết Học sinh nêu yêu cầu bài viết Hướng dẫn học sinh viết, lưu ý nét nối, khoảng cách giữa các con chữ Nhắc học sinh tư thế ngồi viết Giáo viên chấm 1 số bài 4/ Củng cố dặn dò: - Học sinh thi đua tìm vần inh, uynh, ia, uya. Lớp chia thành 2 đội thi đua tìm, đội nào tìm được nhanh và đúng nhất sẽ thắng. Nhận xét tiết học Dặn học sinh về nhà hoàn thành phần B của bài - HS đọc . Học sinh viết bảng con. - Nêu yêu cầu . -HS viết bài. Học sinh đọc. Phân tích các tiếng có vần ia- uya. Nhắc lại cách nối nét các con chữ. Học sinh viết bảng con. Học sinh viết sau khi đã nhắc lại tư thế ngồi viết. Viết từng dòng. Học sinh chia 2 đội tìm và viết vào bảng con. Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN 35 Ngày dạy: 15/05/2012 TẬP VIẾT: VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4…….9. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài, hs có khả năng: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) HSK, G: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, Chữ số . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 30’ 4’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : Không thực hiện vì bài này dài 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài MT: Học sinh nắm nội dung bài viết Giáo viên giới thiệu bài – ghi bài Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số MT: Học sinh nắm cấu tạo các số và viết đúng . Cho học sinh quan sát các chữ số và nêu cấu tạo các nét. Số 0 gồm nét nào? Giáo viên viết: Giáo viên hướng dẫn viết từng chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Học sinh viết bảng con Giáo viên uốn nắn sửa sai . Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. MT: Học sinh nắm các viết các vần, từ . Yêu cầu học sinh đọc các vần, từ cần viết Học sinh nêu độ cao các con chữ Giáo viên hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu. Học sinh viết bảng con. Giáo viên uốn nắn sửa sai Hoạt động 4: Viết vào vở MT: Học sinh viết đúng, đẹp cả bài. Học sinh nêu yêu cầu bài viết Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. Lưu ý học sinh khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ Giáo viên chấm 1 số bài – nhận xét 4/ Củng cố dặn dò: Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân. Khen những em viết đẹp, tiến bộ. Nhận xét tiết học Dặn học sinh về nhà hoàn thành phần B của bài Nét cong kín. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết bảng con. Học sinh đọc. Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân. Học sinh viết bảng con. - Nêu yêu cầu . Học sinh nhắc lại. Học sinh viết từng dòng. Học sinh chia 2 đội tìm và viết vào bảng con. Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an tap viet lop 1 tuan 2535.doc
Giáo án liên quan